intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> Câu 41: Cho biểu<br /> đồ sau:<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 002<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br /> Dựa vào biểu đồ trên, cho biêt nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng dân nông thôn và dân thành thị<br /> của nước ta?<br /> A. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị<br /> B. Tỷ trọng dân thành thị tăng.<br /> C. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn.<br /> D. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh.<br /> Câu 42: Địa hình bờ biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm là<br /> A. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.<br /> B. có đáy nông, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.<br /> C. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.<br /> D. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.<br /> Câu 43: Ở ven biển Miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ tây sang đông, các dạng địa hình lần<br /> lượt là<br /> A. vùng thấp trũng; đồng bằng, cồn cát, đầm phá.<br /> B. cồn cát, đầm phá; đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> C. đồng bằng; vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá.<br /> D. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.<br /> Câu 44: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta<br /> A. phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.<br /> B. phát triển hoạt động du lịch quanh năm.<br /> C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> D. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.<br /> Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển tiếp<br /> giáp với vùng biển Việt Nam?<br /> A. Xingapo.<br /> B. Brunây.<br /> C. Đông Timo.<br /> D. Thái Lan.<br /> Câu 46: Ở nước ta, hướng núi tây bắc - đông nam thể hiện rõ nhất ở vùng núi<br /> A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> B. Tây Bắc và Đông Bắc.<br /> C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.<br /> D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> Câu 47: Ranh giới khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam của nước ta là dãy núi<br /> A. Tam Điệp.<br /> B. Hoành Sơn.<br /> C. Bạch Mã.<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 48: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br /> (Đ/V: Tỷ USD)<br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 769,8<br /> <br /> 624,8<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 355,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 692,4<br /> <br /> 648,3<br /> <br /> 52,2<br /> <br /> 87,2<br /> <br /> 99,7<br /> <br /> 77,4<br /> <br /> -23,5<br /> <br /> Cán cân thương mại<br /> <br /> (Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - Nxb Giáo Dục năm 2017)<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản?<br /> A. Xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.<br /> B. Giai đoạn 1990 - 2010, Nhật Bản xuất siêu.<br /> C. Năm 2015, tỷ trọng nhập khẩu nhỏ hơn xuất khẩu.<br /> D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.<br /> Câu 49: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.<br /> D. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.<br /> Câu 50: Cho bảng số liệu sau:<br /> MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH<br /> ( Đơn vị : độ C)<br /> Địa điểm<br /> Hà Nội<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> Nhiệt độ trung bình năm<br /> 23,5<br /> 27,1<br /> Nhiệt độ trung bình tháng I<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình tháng VII<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> Biên độ nhiệt trung bình năm<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 3,1<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. TP Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Hà Nội.<br /> B. Biên độ nhiệt độ ở Hà Nội cao, biên độ nhiệt ở Thành Phố Hồ Chí Minh thấp.<br /> C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 51: Ở nước ta, khu vực có biểu hiện động đất rất yếu là<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Trung Bộ .<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Nam Bộ.<br /> Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có hệ sinh thái rừng ngập mặn<br /> lớn nhất nước ta?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Đồng Bằng Sông Hồng.<br /> D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 53: Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vực nên nước ta có điều<br /> kiện<br /> A. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển.<br /> B. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước.<br /> C. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.<br /> D. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế.<br /> Câu 54: Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ lần thứ tư (4.0) trên thế giới diễn ra vào khoảng thời gian nào<br /> sau đây?<br /> A. Cuối thế kỷ XIX.<br /> B. Nửa cuối thế kỷ XX.<br /> C. Đầu thế kỷ XXI.<br /> D. Nửa đầu thế kỷ XX.<br /> Câu 55: Vào thời kỳ mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc là do<br /> A. vùng Tây Bắc có địa hình thấp hơn Đông Bắc.<br /> B. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.<br /> Câu 56: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở<br /> A. các dòng hải lưu của biển.<br /> B. các dạng địa hình ven biển.<br /> C. nhiệt độ của nước biển.<br /> D. độ muối của nước biển.<br /> Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho khu vực Trung Bộ của nước ta vào tháng IX là do<br /> A. gió mùa Tây Nam và Frông.<br /> B. gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> C. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> D. gió mùa Đông Bắc và Frông.<br /> Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoành Sơn có hướng nào sau đây?<br /> A. Tây - đông.<br /> B. Vòng cung.<br /> C. Tây bắc - đông nam.<br /> D. Bắc - nam.<br /> Câu 59: Quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?<br /> A. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit.<br /> B. Vùng cao nguyên trên đá mẹ badan.<br /> C. Vùng đồi núi cao trên đá mẹ axit.<br /> D. Vùng đồi trung du trên đá mẹ badan.<br /> Câu 60: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là<br /> A. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.<br /> B. suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước.<br /> C. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.<br /> D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.<br /> Câu 61: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã hội<br /> là<br /> A. có nguy cơ phát sinh động đất.<br /> B. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> C. các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra.<br /> D. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.<br /> Câu 62: Biện pháp quan trọng để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng nước ta hiện nay là<br /> A. thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.<br /> B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.<br /> C. đa dạng hóa kinh tế nông thôn.<br /> D. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.<br /> Câu 63: Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là<br /> A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br /> B. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br /> C. Campuchia, Trung Quốc, Lào.<br /> D. Lào, Campuchia, Trung Quốc.<br /> Câu 64: Đặc điểm khác biệt về địa hình của Đồng Bằng Sông Hồng so với Đồng Bằng Sông Cửu Long là<br /> A. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> B. có hệ thống đê ngăn lũ.<br /> C. địa hình thấp, tương đối bằng phẳng.<br /> D. nhiều nơi chưa được bồi lấp xong.<br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500.000 1.000.000 người?<br /> A. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.<br /> B. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần thơ.<br /> C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> D. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 66: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?<br /> A. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.<br /> B. Địa hình phân hóa đa dạng.<br /> C. Tài nguyên khoáng sản phong phú.<br /> D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.<br /> Câu 67: Vùng biển có diện tích lớn nhất nước ta là<br /> A. nội thủy.<br /> B. đặc quyền kinh tế.<br /> C. tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. lãnh hải.<br /> Câu 68: Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long là do<br /> A. có tỷ lệ sinh lớn.<br /> B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> C. có lịch sử khai thác lâu đời.<br /> D. có môi trường ít bị ô nhiễm.<br /> Câu 69: Xu hướng toàn cầu hóa đã đem lại cơ hội cho các nước đang phát triển là<br /> A. nền kinh tế phụ thuộc vào các nước phát triển.<br /> B. thu hút vốn đầu tư, đón đầu công nghệ hiện đại.<br /> C. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> D. tiếp nhận công nghệ kỹ thuật lỗi thời của các nước .<br /> Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở<br /> Đồng Bằng Sông Hồng?<br /> A. Đất mặn.<br /> B. Đất xám phù sa cổ.<br /> C. Đất phèn.<br /> D. Đất phù sa sông.<br /> Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết vùng núi nào sau đây có đặc điểm "phía đông là<br /> dãy núi cao đồ sộ, phía tây là địa hình núi trung bình, ở giữa là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi"?<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Trường Sơn Bắc.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> Câu 72: Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng tiêu biểu là<br /> A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.<br /> B. rừng thưa khô rụng lá.<br /> C. rừng gió mùa nửa rụng lá.<br /> D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào sau đây có thềm lục địa hẹp nhất, tiếp giáp<br /> với vùng biển sâu?<br /> A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng Bằng Sông Hồng.<br /> Câu 74: Vùng có tình trạng khô hạn và kéo dài nhất nước ta là<br /> A. ven biển cực Nam Trung Bộ.<br /> B. vùng thấp Tây Nguyên.<br /> C. các thung lũng khuất gió ở Miền Bắc.<br /> D. đồng bằng Nam Bộ.<br /> Câu 75: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. tiếp giáp Biển Đông.<br /> B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> D. có gió tín phong hoạt động quanh năm.<br /> Câu 76: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta được biểu hiện rõ nhất qua thành phần tự nhiên<br /> A. sinh vật.<br /> B. địa hình.<br /> C. khí hậu.<br /> D. đất đai.<br /> Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa tập trung từ<br /> tháng IX đến thàng XII?<br /> A. Lạng Sơn.<br /> B. Nha Trang.<br /> C. Đà Lạt.<br /> D. Hà Nội.<br /> Câu 78: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta là<br /> A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.<br /> B. Sông Hồng và Cửu Long.<br /> C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai.<br /> D. Thổ Chu Mã Lai và Sông Hồng.<br /> Câu 79: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có<br /> A. mùa mưa kéo dài hơn.<br /> B. mưa phùn vào cuối mùa đông.<br /> C. lượng mưa lớn hơn.<br /> D. nhiều dãy núi cao đón gió.<br /> Câu 80: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất ở khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Chuyển sang đất chuyên dùng và thổ cư.<br /> B. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br /> C. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.<br /> D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 002<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0