intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2015 môn Hóa học (Mã đề thi 132)

Chia sẻ: Tuyết Sương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2015 môn Hóa học (Mã đề thi 132) gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp các em học sinh củng cố kiến thức của môn học. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2015 môn Hóa học (Mã đề thi 132)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 3 NĂM 2015<br /> MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút)<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:............................................................................................ Số báo danh: .............................<br /> ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;<br /> S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 1: X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.<br /> Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét đúng về X, Y là<br /> A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y.<br /> B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.<br /> C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phân cực.<br /> D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO3.<br /> Câu 2: Khi nước thải các nhà máy có chứa nhiều các ion: Cu 2+, Fe3+, Pb2+ thì có thể xử lí bằng chất nào trong<br /> các chất sau?<br /> A. Giấm ăn.<br /> B. Muối ăn.<br /> C. Vôi tôi.<br /> D. Phèn chua.<br /> Câu 3: Phát biểu sai là<br /> A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.<br /> B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.<br /> C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.<br /> D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.<br /> Câu 4: Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là<br /> A. ancol metylic.<br /> B. ancol tert-butylic.<br /> C. 2,2-đimetylpropan-1- ol.<br /> D. ancol sec-butylic.<br /> Câu 5: Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là<br /> A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl.<br /> B. NO2, SO2, N2, Cu 2+, H2S.<br /> C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2.<br /> D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.<br /> Câu 6: Amin bậc II là<br /> A. đietylamin.<br /> B. isopropylamin.<br /> C. sec-butylamin.<br /> D. etylđimetylamin.<br /> 2+<br /> 2+<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Một loại nước cứng X chứa các ion Ca , Mg , HCO 3 , Cl trong đó nồng độ HCO 3 là 0,002M và<br /> Cl  là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để làm<br /> mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O gần nhất với khối<br /> lượng là<br /> A. 2,574 gam.<br /> B. 0,229 gam.<br /> C. 0,085 gam.<br /> D. 0,286 gam.<br /> Câu 8: Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp (PP) thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết<br /> từng PP (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?<br /> <br /> H2O<br /> (1)<br /> <br /> (2)<br /> <br /> (3)<br /> <br /> A. PP (1) thu O2, N2; PP (2) thu SO2 Cl2; PP (3) thu NH3, HCl.<br /> B. PP (1) thu O2, HCl; PP (2) thu SO2, NH3; PP (3) thu N2 Cl2.<br /> C. PP (1) thu NH3; PP (2) thu HCl, SO2, Cl2; PP (3) thu O2, N2.<br /> D. PP (1) thu NH3, N2, Cl2; PP (2) thu SO2; PP (3) thu O2, HCl.<br /> Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho sản phẩm cháy của mỗi chất<br /> tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy của chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất là<br /> A. S.<br /> B. C.<br /> C. P.<br /> D. Al.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3<br /> dư thu được 0,7 mol CO2. Nếu lấy m gam X tác dụng vừa đủ với etylen glicol (giả sử hiệu suất phản ứng 100%,<br /> sản phẩm chỉ có chức este) thì khối lượng este thu được là<br /> A. (m + 30,8) gam.<br /> B. (m + 9,1) gam.<br /> C. (m + 15,4) gam.<br /> D. (m + 20,44) gam.<br /> Câu 11: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít<br /> khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 6,72.<br /> B. 4,48.<br /> C. 5,6.<br /> D. 2,8.<br /> Câu 12: Có các phát biểu sau:<br /> (1) Một trong những nguyên liệu sản xuất gang là quặng pirit sắt.<br /> (2) Dung dịch H2S tiếp xúc với không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng.<br /> (3) Quặng apatit có thành phần chính là 3Ca3(PO4)2.CaF2.<br /> (4) Khoáng vật florit có thành phần chính là CaF2.<br /> <br /> (5) Các ion NO 3 , PO 3 , SO 2  ở nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước.<br /> 4<br /> 4<br /> (6) Các chất: Amphetamin, nicotin, moocphin, cafein là những chất gây nghiện.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 13: Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn thu được dung dịch A; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí không màu có<br /> một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được<br /> m gam muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 18,27.<br /> B. 14,90.<br /> C. 14,86.<br /> D. 15,75.<br /> Câu 14: Hợp chất A no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, A có<br /> công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về A là<br /> A. Trong A có 3 nhóm hiđroxyl.<br /> B. n = 2.<br /> C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của A.<br /> D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch A dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.<br /> Câu 15: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,5M và Na2CO3 1M thu<br /> được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được a gam kết tủa. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn. Giá trị của a là<br /> A. 19,7.<br /> B. 9,85.<br /> C. 29,55.<br /> D. 49,25.<br /> Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng?<br /> A. Dung dịch đường saccarozơ được dùng làm dịch truyền cho những người suy nhược cơ thể.<br /> B. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm và sắt oxit.<br /> C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học.<br /> D. Khi thêm chất xúc tác thì hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 sẽ tăng.<br /> Câu 17: Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?<br /> A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.<br /> B. Sục O3 vào dung dịch KI.<br /> C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.<br /> D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.<br /> Câu 18: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?<br /> A. Nước vôi trong.<br /> B. Dung dịch nabica (NaHCO3).<br /> C. Giấm ăn.<br /> D. Nước muối.<br /> Câu 19: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 4,16<br /> gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br /> được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m gần nhất với<br /> A. 1,75.<br /> B. 2,25.<br /> C. 2,00.<br /> D. 1,50.<br /> Câu 20: Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li ?<br /> A. CH3COONa.<br /> B. Na2SO4.<br /> C. HCl.<br /> D. C6H12O6 (glucozơ).<br /> Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Trừ axetilen, các ankin khác khi cộng hợp với nước (xúc tác: HgSO4, H+) đều cho sản phẩm chính là<br /> xeton.<br /> B. Axeton cộng hợp với hiđro tạo ra ancol bậc II.<br /> C. Hiđro hóa hoàn toàn các anđehit đều sinh ra ancol bậc I.<br /> D. Dung dịch saccarozơ làm nhạt màu nước brom.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 22: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là<br /> C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol<br /> etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng<br /> lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với<br /> A. 0,50.<br /> B. 0,76.<br /> C. 1,30.<br /> D. 2,60.<br /> Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,1 mol X đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì<br /> thu được tối đa 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và m gam<br /> H2O. Kết luận nào sau đây không đúng về m và X?<br /> A. m có giá trị là 3,6.<br /> B. X tác dụng được với Na.<br /> C. X tác dụng được với dung dịch NaOH.<br /> D. X làm hóa đỏ quì tím tẩm nước cất.<br /> Câu 24: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước,<br /> thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc,<br /> thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 0,990.<br /> B. 0,198.<br /> C. 0,297.<br /> D. 0,495.<br /> Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50).<br /> Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y<br /> chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần<br /> bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt<br /> cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là<br /> A. 13,85.<br /> B. 30,40.<br /> C. 41,80.<br /> D. 27,70.<br /> Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2, Fe, ZnS và S (đều có cùng số mol) trong H2SO4 đặc, nóng,<br /> dư thu được 0,8 mol một chất khí duy nhất là SO2. Giá trị của m là<br /> A. 23,33.<br /> B. 15,25.<br /> C. 61,00.<br /> D. 18,30.<br /> Câu 27: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là<br /> A. Ca(H2PO4)2.<br /> B. (NH4)2HPO4.<br /> C. NaCl.<br /> D. KCl.<br /> Câu 28: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X<br /> tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 10,8.<br /> B. 16,2.<br /> C. 21,6.<br /> D. 5,4.<br /> Câu 29: Hai khí có thể tồn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường là<br /> A. O2 và Cl2.<br /> B. NH3 và Cl2.<br /> C. H2S và Cl2.<br /> D. HI và Cl2.<br /> Câu 30: Cho 3,76 gam hỗn hợp các kim loại Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi<br /> các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Đem dung dịch<br /> X tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu<br /> được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 6,64.<br /> B. 5,68.<br /> C. 4,72.<br /> D. 5,2.<br /> Câu 31: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công<br /> thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là<br /> A. metyl acrylat.<br /> B. metyl metacrylat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. etyl acrylat.<br /> Câu 32: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phi kim có 1 electron độc thân là<br /> A. oxi.<br /> B. kali.<br /> C. clo.<br /> D. nhôm.<br /> Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân tử hơn kém nhau một<br /> liên kết . Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu lấy<br /> 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối lượng kết tủa là<br /> A. 7,14 gam.<br /> B. 5,55 gam.<br /> C. 7,665 gam.<br /> D. 11,1 gam.<br /> Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (1) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch đimetylamin.<br /> (2) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat.<br /> (3) Cho phenol vào nước brom.<br /> (4) Cho anđehit axetic vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.<br /> (5) Sục axetilen vào dung dịch HgSO4 trong H2SO4 đun nóng.<br /> Số thí nghiệm trong đó có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M<br /> thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy<br /> ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất. Giá trị của a là<br /> A. 11,48.<br /> B. 13,64.<br /> C. 2,16.<br /> D. 12,02.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 36: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là<br /> A. C, H, N.<br /> B. C, H, N, O.<br /> C. C, H.<br /> D. C, H, Cl.<br /> Câu 37: Hợp chất (CH3)3C-OH có tên thay thế là<br /> A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol.<br /> C. trimetylmetanol.<br /> D. butan-2-ol.<br /> Câu 38: Phát biểu đúng là<br /> A. Phenol có lực axit yếu hơn ancol.<br /> B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của axit fomic.<br /> C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được sử dụng làm chất nổ và một lượng nhỏ được dùng làm thuốc chữa bỏng.<br /> D. C4H11N có 5 chất khi tác dụng với dung dịch HNO2 thì giải phóng N2.<br /> Câu 39: Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là<br /> A. isobutilen.<br /> B. ancol anlylic.<br /> C. anđehit acrylic.<br /> D. anđehit ađipic.<br /> Câu 40: Hợp chất A có công thức phân tử C3 H2 O3 và hợp chất B có công thức phân tử C3H4O2. Biết khi đun<br /> nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol A hoặc 1 mol B đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng số công<br /> thức cấu tạo của A và B thỏa mãn điều kiện bài toán là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> Câu 41: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện<br /> không đổi 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện<br /> 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là<br /> A. 0,10.<br /> B. 0,12.<br /> C. 0,4.<br /> D. 0,8.<br /> Câu 42: Có các chất sau: C2H5OH, CH3 COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6 H5NH2 (anilin). Số cặp chất có<br /> khả năng tác dụng được với nhau là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 43: A và B là hai ancol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ hỗn hợp A<br /> và B đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,833 lần khối lượng H2O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp của A và B thì hòa<br /> tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m có thể là<br /> A. 5,88.<br /> B. 5,54.<br /> C. 4,90.<br /> D. 2,94.<br /> Câu 44: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?<br /> A. Lysin.<br /> B. Alanin.<br /> C. Axit glutamic.<br /> D. Axit amino axetic.<br />  CH 3 C  CH<br />  CO , t 0 , xt<br />  CO , t 0 , xt<br /> Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: H2    X    Y     Z  NaOH  T  propan-2-ol.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Biết X, Y, Z, T đều là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z lần lượt là<br /> A. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2.<br /> B. CH3OH và CH3COOCH=CHCH3.<br /> C. C2H5OH và CH3COOH.<br /> D. CH3COOH và CH3COOC(CH3)=CH2.<br /> Câu 46: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng ?<br /> A. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.<br /> B. Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu trắng.<br /> C. Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt.<br /> D. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan.<br /> Câu 47: Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình kín:<br /> <br /> <br /> C(rắn) + H2O(hơi)  CO(khí) + H2(khí) ;  H > 0<br /> <br /> Tác động nào sau đây vào hệ (giữ nguyên các điều kiện khác) không làm chuyển dịch cân bằng?<br /> A. Thêm cacbon.<br /> B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.<br /> C. Thêm H2.<br /> D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng.<br /> Câu 48: Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta dùng<br /> A. Na.<br /> B. P2O5.<br /> C. CaO.<br /> D. H2SO4 đặc.<br /> Câu 49: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là<br /> A. Zn.<br /> B. Al.<br /> C. Cu.<br /> D. Mg.<br /> Câu 50: Chất A có công thức đơn giản nhất trùng với công thức đơn giản nhất của glucozơ và phân tử khối<br /> bằng ½ phân tử khối của glucozơ. Lấy 9 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X chỉ<br /> có 2 chất tan đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tổng khối lượng chất tan có trong X là<br /> A. 11,2 gam.<br /> B. 6,8 gam.<br /> C. 9,9 gam.<br /> D. 13,0 gam.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1