intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 185

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2018 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 185 dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 185

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi 185<br /> <br /> Câu 1: Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện<br /> A. công tác kế hoạch hóa gia đình.<br /> B. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.<br /> C. pháp lệnh dân số.<br /> D. việc giáo dục dân số.<br /> Câu 2: Cho bảng số liệu sau<br /> CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1999<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2014<br /> Nhóm tuổi<br /> Từ 0- 14 tuổi<br /> 33,5<br /> 27,0<br /> 24,4<br /> 23,5<br /> Từ 15- 59 tuổi<br /> 58,4<br /> 64,0<br /> 66,9<br /> 66,3<br /> Từ 60 tuổi trở lên<br /> 8,1<br /> 9,0<br /> 8,7<br /> 10,2<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 -14 tăng.<br /> B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hóa.<br /> C. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên tăng liên tục.<br /> D. Cơ cấu dân số của nước ta đang biến đổi theo xu hướng ngày càng trẻ.<br /> Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta khá đa dạng và tương đối đầy đủ<br /> các ngành là do<br /> A. đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực. B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.<br /> C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.<br /> D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br /> Câu 4: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ<br /> A. 23024’B<br /> B. 23025’B<br /> C. 23023’B<br /> D. 23026’B<br /> Câu 5: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là<br /> A. Hà Nội – Lào Cai.<br /> B. Thống Nhất.<br /> C. Hà Nội – Thái Nguyên.<br /> D. Hà Nội – Hải Phòng.<br /> Câu 6: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là<br /> A. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.<br /> B. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.<br /> C. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. D. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.<br /> Câu 7: Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ<br /> A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.<br /> B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.<br /> C. số người làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.<br /> D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.<br /> Câu 8: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung ương ở nước ta?<br /> .C. Cần Thơ.<br /> A. Huế.<br /> B. Đà Nẵng<br /> D. Hải Phòng.<br /> Câu 9: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 185<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> C. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> Câu 10: Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành<br /> A. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.<br /> B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br /> C. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.<br /> D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br /> Câu 11: Theo quy hoạch của Bộ công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 4 bao gồm<br /> A. các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.<br /> B. các tỉnh thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).<br /> C. các tỉnh Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.<br /> D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu<br /> ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?<br /> A. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br /> B. Chế biến nông sản.<br /> C. Đóng tàu.<br /> D. Luyện kim màu.<br /> Câu 13: Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?<br /> A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.<br /> B. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc.<br /> C. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.<br /> D. Năng suất lao động thấp.<br /> Câu 14: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 15: Cho bảng số liệu sau<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (GIÁ THỰC TẾ) CỦA NƯỚC TA<br /> QUA CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Ngành<br /> Nông nghiệp<br /> 129,1<br /> 183,3<br /> 168,4<br /> 623,2<br /> Lâm nghiệp<br /> 7,7<br /> 9,5<br /> 7,4<br /> 24,6<br /> Thủy sản<br /> 26,5<br /> 63,6<br /> 56,9<br /> 188,6<br /> Tổng số<br /> 163,3<br /> 256,4<br /> 232,7<br /> 836,4<br /> Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên?<br /> A. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 6,1 lần.<br /> B. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 4,1 lần.<br /> C. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 5,1 lần.<br /> D. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 3,1 lần.<br /> Câu 16: Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành mấy vùng du lịch?<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta là<br /> A. Hà Nội, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> C. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 18: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?<br /> A. Lao Bảo.<br /> B. Móng Cái.<br /> C. Hữu Nghị.<br /> D. Đồng Đăng.<br /> Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?<br /> A. Gắn với các khu dân cư sinh sống.<br /> B. Có ranh giới địa lí xác định, chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công<br /> nghiệp.<br /> C. Do Chính phủ (hoặc cơ quan chức năng được Chính phủ ủy nhiệm) quyết định thành lập.<br /> D. Phân bố không đều theo lãnh thổ.<br /> Câu 20: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành<br /> A. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.<br /> B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br /> C. có thế mạnh lâu dài<br /> D. sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 185<br /> <br /> Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cao nguyên nào dưới đây thuộc vùng núi Tây Bắc?<br /> A. Tà Phình<br /> B. Lâm Viên.<br /> C. Mơ Nông.<br /> D. Di Linh.<br /> Câu 22: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?<br /> A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.<br /> B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.<br /> C. Hàng nông, lâm, thủy sản.<br /> D. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu).<br /> Câu 23: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông<br /> nghiệp nhiệt đới?<br /> A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.<br /> B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.<br /> C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.<br /> D. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu.<br /> Câu 24: Cho biểu đồ sau<br /> SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 1994 - 2014<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1994 - 2014<br /> A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.<br /> B. Số dân thành thị tăng không liên tục.<br /> C. Số dân nông thôn ngày càng ít.<br /> D. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.<br /> Câu 25: Thời gian hoạt động của gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta là từ<br /> A. tháng X đến tháng IV năm sau.<br /> B. tháng XII đến tháng IV năm sau.<br /> C. tháng IX đến tháng IV năm sau.<br /> D. tháng XI đến tháng IV năm sau.<br /> Câu 26: Hướng vòng cung là hướng chính của<br /> A. vùng núi Đông Bắc.<br /> B. dãy Hoàng Liên Sơn.<br /> C. Vùng núi Tây Bắc.<br /> D. vùng núi Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông<br /> Hồng?<br /> A. Cát Bà.<br /> B. Ba Bể.<br /> C. Tràm Chim.<br /> D. Cát Tiên.<br /> Câu 28: Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là<br /> A. Phan Thiết - Vũng Tàu.<br /> B. Hải Phòng - Cửa Lò.<br /> C. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.<br /> Câu 29: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải<br /> cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br /> A. thềm lục địa.<br /> B. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> C. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. lãnh hải.<br /> Câu 30: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện<br /> đại hóa thể hiện ở<br /> A. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.<br /> B. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.<br /> C. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 185<br /> <br /> D. dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.<br /> Câu 31: Gió nào mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh, ẩm vào cuối<br /> mùa đông?<br /> A. Gió Đông Bắc.<br /> B. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam.<br /> C. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc.<br /> D. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.<br /> Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam<br /> Bộ là<br /> A. đất phèn, đất feralit trên đá badan.<br /> B. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.<br /> C. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.<br /> D. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.<br /> Câu 33: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Nam Bộ<br /> C. Bắc Bộ<br /> D. Nam Trung Bộ<br /> Câu 34: Hướng chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là<br /> A. cơ khí, luyện kim.<br /> B. hóa chất, giấy.<br /> C. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.<br /> D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.<br /> Câu 35: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là<br /> A. Bắc Mĩ và châu Á.<br /> B. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.<br /> C. châu Phi và Bắc Mĩ.<br /> D. châu Âu và châu Phi.<br /> Câu 36: Từ phía biển vào, đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình<br /> A. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.<br /> C. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br /> D. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br /> Câu 37: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là<br /> A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.<br /> B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.<br /> C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> D. rừng thưa nhiệt đới khô.<br /> Câu 38: Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là<br /> A. Quy Nhơn.<br /> B. Đà Nẵng.<br /> C. Vinh.<br /> D. Nha Trang.<br /> Câu 39: Cho bảng số liệu sau<br /> SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br /> Sản phẩm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Than (triệu tấn)<br /> <br /> 11,6<br /> <br /> 34,1<br /> <br /> 44,8<br /> <br /> 41,7<br /> <br /> Dầu thô (triệu tấn)<br /> <br /> 16,3<br /> <br /> 18,5<br /> <br /> 15,0<br /> <br /> 17,4<br /> <br /> Điện (tỉ kWh)<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 52,1<br /> <br /> 91,7<br /> <br /> 140,2<br /> <br /> Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ<br /> nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ đường.<br /> B. Biểu đồ cột.<br /> C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).<br /> D. Biểu đồ miền.<br /> Câu 40: Nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất lúa ở đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Chiếm trên 50 % diện tích lúa cả nước.<br /> B. Có năng suất lúa cao nhất cả nước.<br /> C. Đóng góp trên 50% sản lượng lúa cả nước.<br /> D. Bình quân sản lượng lương thực trên đầu người là trên 1000 kg/năm.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br /> do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 185<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2