Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 105
lượt xem 0
download
Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 105 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 105
- SỞ GD ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 105 Câu 1: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có thị trường xuất khẩu rộng mở. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 2: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Câu 3: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. B. Số lượng các cơ sở buôn bán. C. Lao động tham gia trong ngành nội thương. D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. D. Là biển tương đối kín. Câu 5: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện? A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao. B. Địa hình cao và dốc. C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa. D. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn. Câu 6: Cho biểu đồ: Trang 1/5 Mã đề thi 105
- NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 20102014 Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 20102014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Đơn vị tính . B. Chú giải. C. Năm. D. Tên biểu đồ. Câu 7: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục địa nước ta là A. hải sản. B. cát thuỷ tinh. C. dầu và khí. D. muối biển. Câu 8: Khung hệ tọa độ địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây , cực Đông ở nước ta theo thứ tự lần lượt là A. 23023’B ; 109024’Đ ; 8034’B; 102009’Đ. B. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. C. 23023’B ; 8034’B ; 102009’Đ ; 109024’ĐD. D. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. Câu 9: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 10: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản Câu 11: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là A. Sông Chảy. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Đà. Câu 12: Để nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp nào sau đây? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. Câu 13: Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế? A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao. B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao. Trang 2/5 Mã đề thi 105
- D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề. Câu 14: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 15: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công nghiệp A. điện lực. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 16: Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở A. nông thôn. B. vùng núi C. cao nguyên. D. thành thị. Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Diện tích lớn nhất nước ta ( trên 101 nghìn km²). B. Chiếm 30,5% số dân cả nước. C. Gồm có 15 tỉnh. D. Gồm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 18: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 19: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. triều cường. B. lũ nguồn. C. mưa lũ. D. nước biển dâng. Câu 20: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi A. Trường Sơn Bắc. B. Bạch Mã. C. Hoàng Liên Sơn. D. Tam Đảo. Câu 21: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. C. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm. D. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. Câu 22: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. D. có hai ngư trường trọng điểm. Câu 23: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng tây nam đông bắc và hướng vòng cung. B. hướng vòng cung và hướng đông bắc tây nam. C. hướng tây bắc đông nam và hướng vòng cung. D. hướng vòng cung và hướng đông nam tây bắc. Câu 24: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. Trang 3/5 Mã đề thi 105
- B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo. C. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề. D. Lực lượng lao động phân bố không đều. Câu 26: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. C. diện tích đất canh tác không lớn. D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. Câu 27: Hiện tượng mưa phùn xảy ra ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. gió mùa tây nam. B. gió phơn. C. gió mùa đông bắc. D. gió tín phong. Câu 28: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới. C. thâm canh tăng năng xuất lúa. D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. Câu 29: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo. C. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa. D. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng . B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Đô thị hóa diễn ra chậm. D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển. Câu 31: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Gia tăng dân tự nhiên giảm. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. Câu 33: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 34: Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do A. đất đai. B. địa hình. C. sông ngòi. D. khí hậu. Câu 35: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl. D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. Câu 36: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m) Trang 4/5 Mã đề thi 105
- A. Dưới 600 – 700. B. Dưới 800 – 900. C. Dưới 900 – 1000. D. Dưới 500 – 600. Câu 37: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. thiếu nước ngọt. B. thuỷ triều tác động mạnh. C. diện tích đất mặn và phèn lớn. D. cháy rừng. Câu 38: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao. B. Gây ô nhiễm môi trường. C. Phòng tránh thiên tai. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 39: Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là A. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời. B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn. C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ. D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi. Câu 40: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi Họ, tên thí sinh:..............................................số báo danh: ............................. Trang 5/5 Mã đề thi 105
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn