intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220

  1. SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018  LIÊN TRƯỜNG THPT BÀI THI:  KHOA HỌC TỰ NHIÊN  Môn thành phần : Vật Lý                      ( Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài:  50phút (không tính thời gian giao đề)   Mã đề thi 220 Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ....................... Câu 1: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có A. hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái. B. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây. C. hướng song song với mặt phẳng vòng dây. D. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện. Câu 2: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10­34  Js, tốc độ  ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10 ­19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ  nói trên là A. 2,3 eV. B. 2,1 eV C. 2,0 eV. D. 2,2 eV. Câu 3: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là A. tia ánh sáng tím. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia X. Câu 4: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. C. bản chất môi trường truyền sóng. D. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp cuộn   dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết 4R = 3ωL. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71 B. 0,8. C. 0,75 D. 0,6. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích được một số chất phát quang. B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 7: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực   của nguồn điện có hiệu điện thế  200V. Khi điện tích trên tụ  đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng  điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là A. 100V B. 50V C. 200V D. 400V Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số   f  vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ  tính theo công thức 2π 1 A. ZC =  f C B. ZC =  C C. ZC =  D. ZC =  2π f C f 2π f C Câu 9: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân  210 4 84 Po →  2 He + X. Số hạt prôtôn trong hạt nhân X là A. 124. B. 206. C. 126. D. 82. Câu 11: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên qũy đạo cơ bản thì vận tốc của electron là  v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên qũy đạo dừng thứ n thì vận tốc của electron là v2 với 4v2  13,6 = v1. Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là  E n eV , n = 1; 2; 3; …. Năng  n2 lượng mà electron đã hấp thụ bằng A. 10,2 eV B. 3,4 eV C. 12,75 eV D. 6,8 ev                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 220
  2. Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì  2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21   cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 99 cm. B. 98 cm. C. 101 cm. D. 100 cm. Câu 13: Từ  thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ  0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng  điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là A. 8,5 Ω. B. 12,5 Ω. C. 20 Ω. D. 25 Ω. Câu 14: Mạch dao động điện từ  lý tưởng LC có L = 4 µ H, C = 4 nF có tần số  dao động riêng là ( Lấy   π 2 = 10 ) A. 2,5 MHz. B. 0,4 MHz. C. 0,8 MHz. D. 1,25 MHz. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, .. B. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông). D. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn. Câu 16: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn bằng  ε  vào kim loại có công thoát bằng  A,. Điều  kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là A.  ε    A. B.  ε   A. Câu 17: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 – 11 m. Biết độ lớn điện tích  êlectron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10­19C; 3.108m/s; 6,625.10­34  J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 20,00 kV. B. 2,15 kV. C. 21,15 kV. D. 2,00 kV. Câu 18: Trong thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ? A. Sạc điện thoại. B. Điều khiển từ xa của ti vi. C. Bóng đèn sợi đốt. D. Máy tính điện tử cầm tay. Câu 19:  Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương  trình u = Acos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với   biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 20: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5   cùng phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba trên màn là A. 2,4 mm. B. 7,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 21: Hạt nhân con trong phóng xạ  β + có A. số proton bằng hạt nhân mẹ. B. số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ một đơn vị. C. số khối bằng hạt nhân mẹ. D. số nơtron bằng hạt nhân mẹ. Câu 22: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số  L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ  là 10V. Tại thời điểm điện áp tức thời có độ lớn là 6 V thì độ lớn cường độ dòng điện tức thời là A. 2 mA. B. 8 mA. C. 5 mA. D. 16 mA. π Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 8cos (5t + ) cm ( t tính bằng  3 s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 40 cm/s. B.  20 3  cm/s. C.  40π  cm/s. D. 0 cm/s. Câu 24: Đặt điện tích điểm có điện tích q 
  3. A. 25 Hz B. 75 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz ­Câu 26:  Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ.  Biết ban   đầu biến trở Rb có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở  E,r R lên một ít thì độ sáng  A. đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm. Đ2 Đ1 B. đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng. C. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng. D. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm. Rb Câu 27:  Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 30   cm, tạo ảnh S’. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 15  cm ( Trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của  ảnh S’   trong quá trình trên là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm.   D. 0 cm. Câu 28: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A  M với AM = 8 cm, AN = 6 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây  B vào trong từ  trường đều B = 3.10 ­3T có véc tơ  cảm  ứng từ  song song với cạnh AN   hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn I A N A. 1,5.10­3N    B. 0,8.10­3N    C. 1,2.10­3N       D. 1,8.10­3N    Câu 29: Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x + = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng   hợp với phương trình x­ = x1  ­ x2 . Biết vật (I) có biên độ  gấp 2 lần vật (II); x1 và x2 là li độ  của hai dao  động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ A. 1,570 rad. B. 1,265 rad. C. 3,140 rad. D. 0,927 rad. Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song   với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 2cos(ωt + π) cm  và  x2 = 3 + cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài  sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử  có tốc độ  dao động lớn hơn 60   2 1 cm/s là  L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút   lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là 3 6 A.  60 3  cm/s. B. 60 cm/s. C.  30 3  cm/s.          D. 120 m/s. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos (ωt) vào hai đầu mạch  L,r điện như  hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P 1,  A R dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong  3 mạch là P2 =  P1 , dòng điện có pha ban đầu là φ2.  4 K C π Biết φ1 – φ2 =  . Giá trị φ1 là 6 B       π π π A.  .                                B. 0.          C.  .                   D.  .              2 3 6 Câu 33: Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở  thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện  C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu   dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì  2L 2 A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn:  2ω2L2 =  ­R . C B. công suất trong mạch cực đại. C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 220
  4. Câu 34: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân  94 Be  đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân  63 Li  và  X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và  63 Li  lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy  khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động  của hạt prôtôn với X là UX ( V) A. 450.         B. 600. C. 1200.         D. 900. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều  120 R X u = U0cos (ωt)   (U0 không đổi, ω thay đổi  ● ● được) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện  trở  R mắc nối tiếp với đoạn mạch điện  40 X  O ω0 ( Trong X chứa các linh kiện  r,L,C  nối  ω ( Rad/s) tiếp). Thay đổi  ω, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X được mô tả  như  đồ  thị. Khi  ω  có giá trị  để  điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X và hai đầu điện trở R bằng nhau thì giá trị điện áp đó gần với giá   trị nào sau đây nhất ?     A. 70 V .              B. 120 V   C. 60 V.               D. 80 V. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử  R, L, C (L là cuộn dây thuần  cảm). Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên tụ và hai đầu mạch đều có giá trị bằng 50% giá trị  cực đại   của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở và tụ bằng nhau, khi đó điện áp tức thời   hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu   mạch là A. 50 V. B. 100 V. C. 100 3 V.                D. 200 3 V. Câu 37:  Trên mặt nước, tại hai điểm  A, B  có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động theo phương   vuông góc với mặt nước. A, B cách nhau 12 cm. Trên tia Ax thuộc mặt nước vuông góc với AB chỉ có hai  điểm M và N mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại ( N ở giữa A và M) và hai điểm khác dao  động biên độ cực tiểu. Phần tử nước tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Bước sóng có giá trị xấp xỉ  A. 5,37 cm.         B. 4,80 cm.       C. 4,90 cm. D. 4,54 cm. Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc   vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là  λ1 = 0,42 µm ;  λ 2 = 0,56 µm và  λ 3 ( λ 3 > λ 2 ); Trên màn quan  sát, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là kết quả  trùng nhau của hai vân sáng  λ1 và  λ 2 ; 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng  λ1 và  λ 3 . Bước sóng  λ 3 bằng A. 0,56 µm B. 0,72 µm C. 0,63 µm D. 0,5 µm   Câu 39: Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân  63 Li  đứng yên, gây ra phản  ứng hạt nhân tạo  thành một hạt   α và một hạt T. Các hạt   α   và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron   những góc tương  ứng bằng 15o và 30o . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ  số  giữa các số  khối của chúng. Phản ứng hạt nhân này  A. thu năng lượng bằng 1,66 MeV. B. thu năng lượng bằng 1,30 MeV. C. tỏa năng lượng bằng 17,40 MeV. D.  tỏa  năng lượng bằng 1,66 MeV. Câu 40:  Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng,  đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo   các lò xo phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ  thị   hình   vẽ.   (con   lắc   (I)   là   đường   nét   liền,   con   lắc   (II)   là   đường nét đứt). Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng   của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm t0 động năng của con  lắc (I) bằng 4 mJ thì thế năng đàn hồi của con lắc (II) bằng                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 220
  5. A. 16 mJ B. 4 mJ C. 8 mJ D. 12 mJ ……………….. Hết ………………..                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 220
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2