intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 632

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 632 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 632

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi: 632  (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. dx Câu 1: Nguyên hàm  F ( x) = là. 2 x − 3x + 1 2 2x −1 1 2x −1 A.  F ( x ) = ln +C . B.  F ( x ) = ln +C . x −1 2 x −1 x −1 C.  F ( x ) = ln +C . D.  F ( x ) = ln 2 x − 3x + 1 + C . 2 2x −1 Câu 2: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?                                                       1 B.  y = − x 3 + 2 x 2 − 4 . C.  y = − x 3 + 3 x 2 − 4 . A.  y = x 4 − 2 x 2 − 4 . D.  y = x 3 − x 2 − 4 . 2 1 Câu 3: Nghiệm của phương trình  2 x = là. 8 1 1 A.  x = 3 . B.  x = −3 . C.  x = . D.  x = − . 3 3 Câu 4:  Trong không gian với hệ  tọa  độ Oxyz cho   A = ( 1;3; −1) , B = ( 2;1; 2 ) , C = ( 0; 2;1) . Mặt phẳng  ( ABC )  có phương trình là. A.  ( ABC ) : 5 x + 3 y + z − 7 = 0 . B.  ( ABC ) : x + 5 y + 3z + 13 = 0 . C.  ( ABC ) : 3x + 5 y + z − 11 = 0 . D.  ( ABC ) : x + 5 y + 3z − 13 = 0 . Câu 5:  Giá trị  của  m  để  phương trình   log 3 x − ( m + 2 ) .log3 x + 3m − 1 = 0   có 2 nghiệm   x1 , x2   sao cho  2 x1.x2 = 27  thuộc tập nào sau đây. A.  ( 9;12 ) . B.  ( 6;8 ) . C.  ( 2;5 ) . D.  ( 0; 2 ) . Câu 6: Cho hàm số  y = x 3 − x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm  A(0; 2) là. A.  y = 2 x + 2 . B.  y = x + 2 . C.  y = 2 x + 2 và  y = x + 2 . D.  y = 2 x  và  y = 2 . Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  n a n = a  với  ∀a R  và  ∀n γ N , n 2 . B.  a − n  với  ∀n N  xác định với  ∀a R \ { 0} .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 632
  2. C.  a 0 = 1  với  ∀a R. D.  n ab = n a . n b  với  ∀a R  và  ∀n γ N , n 2 . Câu 8: Hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang là trục Ox? 5x + 3 x 1 x +1 A.  y = B.  y = . C.  y = . D.  y = . x 3− x x−2 x Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? dx dx A.  = 2 x + C  với  x > 0 . B.  = ln ( x − 1) + C  với  x 1 . x x −1 C.  5 dx = 5 + C . D.  ( x + 1) dx = 5 x + C . x x 5 4 Câu 10: Cho tứ  diện  ABCD có thể  tích  V = 2018 . Gọi  A1 B1C1 D1 là tứ  diện với các đỉnh lần lượt là  trọng tâm tam giác  BCD , CDA , DAB , ABC  và có thể tích V1 . Gọi  A2 B2C2 D2 là tứ  diện với các đỉnh  lần lượt là trọng tâm tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1 B1C1  và có thể tích V 2  … cứ như vậy cho tứ  diện  An BnCn Dn có thể tích V n  với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tìm T = nlim ᆴ +ᆴ ( V +V1 + ... +V n ) . A.  T = 2106 . B.  T = 27243 . C.  T = 4018 . D. T = 4563 . 13   2 Câu 11: Để sản xuất một lon nước ngọt hình trụ tròn xoay ( giao giữa mặt đáy và mặt xung quanh là   không đáng kể ). Chiều cao của lon nước là bao nhiêu dm ( làm tròn đến hàng phần trăm ) sao cho nó  có thể tích 0,5 dm3  mà chi phí vật liệu là ít nhất. A. 0,36  dm . B. 0,81 dm . C. 0,43  dm . D. 0,86  dm . Câu 12: Phương trình  25 x + 10 x = 2.4 x  có bao nhiêu nghiệm thực. A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ( 0;1) 1 A.  y = . B.  y = x 4 − 2 x 2 + 8 . C.  y = x3 + 3x . D.  y = log x . 2x −1 Câu 14: Đạo hàm của hàm số   y = ( x 2 − x ) là. 6 A.  y ' = 6 ( x 2 − x ) . B.  y ' = 6(2 x − 1) ( x 2 − x ) . 5 5 C.  y ' = 5(2 x − 1) ( x 2 − x ) . D.  y ' = (2 x − 1) ( x 2 − x ) . 5 5 Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  x − 2 x − 3 = m  có 4 nghiệm phân biệt. 4 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 16: Cho ba số thực dương  x; 2 y;3 z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số  thực   dương a ( a ᆴ 1)   thì   log a x, log a ( 2 y ) , log 3 a ( 3 z )   theo   thứ   tự   lập   thành   cấp   số   cộng.   Tìm  3x 4 y 5 z B= + + . y z x 31 41 A.  B = 8 B.  B = 12 . . C.  B = D.  B = . 3 3 Câu 17: Bác A có 50 triệu gửi ngân hàng với lãi suất là 0,5% một tháng. Nhưng gửi được 6 tháng thì   lãi suất giảm còn 0,46% một tháng. Bác A gửi theo hình thức là lãi không lấy về  và mỗi tháng lại   được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm từ  khi gửi thì bác A nhận được số  tiền là. ( Kết quả  làm tròn  đến hàng nghìn ). A. 52 958 000. B. 53 103 000. C. 52 957 000. D. 53 000 000. Câu 18: Phương trình  log 2 x = 3  có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 632
  3. 1 Câu 19: Cho hàm số   f ( x ) = x 3 − (m + 1) x 2 + ( m + 3) x + m . Giá trị  nguyên nhỏ  nhất của m trên đoạn  3 [ 0;9]  để hàm số trên có cực đại và cực tiểu là. A. 5. B. 2. C. ­2. D. 1. Câu   20:  Hàm   số   f ( x ) = ( ax + b ) e   có   một   nguyên   hàm   là   hàm   số   F ( x ) = ( x − 1) e .   Tìm  2x 2x A = a 2 + 2ab + b . 5 5 A.  A = 1  . B.  A = . C.  A = − . D.  A = −1 . 4 4 sin x − sin 2 x Câu 21: Phương trình  = 3 có mấy nghiệm trên đoạn  [ 0; 2π ] . cos x − cos 2 x A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22: Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh là 20 đỉnh? A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều. C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối hai mươi mặt đều. uuur Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  A = ( 2;3;1) , B = ( −1; 2; −2 ) . Tọa độ véctơ  AB  bằng. uuur uuur uuur uuur A.  AB = ( 3;1;3 ) . B.  AB = ( 1;5; −1) . C.  AB = ( −1; −5;1) . D.  AB = ( −3; −1; −3) . x2 + 3x + 1 Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = là đường thẳng. x −1 A.  x = −1 . B.  y = 1 . C.  x = 1 . D.  y = x . Câu 25: Thể tích khối tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  2  là.      A. 1                      B. 2 2               C.  6                    D. 1 V = . V= . V= . V = .   3   3 6   6 mx + 4 Câu 26: Tìm số thực m để hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng  ( − ;1) . x+m A.  −2 < m 1 . B.  −2 < m −1 . C.  −2 < m < −1 . D.  −2 m 1 Câu 27: Giám đốc một nhà hát phân công một nhân viên xác định xem giá vé vào cửa là  bao nhiêu để  lợi nhuận của nhà hát là lớn nhất. Theo dõi qua ghi chép thì thấy nếu giá vé là 20$ thì có trung bình   khoảng 1000 khách vào nhà hát. Nếu cứ tăng hoặc giảm giá vé 1$ thì tương ứng giảm hoặc tăng thêm   100 khách vào nhà hát. Ngoài ra mỗi khách hàng trung bình giúp nhà hát tăng lợi nhuận thêm 2$ từ việc   uống nước do nhân viên nhà hát cung cấp. Nếu bạn được phân công thì bạn chọn giá vé là. A. 15$. B. 30$. C. 14$. D. 24$. ᆴ Câu   28:  Cho   hình   chóp   tam   giác   S . ABC có   BSC = 120o , ᆴASB = 90o , CSA ᆴ = 60o   và   độ   dài   các   cạnh  SA = 2, SB = 3, SC = 4 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. 3 3 A.  V = 6 2 . B.  V = . C.  V = 2 2 . D.  V = 2 6 . 2 Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  [ 0; 2018]  thỏa mãn  ( ) 2 m− 2 3− 2 < 3+ 2. A. 2018. B. 2000. C. 2010. D. 2019. Câu 30:  Cho hàm số   y = − x 4 + 8 x 2 + 2018 . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại của đồ  thị  hàm số  bằng. A. 2. B. 1009. C. 2018. D. 4. Câu 31: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy là r và độ  dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh  của hình nón tròn xoay đó là. A.  S xq = rl . B.  S xq = 2π rl . C.  S xq = π r l . D.  S xq = π rl . 2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 632
  4. Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 x < −3 là. 2 � 1� �1 � A.  S = ( − ; −8 ) . B.  S = �− ; �. C.  S = ( 8; + ) . D.  S = � ; + � � 8� �8 � Câu 33: Cho hình trụ  tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt   cầu ngoại tiếp hình trụ tròn xoay đó. 2 1 A.  R = . B.  R = . C.  R = 2 . D.  R = 1 . 2 2 Câu 34: Trong 10 học sinh có 2 học sinh giỏi, 5 học sinh khá và 3 học sinh trung bình. Có bao nhiêu   cách chia số học sinh đó thành hai nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh sao cho mỗi nhóm đều có học sinh   giỏi và có ít nhất hai học sinh khá. A. 36. B. 60. C. 40. D. 80. Câu 35:  Cho hàm số   y = f ( x ) xác định, liên tục trên  R và có bảng biến thiên như  hình bên. Khẳng  định nào sau đây là đúng ?                                A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang. B. Hàm số đạt cực trị tại  x = −2 . C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là  −1 . D. Hàm số đồng biến trên  ( − ; −1) . Câu 36:  Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz ,   cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 2 = 0   và   I ( 1; 4;1) .  Mặt cầu tâm I tiếp xúc với ( P ) có phương trình là. A.  ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 9 . B.  ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 3 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y + 4 ) + ( z + 1) = 9 . D.  ( x + 1) + ( y + 4 ) + ( z + 1) = 3 . 2 2 2 2 2 2 Câu 37: Cho hình chóp tứ  giác đều  S . ABCD có đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc  60o . Mặt  phẳng  ( P )  chứa cạnh AB và tạo với đáy (ABCD) một góc 30o . Diện tích thiết diện của mặt phẳng ( P)  với hình chóp S.ABCD là. 3a 2 3a 2 3 3a 2 3a 2 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = . 2 8 8 4 Câu 38: Phương trình  sin 2 x + 2sin x − 3 = 0  có tổng các nghiệm trong đoạn  [ −2π ; 2π ] là. 2π π A.  −π . B.  − . C.  π . D.  . 3 3 9 1� Câu 39: Hệ số của hạng tử không chứa x trong khai triển  � �x − �là. 2 � x� A.  −20 . B.  −84 . C. 20. D. 84. Câu 40: Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 5 sản phẩm lỗi. Lấy tùy ý 5 sản phẩm từ lô hàng   đó để kiểm tra. Xác suất để 5 sản phẩm lấy ra đó có không quá một sản phẩm lỗi là. ( Kết quả  làm   tròn đến hàng phần nghìn ) A.  P = 0,981. B.  P = 0,891. C.  P = 0,783. D.  P = 0,945.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 632
  5. Câu 41: Cho biểu thức  P = x 5 x 3 x 3 x 2  với  x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 103 103 53 53 A.  P = x 20 . B.  P = x 15 . C.  P = x 60 . D.  P = x 30 . Câu 42: Giá trị của a để  lim x + ( ) x 2 + ax + 3 − x 2 + x + 1 = 3  thuộc tập hợp. A.  a [ 6;8] . B.  a [ 3;5] . C.  a [ 0; 2] . D.  a [ 9;10] . Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A và  AA ' = 2a, AB = 3a .  Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là. A.  V = 3a 3 . B.  V = 4a 3 . C.  V = 6a 3 . D.  V = 9a 3 . Câu 44: Biết đồ thị hàm số  f ( x ) = ax + bx + cx + d  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ  3 2 1 1 1 x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức  T = + + . f ' ( x1 ) f ' ( x2 ) f ' ( x3 ) 1 A.  T = . B.  T = 1 . C.  T = 0 . D.  T = 3 . 3 r Câu 45: Ảnh của đường thẳng  d : 2 x + y − 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v = (2,3)  là đường thẳng  d ' có phương trình. A.  d ' : 2 x + y − 7 = 0 . B.  d ' : 2 x + y − 10 = 0 . C.  d ' : x + 2 y − 4 = 0 . D.  d ' : x + 2 y − 11 = 0 . Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh có độ  dài là a. Cạnh  SA = a 2 và  vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa SC và BD bằng. 1 a 2 A.  a .                            B.  a .                                C.  a 2 .                          D.  . 2 2 Câu 47: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh  SA = a 2 và SA vuông góc  với mặt phẳng (ABCD) Gọi  α là góc giữa SC và mp  ABCD  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng  định sau.      A.  .                     B.  .               C. 3.       D.  . α = 45o α = 60o α = 30o cosα =   3 Câu 48: Nghiệm của phương trình  log 1 x + 2 log 1 ( x − 1) + log 2 6 = 0 thuộc tập hợp nào sau đây. 2 4 A.  [ 2; 4] . B.  [ 7;9] . C.  [ −3;0] D.  [ 5;6] . 2 Câu 49: Tập xác định của hàm số  y = ( x 2 + x − 2 ) − 3 là. A.  D = R \ { 0} . B.  D = ( −�; −2 ) �( 1; +�) . C.  D = R . D.  D = R \ { −2;1} . Câu 50: Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 2 a.  Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó. A.  S xq = π a 2 2 . B.  S xq = 2π a . C.  S xq = 2π a 2 2 . D.  S xq = 4π a . 2 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 632
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0