Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 415
lượt xem 1
download
Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 415 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 415
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 415 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 42: Đất phèn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau. B. dọc sông Tiền và sông Hậu. C. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. D. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. Câu 43: Thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có nhiều loài hải sản có giá trị. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. hoạt động chế biến thủy sản đa dạng. D. có ngư trường trọng điểm. Câu 44: Những vùng nào của nước ta phát triển mạnh nhất về trồng cây ăn quả? A. Đồng bằng Sông Hồng và Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 45: Mùa bão ở nước ta thường bắt đầu vào tháng nào trong năm? A. Tháng V. B. Tháng IV. C. Tháng VII. D. Tháng VI. Câu 46: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta không có thế mạnh nào sau đây? A. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác. B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất cả nước. C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. D. Vị trí địa lí thuận lợi, đặc biệt có Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 47: Nhân tố bên trong giúp chất lượng lao động nước ta được nâng lên là do A. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. phân bố lại dân cư trên phạm vi cả nước. C. kết quả của việc hội nhập kinh tế quốc tế. D. thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. Câu 48: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp để bảo vệ rừng của nước ta? A. Thực hiện các chiến lược về trồng rừng. B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. C. Triển khai luật bảo vệ và phát triển rừng. D. Chuyển diện tích rừng ngập mặn thành diện tích mặt nước để nuôi tôm. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 100 nghìn người? A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Hồng Lĩnh. D. Hà Tĩnh. Câu 50: Ở các đồng bằng của Bắc Trung Bộ phần lớn là đất cát pha, rất thuận lợi để A. trồng cây công nghiệp lâu năm. B. trồng cây công nghiệp hàng năm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. trồng lúa nước. Câu 51: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào Campuchia? A. Cha Lo. B. Lao Bảo. C. Bờ Y. D. Lệ Thanh. Câu 53: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến và khai thác đều giảm. B. Tỉ trong công nghiệp chế biến giảm, tỉ trọng công nghiệp khai thác tăng. C. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm. D. Tỉ trọng công nghiệp chế biến và khai thác đều tăng. Trang 1/5 Mã đề thi 415
- Câu 54: Hệ thống canh tác trong nông nghiệp nước ta có sự khác nhau giữa các vùng miền là do A. sự tồn tại song song hai nền nông nghiệp cổ truyền và hàng hóa. B. sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng. C. nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường. D. tính chất thất thường của khí hậu và thời tiết. Câu 55: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2014 2015 Nông lâm ngư nghiệp 396576 623815 696969 712460 Công nghiệp và xây dựng 693351 1089091 1307935 1394130 Dịch vụ 797155 1209496 1537197 1665962 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản ph ẩm trong nước phân theo ngành kinh tế nướ c ta giai đoạn 2010 – 2015? A. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ đều tăng. B. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm. C. Nông lâm ngư nghiệp tăng, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ giảm. D. Nông lâm ngư nghiệp giảm, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng. Câu 56: Các huyện đảo Vân Đồn, Cô Tô thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ninh. D. Hải Phòng. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên cùng một hệ thống sông? A. Xê Xan, Xê Xan 3A, Sông Hinh. B. Xê Xan, Xê Xan 3A, Yaly. C. Xê Xan, Xê Xan 3A, A Vương. D. Xê Xan, Xê Xan 3A, Vĩnh Sơn. Câu 58: Lãnh thổ nước ta gồm A. 5 bộ phận. B. 2 bộ phận. C. 3 bộ phận. D. 4 bộ phận. Câu 59: Từ tháng V đến tháng X hàng năm, nước ta nằm trong phạm vi hoạt động mạnh của loại gió nào sau đây? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió Tây khô nóng. D. Tín Phong Bắc bán cầu. Câu 60: Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc đông nam là đặc điểm của vùng núi nào của nước ta? A. Vùng núi Trường Sơn Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Nam. C. Vùng núi Đông Bắc. D. Vùng núi Tây Bắc. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng I tại Hà Nội nằm trong khoảng nào sau đây? A. Dưới 140C. B. Từ 140C đến dưới 180C. C. Từ 200C trở lên. D. Từ 180C đến dưới 200C. Câu 62: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả với ngành chuyên môn hóa là A. cơ khí, luyện kim. B. hóa chất, giấy. C. vật liệu xây dựng, phân hóa học. D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. Câu 63: Cảng nào sau đây không phải là cảng nước sâu ở nước ta? A. Hải Phòng. B. Vũng Áng. C. Cái Lân. D. Dung Quất. Câu 64: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng ở nước ta đã dẫn tới A. sự phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước. B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. C. hình thành các ngành kinh tế then chốt. D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần. Câu 65: Sản phẩm chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp khác nhau giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. hồ tiêu. Câu 66: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Chủ yếu là cây cận nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây nhiệt đới. B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm. C. Là vùng trồng cao su và chè lớn thứ hai trong nước. D. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. Trang 2/5 Mã đề thi 415
- Câu 67: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Chia ra Nam Nữ 2005 82392,1 40521,5 41870,6 2009 86025,0 42523,4 43501,6 2011 87860,4 43446,8 44413,6 2014 90728,9 44758,1 45970,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta giai đoạn 2005 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. B. Mật độ dân số cao nhất cả nước. C. Năng suất lúa cao nhất nước. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 69: Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. rét đậm, rét hại, thiếu nước vào mùa đông. B. chưa có công nghiệp chế biến ở trong vùng. C. nạn du canh, du cư còn phổ biến. D. thiếu lao động có kinh nghiệm và trình độ. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta nhiều nước? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Phát triển hệ thống thủy lợi. C. Nguồn nước ngầm phong phú. D. Tiếp nhận nước từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ. Câu 71: Cho biểu đồ: Số dự án và số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1995 – 2014 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Số dự án giảm. B. Số dự án tăng liên tục. C. Số vốn đăng kí liên tục giảm. D. Số vốn đăng kí liên tục tăng. Câu 72: Cho biểu đồ: Trang 3/5 Mã đề thi 415
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2012. B. C ơ c ấu di ệ n tích cây công nghi ệp và giá tr ị s ản xu ất cây công nghi ệ p n ướ c ta giai đoạ n 2005 – 2012. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2012. D. Di ện tích và giá tr ị s ản xu ất cây công nghi ệ p n ướ c ta giai đo ạn 2005 – 2012. Câu 73: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch của nước ta hiện nay? A. Doanh thu từ du lịch tăng lên. B. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX cho đến nay. C. Các cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng nhiều. D. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế. Câu 74: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Năm 2005 2010 2012 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329 7489 7761 7816 Sản lượng (nghìn tấn) 35833 40006 43738 44975 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nh ậ n xét nào sau đây không đúng v ề di ện tích và s ản l ượ ng lúa c ủ a n ướ c ta giai đo ạn 2005 – 2014? A. Diện tích và sản lượ ng lúa đều tăng. B. Sản lượ ng lúa biến động. C. Sản lượ ng lúa tăng liên tục. D. Diện tích lúa tăng liên tục. Câu 75: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài. B. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác. C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế xã hội. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 76: Mùa khô kéo dài và sâu sắc đã gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp khắc phục hàng đầu là A. đẩy mạnh thâm canh. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. xây dựng các công trình thủy lợi. D. mở rộng đất canh tác. Câu 77: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí giữa các vùng đã góp phần A. tạo sức ép lớn lên kinh tế, xã hội và môi trường. B. khai thác có hiệu quả tiềm năng, thế mạnh của từng vùng. C. đẩy mạnh sự phát triển kinh tế xã hội ở trung du và miền núi. D. sử dụng có hiệu quả lao động của từng vùng. Trang 4/5 Mã đề thi 415
- Câu 78: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta chủ yếu do A. người dân chăn nuôi tự phát. B. cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện. C. cơ sở thức ăn được bảo đảm, thị trường có nhu cầu lớn. D. nguồn lao động đông, trình độ lao động ngày càng cao. Câu 79: Nguyên nhân gây mưa ở khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ của nước ta vào đầu thời kì mùa hạ là do A. hoạt động của khối không khí nóng ẩm Nam Ấn Độ Dương. B. hoạt động của Tín Phong bán cầu Bắc. C. hoạt động của khối không khí nóng ẩm Bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc. Câu 80: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hòa Bình. B. Thác Bà. C. Sơn La. D. Tuyên Quang. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 5/5 Mã đề thi 415
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn