intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 268

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 268 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 268

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi 268<br /> <br /> Câu 1: Nước ta nằm ở vị trí:<br /> A. rìa Đông của Bán đảo Đông Dương<br /> B. trên bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.<br /> C. trung tâm Châu Á.<br /> D. rìa Đông của Châu Á, khu vực ôn đới.<br /> Câu 2: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do<br /> A. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương<br /> B. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.<br /> C. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.<br /> D. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.<br /> Câu 3: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là<br /> A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.<br /> D. khí hậu ít có sự phân hóa.<br /> Câu 4: Các hoạt động lâm nghiệp của nước ta gồm<br /> A. khai thác và chế biến gỗ.<br /> B. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.<br /> C. xây dựng các vườn quốc gia.<br /> D. khoanh nuôi, bảo vệ rừng.<br /> Câu 5: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung Ương ở nước ta?<br /> A. Hải Phòng<br /> B. Cần Thơ<br /> C. Huế<br /> D. Đà Nẵng<br /> Câu 6: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng mở rộng theo hướng<br /> A. đa dạng hóa, đa phương hóa.<br /> B. tăng mạnh thị trường Đông Nam Á.<br /> C. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.<br /> D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, Châu Mỹ.<br /> Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 10, h·y cho biết phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công thuộc hai vùng<br /> nµo?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.<br /> B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 8: Cho biểu đồ<br /> Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?<br /> A. Cà phê, chè, cao su đều có sự tăng trưởng trong giai đoạn 2005-2014.<br /> B. Cao su, cà phê, chè đều có tốc độ tăng trưởng chậm.<br /> C. Chè tăng nhanh, cao su, cà phê tăng chậm và không ổn định.<br /> D. Cao su, cà phê có tốc độ tăng khá nhanh, chè có tốc độ chưa ổn định.<br /> Câu 9: Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho khu<br /> vùc:<br /> A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 268<br /> <br /> C. Miền núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.<br /> <br /> D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.<br /> <br /> Câu 10: Cho bảng số liệu sau:<br /> NHIÖT §é ë MéT Sè §ÞA §IÓM CñA N­íc ta (đơn vị : 0C)<br /> Nhiệt độ trung bình<br /> Địa điểm<br /> Tháng I<br /> Tháng VII<br /> Lạng Sơn<br /> 13.3<br /> 27.0<br /> Hà Nội<br /> 16.4<br /> 28.9<br /> Huế<br /> 19.7<br /> 29.4<br /> Đà Nẵng<br /> 21.3<br /> 29.1<br /> Quy Nhơn<br /> 23.0<br /> 29.7<br /> TP. Hå ChÝ Minh<br /> 25.8<br /> 27.1<br /> <br /> Cả năm<br /> 22.1<br /> 23.5<br /> 25.1<br /> 25.7<br /> 26.8<br /> 27.1<br /> <br /> Đi từ Bắc vào Nam nhiệt độ trung bình:<br /> A. Tháng I giảm dần, tháng VII và cả năm đều tăng<br /> B. Tháng I, tháng VII và cả năm đều tăng dần.<br /> C. Tháng I tăng dần, tháng VII nhiệt độ trung bình luôn cao trên 27 0C, cả năm tăng dần<br /> D. Tháng I, tháng VII và cả năm đều giảm dần.<br /> Câu 11: Đặc điểm nµo sau ®©y kh«ng phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa ?<br /> A. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.<br /> B. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận<br /> C. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.<br /> D. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất nông nghiệp từ lâu đời<br /> Câu 12: Cho b¶ng sè liÖu<br /> QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC<br /> TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014<br /> Tổng số<br /> Chia ra<br /> ( nghìn người)<br /> Năm<br /> Nông – lâm –<br /> Công nghiệp –<br /> Dịch vụ<br /> thủy sản<br /> xây dựng<br /> 2000<br /> 38563<br /> 63,4<br /> 14,4<br /> 22,2<br /> 2014<br /> 52745<br /> 46,3<br /> 21,3<br /> 32,4<br /> So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm<br /> 2014 lớn hơn gấp<br /> A. 1,10 lần<br /> B. 1,37 lần<br /> C. 1,20 lần<br /> D. 1,52 lần.<br /> Câu 13: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi<br /> A. Trường Sơn Nam.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 14: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến<br /> bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br /> A. lãnh hải.<br /> B. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> D. thềm lục địa.<br /> Câu 15: Cho b¶ng sè liÖu<br /> SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br /> Năm<br /> Tổng số dân<br /> Trong đó dân thành thị<br /> Tốc độ gia tăng dân<br /> ( nghìn người)<br /> ( nghìn người)<br /> số tự nhiên(%)<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2015<br /> <br /> 77635<br /> 82392<br /> 86947<br /> 91713<br /> <br /> 18772<br /> 22332<br /> 26515<br /> 31131<br /> <br /> 1,36<br /> 1,31<br /> 1,03<br /> 0,94<br /> <br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của<br /> nước ta là<br /> A. biểu đồ tròn<br /> B. biểu đồ kết hợp( cột chồng và đường)<br /> C. biểu đồ đường<br /> D. biểu đồ miền.<br /> Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?<br /> A. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.<br /> B. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.<br /> C. Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định.<br /> D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.<br /> Câu 17: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 268<br /> <br /> A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.<br /> B. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.<br /> C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.<br /> D. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.<br /> Câu 18: Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành<br /> A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.<br /> B. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br /> C. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.<br /> D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br /> Câu 19: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là<br /> A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br /> khí đốt, nước.<br /> B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác giảm tỉ trọng công<br /> nghiệp chế biến.<br /> C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br /> khí đốt, nước.<br /> D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br /> khí đốt, nước.<br /> Câu 20: Tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là<br /> A. Đà Nẵng – Vũng Tàu<br /> B. Đà Nẵng – Quy Nhơn<br /> C. Hải Phòng – TP.Hồ Chí Minh<br /> D. Hải Phòng – Đà Nẵng<br /> Câu 21: Căn cứ vào Atlat trang 21,h·y cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm<br /> công nghiệp Hải Phòng là?<br /> A. sản xuất vật liệu xây dựng<br /> B. luyện kim màu<br /> C. đóng tàu<br /> D. chế biến nông sản<br /> Câu 22: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là ngành<br /> A. khai thác dầu khí<br /> B. sản xuất điện<br /> C. luyện kim<br /> D. khai thác than<br /> Câu 23: Căn cứ vào Atlat trang 12, h·y cho biết sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nµo?<br /> A. Vũ Quang<br /> B. Bạch Mã<br /> C. U Minh Thượng<br /> D. Tràm Chim<br /> Câu 24: Căn cứ vào Atlat trang 15, h·y cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?<br /> A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Hà Nội, Hải Phòng.<br /> C. Hải Phòng, Cần Thơ.<br /> D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 25: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :<br /> A. ®ịa hình 85% là đồi núi thấp.<br /> B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.<br /> C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.<br /> D. tiếp giáp với Biển Đông, có bờ biển dài<br /> Câu 26: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do vị trí<br /> A. nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận được lượng bức xạ rất lớn của Mặt Trời.<br /> B. nằm ở cùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của Mặt Trời và vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều.<br /> C. nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm.<br /> D. nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông.<br /> Câu 27: Ngành du lịch ở nước ta thực sự phát triển thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ<br /> A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.<br /> B. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.<br /> C. chính sách đổi mới của Nhà nước<br /> D. quy hoạch các vùng du lịch.<br /> Câu 28: Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì<br /> A. thu hút được nguồn vốn lớn từ đầu tư nước ngoài.<br /> B. phong cách phục vụ chuyên nghiệp.<br /> C. đội ngũ lao động của ngành được đào tạo chuyên nghiệp.<br /> D. chiến lược phát triển táo bạo và cơ sở vật chất nhanh chóng được hiện đại hóa.<br /> Câu 29: Đặc điểm nào không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm<br /> A. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.<br /> B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br /> C. chỉ phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.<br /> D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.<br /> Câu 30: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm là do<br /> A. dân số đông có xu hướng già hóa.<br /> B. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.<br /> C. thực hiện tốt các biện pháp về kế hoạch hóa gia đình.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 268<br /> <br /> D. quy mô dân số nước ta giảm dần.<br /> Câu 31: Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là<br /> A. quốc lộ 6<br /> B. đường Hồ Chí Minh<br /> C. quốc lộ 1<br /> D. quốc lộ 9<br /> Câu 32: Cho biểu đồ sau<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> D. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> Câu 33: Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thủy sản nhìn chung còn thấp chñ yÕu do<br /> A. vùng biển nước ta có nhiều thiên tai.<br /> B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn lạc hậu và chậm được đổi mới.<br /> C. ngư dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.<br /> D. nguồn lợi thủy sản suy giảm vì đánh bắt quá mức.<br /> Câu 34: Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc<br /> A. cải thiện chất lượng cuộc sống.<br /> B. mở rộng thị trường tiêu thụ.<br /> C. giải quyết được nhiều việc làm.<br /> D. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.<br /> Câu 35: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br /> A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.<br /> C. rừng rậm thường xanh quanh năm với thành phần động, thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.<br /> D. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xavan, bụi gai nhiệt đới.<br /> Câu 36: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% là?<br /> A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng.<br /> B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.<br /> C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng.<br /> D. Tuyên Quang, Quảng Trị,Kon Tum, Lâm Đồng.<br /> Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?<br /> A. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.<br /> B. Năng suất lao động thấp.<br /> C. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.<br /> D. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc.<br /> Câu 38: Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là<br /> A. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam.<br /> B. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là tây bắc – đông nam.<br /> C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.<br /> D. gồm các khối núi và cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển.<br /> Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?<br /> A. Phân bố đô thị không đều.<br /> B. Tỉ lệ dân thành thị cao.<br /> C. Diễn ra chậm chạp.<br /> D. Trình độ đô thị hóa thấp.<br /> Câu 40: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì<br /> A. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.<br /> B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở nước ta.<br /> C. nhằm giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp.<br /> D. dân cư nước ta phân bố không đều và chưa hợp lý.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 268<br /> <br /> Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br /> do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br /> <br /> Trang 5/4 - Mã đề thi 268<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0