intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Thái Bình

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

105
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Thái Bình" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Thái Bình

ập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH<br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – 2018<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> MÔN: TOÁN 12 – LẦN 4<br /> Thời gian làm bài 90 phút<br /> THÁI BÌNH<br /> Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc<br /> y<br /> Câu 1. [2D1-1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số<br /> trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br /> 2x 1<br /> x 1<br /> A. y <br /> .<br /> B. y <br /> .<br /> 2x  2<br /> x 1<br /> x<br /> x 1<br /> C. y <br /> .<br /> D. y <br /> .<br /> 1 x<br /> x 1<br /> Câu 2.<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> [2H2-1] Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là<br /> 4<br /> 1<br /> A. V  4 R 3<br /> B. V   R 3 .<br /> C. V   R 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> D. V   R 2 .<br /> 3<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.<br /> Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. Điểm cực đại của hàm số là 3 .<br /> B. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .<br /> C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .<br /> D. Điểm cực tiểu của hàm số là 1 .<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> [1D3-1] Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> A. 1 .<br /> Câu 5.<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> B. 1 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2018<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ<br /> pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  2  0 .<br /> <br /> <br /> <br /> A. n   3; 9;15  .<br /> B. n   1; 3; 5  .<br /> C. n   2; 6;  10  .<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> x<br /> <br /> 1 O 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> D. n   2; 6;  10  .<br /> <br /> [2D1-1] Cho hàm số y  x 3  3x 2 – 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  – ; –2  và  0;   .<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5 .<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  – ;1 và  2;   .<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  – ; –2  và  0;   .<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với<br /> đáy, SA  a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là<br /> A.<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. a 3 .<br /> <br /> [2D1-2] Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập  ?<br /> 3x  2<br /> A. y  x 2  2 x  1<br /> B. y  x  sin x.<br /> C. y <br /> .<br /> 5x  7<br /> [2D1-2] Hàm số y <br /> A. 3 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. a .<br /> <br /> D. y  ln  x  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br />  2 x  3  2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> Trang 1/30<br /> <br /> ập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> 2x<br />  2 x  3 . Kết luận nào sau đây sai?<br /> ln 2<br /> 2<br /> A. Hàm số có giá trị cực tiểu là y <br /> 1.<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  .<br /> ln 2<br /> C. Hàm số đạt cực trị tại x  1 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> <br /> Câu 10. [2D2-2] Cho hàm số y <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 11. [2D2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số y  x 5 .<br /> A. y <br /> <br /> 1<br /> .<br /> x<br /> <br /> C. y  x .<br /> <br /> B. y  3 x .<br /> <br /> 5<br /> <br /> D. y  x .<br /> <br /> Câu 12. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H 1;1; 3 . Phương trình mặt phẳng<br /> <br /> P<br /> <br /> đi qua H cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là<br /> <br /> trực tâm tam giác ABC là<br /> A. x  y  3z  7  0 .<br /> <br /> B. x  y  3 z  11  0 .<br /> <br /> C. x  y  3 z  11  0 .<br /> <br /> D. x  y  3z  7  0 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 13. [2D3-2] Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  2 x 2  x  1 , x   . Tính  f 2  x  . f   x  dx .<br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> C.  .<br /> 3<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 14. [2D3-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn<br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br />  xf   x  dx  30 . Tính<br /> <br />  f  x  dx .<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. 20 .<br /> <br /> B. 30 .<br /> <br /> C. 20 .<br /> <br />  0;5<br /> <br /> và f  5   10 ,<br /> <br /> D. 70 .<br /> <br /> Câu 15. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y <br /> <br /> mx  2<br /> luôn có tiệm<br /> 1 x<br /> <br /> cận ngang.<br /> A. m  .<br /> <br /> B. m  2.<br /> <br /> 1<br /> D. m  .<br /> 2<br /> <br /> C. m  2.<br /> <br /> Câu 16. [2D3-2] Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm<br /> <br /> y  tan x , trục Ox , đường thẳng x  0 , đường thẳng x  quanh trục Ox là<br /> 3<br /> A. V  3 <br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V  3 <br /> <br /> Câu 17. [2D2-2] Cho biểu thức P <br /> A. P  a 5 .<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> 7 1<br /> <br /> .a 2 <br /> <br /> 2 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V   3 <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V   3 <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> 2 2<br /> <br /> B. P  a 4 .<br /> <br /> với a  0 . Rút gọn biểu thức P được kết quả<br /> C. P  a 3 .<br /> <br /> D. P  a .<br /> 3<br /> <br /> Câu 18. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 3log 2  x  3  3  log 2  x  7   log 2  2  x <br /> <br /> 3<br /> <br /> là<br /> <br /> S   a; b  . Tính P  b  a .<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> Trang 2/30<br /> <br /> ập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> <br /> Câu 19. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB  1;  2;2  ;<br /> <br /> AC   3; 4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là<br /> A. 29 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 29 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 29<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2 29 .<br /> <br /> Câu 20. [2D3-2] Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  2 .<br /> Câu 21.<br /> <br /> B. x  2 .<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> 3  2x<br /> ?<br /> x 1<br /> <br /> D. y  3 .<br /> <br /> [2D3-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và<br /> nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .<br /> a 3 15<br /> a 3 15<br /> 2a 3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V  2a 3 .<br /> 6<br /> 12<br /> 3<br /> 1<br /> <br />  1<br /> <br /> Câu 22. [2D3-2] Tính I   <br />  3 x  dx .<br /> 2x 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. 2  ln 3 .<br /> <br /> B. 4  ln 3 .<br /> <br /> C. 2  ln 3 .<br /> <br /> D. 1  ln 3 .<br /> <br /> Câu 23. [2H2-2] Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , chiều cao 2R và bán kính đáy<br /> R . Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi   cắt<br /> <br /> đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> 2R 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4R<br /> .<br /> 3 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2R<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2R<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 24. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 ,<br /> mặt phẳng  Q  : x  3 y  5 z  2  0 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  P  ,  Q  là<br /> A.<br /> <br /> 35<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B. <br /> <br /> 35<br /> .<br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 7<br /> <br /> Câu 25. [2H1-2] Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba kích thước là 2 cm , 3cm và 6 cm . Thể<br /> tích của khối tứ diện ACBD bằng<br /> A. 12 cm3 .<br /> <br /> B. 8cm3 .<br /> <br /> C. 6cm3 .<br /> <br /> Câu 26. [2D3-2] Số nghiệm của phương trình 2log5  x 3  x là<br /> A. 0 .<br /> B. 1 .<br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 4cm3 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 27. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 ; B  4; 2;3 ; C  4;5;3 . Diện<br /> tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là<br /> A. 9 .<br /> B. 36 .<br /> C. 18 .<br /> D. 72 .<br /> Câu 28. [1D2-2] Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu<br /> tạo thành các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý<br /> thuyết và 1 câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?<br /> A. 60 .<br /> B. 96 .<br /> C. 36 .<br /> D. 100 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 29. [2D3-3] Cho<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> A. P  1 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br />  x  ex<br /> <br /> x  e x<br /> <br /> dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c   . Tính P  a  2b  c .<br /> <br /> B. P  1 .<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C. P  0 .<br /> <br /> D. P  2 .<br /> Trang 3/30<br /> <br /> ập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 30. [2D1-3] Họ parabol  Pm  : y  mx 2  2  m  3 x  m  2<br /> <br />  m  0<br /> <br /> luôn tiếp xúc với đường thẳng<br /> <br /> d cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đó đi qua điểm nào dưới đây?<br /> A.  0; 2  .<br /> <br /> B.  0;2  .<br /> <br /> C. 1;8  .<br /> <br /> D. 1; 8  .<br /> <br /> 1<br /> 1  sin 2 x<br />  <br /> <br />   <br />  11 <br /> x   \ <br />  k , k    , biết F  0   1 ; F ( )  0 . Tính P  F     F <br /> .<br />  4<br /> <br />  12 <br />  12 <br /> <br /> Câu 31. [2D3-3]<br /> <br /> Cho<br /> <br /> F  x<br /> <br /> A. P  2  3 .<br /> <br /> là<br /> <br /> một<br /> <br /> B. P  0 .<br /> <br /> nguyên<br /> <br /> hàm<br /> <br /> của<br /> <br /> hàm<br /> <br /> C. Không tồn tại P .<br /> <br /> Câu 32. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ<br /> <br /> y<br /> <br /> số<br /> <br /> với<br /> <br /> D. P  1 .<br /> <br /> Oxyz , cho bốn đường thẳng:<br /> <br /> x  3 y 1 z 1<br /> x<br /> y z 1<br /> x 1 y  1 z 1<br /> x y 1 z<br /> <br /> <br /> , d2 : <br /> <br /> , d3 :<br /> <br /> <br /> , d4 : <br /> <br /> . Số<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1 2<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1 1<br /> đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là<br /> A. 0 .<br /> B. 2 .<br /> C. Vô số.<br /> D. 1 .<br /> d1 :<br /> <br /> Câu 33. [2D1-3] A , B là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị y <br /> <br /> 2x 1<br /> . Khi đó<br /> x2<br /> <br /> khoảng cách AB bé nhất là<br /> A. 10 .<br /> <br /> B. 2 10 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> D. 2 5 .<br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> Câu 34. [1D2-3] Tìm hệ số của x 5 trong khai triển P  x   x 1  2 x   x 2 1  3x  .<br /> A. 3240 .<br /> <br /> B. 3320 .<br /> <br /> C. 80 .<br /> <br /> D. 259200 .<br /> <br /> Câu 35. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  2a , tam giác<br /> <br /> SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC <br /> bằng 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCB  bằng<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br />   120 , AA  a . Gọi<br /> Câu 36. [1H3-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AC  a , góc BAC<br /> M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Số đo góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt<br /> phẳng  ABC  bằng<br /> A. 60 .<br /> <br /> B. 30 .<br /> <br /> C. arcsin<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. arccos<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 37. [2D3-3] Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v  t   t 2  10t  m/s  với<br /> t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy<br /> bay đạt vận tốc 200  m/s  thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên<br /> đường băng là<br /> A. 500  m  .<br /> <br /> B. 2000  m  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4000<br /> m .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2500<br /> m .<br /> 3<br /> <br /> Câu 38. [2D1-3] Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 3  mx 2  6 x  8  0 có ba nghiệm<br /> thực lập thành một cấp số nhân?<br /> A. m  1 .<br /> B. m  3 .<br /> C. m  3 .<br /> D. m  4 .<br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> Trang 4/30<br /> <br /> ập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 39. [2H1-3] Khối chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA  SB  SC  a , cạnh SD thay<br /> đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S .ABCD là<br /> <br /> a3<br /> A.<br /> .<br /> 2<br /> <br /> a3<br /> B.<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 3a3<br /> C.<br /> .<br /> 8<br /> <br /> a3<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 40. [2H2-3] Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của<br /> phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu<br /> sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm<br /> (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu<br /> lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần<br /> bằng với giá trị nào sau đây?<br /> A. 0,87 cm .<br /> B. 10 cm .<br /> C. 1, 07 cm .<br /> <br /> D. 1, 35 cm .<br /> <br /> m 2 x 2<br /> khi x  2<br /> Câu 41. [1D3-3] Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f  x   <br /> liên<br /> 1  m  x khi x  2<br /> tục trên  ?<br /> A. 0 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 42. [2H1-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách<br /> từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng<br /> A.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 21<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 43. [2D3-3] Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị  C  của hàm số y   x 3  3 x 2  x  4 sao<br /> cho tiếp tuyến của  C  tại M và N luôn song song với nhau. Khi đó đường thẳng MN luôn<br /> đi qua điểm cố định nào dưới đây?<br /> A.  1;5  .<br /> B. 1; 5  .<br /> <br /> C.  1; 5  .<br /> <br /> D. 1;5  .<br /> <br /> Câu 44. [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g  x   f  2  x   2 ?<br /> I. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  4; 2  .<br /> II. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0;2  .<br /> III. Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại điểm 2 .<br /> IV. Hàm số g  x  có giá trị cực đại bằng 3 .<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 45. [1D2-3] Tập A gồm n phần tử  n  0  . Hỏi A có bao nhiêu tập con?<br /> A. An2 .<br /> <br /> B. Cn2 .<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C. 2n .<br /> <br /> D. 3n .<br /> Trang 5/30<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1