SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG <br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 <br />
<br />
TRƯỜNG THPT AN LÃO <br />
<br />
MÔN: TOÁN <br />
<br />
ĐỀ THI THỬ LẦN III <br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; <br />
<br />
<br />
<br />
(50 câu trắc nghiệm) <br />
<br />
<br />
<br />
Mã đề thi 105 <br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) <br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. <br />
Câu 1: <br />
<br />
[2H3‐1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 4 0 . Một vec tơ pháp tuyến của P <br />
là <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n4 1; 2;0 . <br />
Câu 2: <br />
<br />
<br />
<br />
B. n2 1; 4; 2 . <br />
<br />
<br />
<br />
C. n1 1; 0; 2 . <br />
<br />
D. n3 1; 2; 4 . <br />
<br />
[2D1‐1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Giá trị cực tiểu của hàm số là <br />
A. y 1 . <br />
Câu 3: <br />
<br />
B. y 0 . <br />
<br />
C. y 2 . <br />
<br />
[2D2‐1] Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? <br />
<br />
A. log 10a 10log a . <br />
<br />
B. log 10a log a . <br />
<br />
C. log 10a 10 log a . <br />
<br />
D. log 10a 1 log a . <br />
<br />
Câu 4: <br />
<br />
[1D2‐1] Cho các số nguyên k , n thỏa 0 k n . Công thức nào dưới đây đúng? <br />
<br />
A. Cnk <br />
Câu 5: <br />
<br />
D. y 1 . <br />
<br />
n!<br />
. <br />
k!<br />
<br />
k<br />
B. Cn <br />
<br />
n!<br />
. <br />
n k !<br />
<br />
k<br />
C. Cn <br />
<br />
n!<br />
. <br />
k ! n k !<br />
<br />
[2D4‐1] Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng <br />
<br />
k<br />
D. Cn <br />
<br />
k !n !<br />
. <br />
n k !<br />
<br />
y<br />
3<br />
<br />
O<br />
<br />
M<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
A. 2 3i . <br />
<br />
B. 2 3i . <br />
<br />
C. 3 2i . <br />
<br />
D. 3 2i . <br />
<br />
[2H1‐1] Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng <br />
<br />
Câu 6: <br />
<br />
A. 3a 3 . <br />
<br />
B. <br />
<br />
3 3<br />
a . <br />
2<br />
<br />
C. <br />
<br />
1 3<br />
a . <br />
2<br />
<br />
D. a 3 . <br />
<br />
[2H3‐1] Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ <br />
<br />
Câu 7: <br />
<br />
<br />
<br />
phương u 2; 1; 6 là <br />
A. <br />
<br />
x 2 y 1 z 6<br />
<br />
<br />
. <br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
B. <br />
<br />
x 2 y 1 z 6<br />
<br />
<br />
. <br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
. <br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
6<br />
<br />
D. <br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
. <br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
6<br />
<br />
Câu 8: <br />
<br />
[2H3‐1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 1;0; 2 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng <br />
B. 3 . <br />
<br />
A. 5 . <br />
Câu 9: <br />
<br />
A. y <br />
Câu 10: <br />
<br />
C. 9 . <br />
<br />
D. 29 . <br />
<br />
[2D1‐1] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm <br />
số nào? <br />
<br />
x 1<br />
. <br />
x 1<br />
<br />
B. y x 1 . <br />
<br />
C. y x 2 2 . <br />
<br />
D. y <br />
<br />
x 1<br />
.<br />
x 1<br />
<br />
[2D3‐1] Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 3 x 2 , trục hoành và hai đường <br />
thẳng x 1 , x 2 . Quay H xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là <br />
<br />
2<br />
<br />
A. V <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2 3 x 2 dx . <br />
<br />
B. V <br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 2 dx . <br />
2<br />
<br />
D. V <br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 11: <br />
<br />
B. <br />
<br />
[1D4‐1] <br />
<br />
3<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 14: <br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 2 dx . <br />
<br />
3x<br />
C . <br />
ln 3<br />
<br />
B. 18 . <br />
<br />
C. <br />
<br />
3x 1<br />
C . <br />
x 1<br />
<br />
D. 3x 1 C . <br />
<br />
C. 108 . <br />
<br />
D. 36 . <br />
<br />
C. 1 . <br />
<br />
D. 3 . <br />
<br />
2n 2 3<br />
n 2 1 bằng <br />
B. 2 . <br />
<br />
[2D2‐1] Phương trình log5 x 5 2 có nghiệm là <br />
<br />
A. x 20 . <br />
Câu 15: <br />
<br />
x<br />
<br />
[2H2‐1] Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 3 và đường sinh l 6 bằng <br />
<br />
lim<br />
<br />
A. <br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
[2D3‐1] Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 là <br />
<br />
A. 54 . <br />
<br />
Câu 13: <br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 2 dx . <br />
<br />
1<br />
<br />
A. 3x.ln 3 C . <br />
Câu 12: <br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
C. V <br />
<br />
x<br />
<br />
B. x 5 . <br />
<br />
C. x 27 . <br />
<br />
D. x 30 . <br />
<br />
[2D1‐1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số <br />
<br />
y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? <br />
A. 1;2 . <br />
B. 2; 1 . <br />
C. 2;1 . <br />
D. 1;1 . <br />
Câu 16: <br />
<br />
A. <br />
<br />
[1D2‐2] Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất <br />
để trong 4 người được chọn đều là nam bằng <br />
<br />
C84<br />
. <br />
C134<br />
<br />
Câu 17: <br />
<br />
B. <br />
<br />
C54<br />
. <br />
C134<br />
<br />
C. <br />
<br />
C84<br />
. <br />
A134<br />
<br />
D. <br />
<br />
A54<br />
. <br />
C84<br />
<br />
[2D4‐2] Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 2 0 . Giá trị của biểu thức z12 z 2 2 <br />
bằng <br />
<br />
A. 8 .<br />
Câu 18: <br />
<br />
B. 0 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
8i .<br />
<br />
[2H2‐2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 3 . Biết thể tích <br />
<br />
khối chóp bằng <br />
<br />
A. <br />
<br />
a3<br />
. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng<br />
3<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
9<br />
<br />
Câu 19: <br />
A. y <br />
<br />
B. <br />
<br />
4 x2<br />
. <br />
x<br />
<br />
B. y <br />
<br />
<br />
<br />
[2D3‐1] Cho 0<br />
<br />
A. 4 . <br />
Câu 21: <br />
<br />
C. <br />
<br />
2a 3<br />
. <br />
9<br />
<br />
D. <br />
<br />
2a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
[2D1‐1] Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 20: <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
x 1<br />
. <br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x2 1<br />
. <br />
x<br />
<br />
D. y x 2 1 . <br />
<br />
2<br />
<br />
f x 1 dx<br />
<br />
f x dx 3<br />
<br />
. Tính 0<br />
B. 5 . <br />
<br />
? <br />
D. 1 . <br />
<br />
C. 7 . <br />
<br />
[2D1‐1] Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên <br />
<br />
<br />
Số nghiệm của phương trình f x 3 0 là <br />
B. 3 . <br />
<br />
A. 4 . <br />
Câu 22: <br />
<br />
C. 1 . <br />
<br />
D. 2 . <br />
<br />
[2D3‐2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y x 2 , y 1 trên miền x 0, y 1 là<br />
<br />
<br />
A. <br />
<br />
1<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 23: <br />
<br />
B. <br />
<br />
1<br />
. <br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
5<br />
. <br />
12<br />
<br />
D. <br />
<br />
2<br />
. <br />
3<br />
<br />
[2D2‐2] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức <br />
<br />
s (t ) = s (0) .2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t<br />
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số <br />
lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? <br />
A. 12 phút. <br />
Câu 24: <br />
<br />
B. 7 phút. <br />
<br />
[2D1‐1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) =<br />
<br />
C. 19 phút. <br />
<br />
D. 48 phút. <br />
<br />
x2 + x + 4<br />
trên đoạn éë0; 2ùû bằng <br />
x +1<br />
<br />
B. -5 . <br />
<br />
A. 4 . <br />
<br />
Câu 25: <br />
<br />
C. 3 . <br />
<br />
D. <br />
<br />
10<br />
. <br />
3<br />
<br />
[2H3‐2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 5) = 9 . Phương trình <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng ( P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A (2; -4; 3) ? <br />
A. x - 6 y + 8 z - 50 = 0 . <br />
<br />
B. x - 2 y - 2 z - 4 = 0 . <br />
<br />
C. x - 2 y - 2 z + 4 = 0 . <br />
<br />
D. 3x - 6 y + 8 z - 54 = 0 . <br />
<br />
Câu 26: <br />
<br />
A. <br />
<br />
[2H2‐3] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , diện tích mỗi mặt bên bằng 2a 2 . Thể <br />
tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng: <br />
<br />
7 3<br />
p a . <br />
4<br />
<br />
Câu 27: <br />
<br />
B. <br />
<br />
3 7 3<br />
p a . <br />
4<br />
<br />
7 3<br />
p a . <br />
6<br />
<br />
C. <br />
<br />
D. <br />
<br />
7 3<br />
p a . <br />
3<br />
<br />
[2D1‐3] Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m 2 -1) x 3 + (m -1) x 2 - x + 4 nghịch biến <br />
trên khoảng (-¥; +¥) ? <br />
B. 3 . <br />
<br />
A. 1 . <br />
Câu 28: <br />
<br />
D. 0 . <br />
<br />
C. 2 . <br />
<br />
[1H3‐3] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A¢ B ¢C ¢D ¢ có AB = a ; BC = a 2 ; AA¢ = a 3 . Gọi a là <br />
góc giữa hai mặt phẳng ( ACD ¢) và ( ABCD ) (tham khảo hình vẽ). <br />
A'<br />
<br />
D'<br />
<br />
B'<br />
<br />
C'<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
Giá trị tan a bằng: <br />
A. 2 . <br />
Câu 29: <br />
<br />
B. <br />
<br />
2 6<br />
. <br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
3 2<br />
. <br />
2<br />
<br />
D. <br />
<br />
2<br />
. <br />
3<br />
<br />
[2D3‐4] Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ¢ ( x) có đồ thị như hình dưới đây. Biết phương trình <br />
<br />
f ¢ ( x) = 0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a < 0 < b < c . <br />
<br />