intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 003

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 003 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 003

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Mã đề thi 003<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> Câu 41: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta được biểu hiện rõ nhất qua thành phần tự nhiên<br /> A. khí hậu.<br /> B. sinh vật.<br /> C. đất đai.<br /> D. địa hình.<br /> Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?<br /> A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.<br /> B. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.<br /> C. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.<br /> D. Địa hình phân hóa đa dạng.<br /> Câu 43: Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long là do<br /> A. có lịch sử khai thác lâu đời.<br /> B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> C. có môi trường ít bị ô nhiễm.<br /> D. có tỷ lệ sinh lớn.<br /> Câu 44: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất ở khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br /> B. Chuyển sang đất chuyên dùng và thổ cư.<br /> C. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.<br /> D. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.<br /> Câu 45: Ở ven biển Miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ đông sang tây, các dạng địa hình lần<br /> lượt là<br /> A. vùng thấp trũng; đồng bằng, cồn cát, đầm phá.<br /> B. cồn cát, đầm phá; đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> C. đồng bằng; vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá.<br /> D. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.<br /> Câu 46: Ở nước ta, hướng núi vòng cung thể hiện rõ nhất ở vùng núi<br /> A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> B. Tây Bắc và Đông Bắc.<br /> C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 47: Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng tiêu biểu là<br /> A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.<br /> B. rừng thưa khô rụng lá.<br /> C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> D. rừng gió mùa nửa rụng lá.<br /> Câu 48: Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vực nên nước ta có điều<br /> kiện<br /> A. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.<br /> B. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước.<br /> C. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển.<br /> D. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế.<br /> Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết vùng núi nào sau đây có đặc điểm "phía đông là<br /> dãy núi cao đồ sộ, phía tây là địa hình núi trung bình, ở giữa là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi"?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 50: Ở nước ta, khu vực có biểu hiện động đất rất yếu là<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Trung Bộ .<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Nam Bộ.<br /> Câu 51: Vùng có tình trạng khô hạn và kéo dài nhất nước ta là<br /> A. các thung lũng khuất gió ở Miền Bắc.<br /> B. đồng bằng Nam Bộ.<br /> C. ven biển cực Nam Trung Bộ.<br /> D. vùng thấp Tây Nguyên.<br /> Câu 52: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã hội<br /> là<br /> A. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.<br /> B. các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra.<br /> C. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> D. có nguy cơ phát sinh động đất.<br /> Câu 53: Vùng biển có diện tích lớn nhất nước ta là<br /> A. nội thủy.<br /> B. đặc quyền kinh tế.<br /> C. tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. lãnh hải.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 54: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> B. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.<br /> C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.<br /> D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> Câu 55: Cho biểu<br /> đồ sau:<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br /> Dựa vào biểu đồ trên, cho biêt nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng dân nông thôn và dân thành thị<br /> của nước ta?<br /> A. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn.<br /> B. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh.<br /> C. Tỷ trọng dân thành thị tăng liên tục.<br /> D. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị<br /> Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa tập trung từ<br /> tháng IX đến thàng XII?<br /> A. Hà Nội.<br /> B. Đà Lạt.<br /> C. Nha Trang.<br /> D. Lạng Sơn.<br /> Câu 57: Vào thời kỳ mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc là do<br /> A. vùng Tây Bắc có địa hình thấp hơn Đông Bắc.<br /> B. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển tiếp<br /> giáp với vùng biển Việt Nam?<br /> A. Đông Timo.<br /> B. Xingapo.<br /> C. Thái Lan.<br /> D. Brunây.<br /> Câu 59: Cho bảng số liệu sau:<br /> MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH<br /> ( Đơn vị : độ C)<br /> Địa điểm<br /> Hà Nội<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> Nhiệt độ trung bình năm<br /> 23,5<br /> 27,1<br /> Nhiệt độ trung bình tháng I<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình tháng VII<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> Biên độ nhiệt trung bình năm<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 3,1<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> B. TP Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Hà Nội.<br /> C. Biên độ nhiệt độ ở Hà Nội cao, biên độ nhiệt ở Thành Phố Hồ Chí Minh thấp.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 60: Quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?<br /> A. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit.<br /> B. Vùng cao nguyên trên đá mẹ badan.<br /> C. Vùng đồi núi cao trên đá mẹ axit.<br /> D. Vùng đồi trung du trên đá mẹ badan.<br /> Câu 61: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta là<br /> A. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai.<br /> B. Thổ Chu Mã Lai và Sông Hồng.<br /> C. Sông Hồng và Cửu Long.<br /> D. Cửu Long và Nam Côn Sơn.<br /> Câu 62: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br /> (Đ/V: Tỷ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2010<br /> 2015<br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 769,8<br /> <br /> 624,8<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 355,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 692,4<br /> <br /> 648,3<br /> <br /> 52,2<br /> <br /> 87,2<br /> <br /> 99,7<br /> <br /> 77,4<br /> <br /> -23,5<br /> <br /> Cán cân thương mại<br /> <br /> (Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - Nxb Giáo Dục năm 2017)<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản?<br /> A. Giai đoạn 1990 - 2010, Nhật Bản xuất siêu.<br /> B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.<br /> C. Xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.<br /> D. Năm 2015, tỷ trọng nhập khẩu nhỏ hơn xuất khẩu.<br /> Câu 63: Biện pháp quan trọng để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng nước ta hiện nay là<br /> A. thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.<br /> B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.<br /> C. đa dạng hóa kinh tế nông thôn.<br /> D. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.<br /> Câu 64: Xu hướng toàn cầu hóa đã đem lại cơ hội cho các nước đang phát triển là<br /> A. tiếp nhận công nghệ kỹ thuật lỗi thời của các nước .<br /> B. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> C. nền kinh tế phụ thuộc vào các nước phát triển.<br /> D. thu hút vốn đầu tư, đón đầu công nghệ hiện đại.<br /> Câu 65: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là<br /> A. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.<br /> B. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.<br /> C. suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước.<br /> D. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở<br /> Đồng Bằng Sông Hồng?<br /> A. Đất phù sa sông.<br /> B. Đất mặn.<br /> C. Đất xám phù sa cổ.<br /> D. Đất phèn.<br /> Câu 67: Địa hình bờ biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm là<br /> A. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.<br /> B. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.<br /> C. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.<br /> D. có đáy nông, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.<br /> Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoành Sơn có hướng nào sau đây?<br /> A. Vòng cung.<br /> B. Tây bắc - đông nam.<br /> C. Bắc - nam.<br /> D. Tây - đông.<br /> Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có hệ sinh thái rừng ngập mặn<br /> lớn nhất nước ta?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 70: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta<br /> A. phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.<br /> B. phát triển hoạt động du lịch quanh năm.<br /> C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> D. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.<br /> Câu 71: Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ lần thứ tư (4.0) trên thế giới diễn ra vào khoảng thời gian<br /> A. nửa đầu thế kỷ XX.<br /> B. nửa cuối thế kỷ XX.<br /> C. đầu thế kỷ XXI.<br /> D. cuối thế kỷ XIX.<br /> Câu 72: Đặc điểm khác biệt về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là<br /> A. có hệ thống đê ngăn lũ.<br /> B. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> C. nhiều nơi chưa được bồi lấp xong.<br /> D. địa hình thấp, tương đối bằng phẳng.<br /> Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho khu vực Trung Bộ của nước ta vào tháng IX là do<br /> A. gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> B. gió mùa Đông Bắc và Frông.<br /> C. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> D. gió mùa Tây Nam và Frông.<br /> Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào sau đây có thềm lục địa hẹp nhất, tiếp giáp<br /> với vùng biển sâu?<br /> A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng Bằng Sông Hồng.<br /> Câu 75: Ranh giới khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam của nước ta là dãy núi<br /> A. Hoàng Liên Sơn.<br /> B. Hoành Sơn.<br /> C. Tam Điệp.<br /> D. Bạch Mã.<br /> Câu 76: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. tiếp giáp Biển Đông.<br /> B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> D. có gió tín phong hoạt động quanh năm.<br /> Câu 77: Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là<br /> A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br /> B. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br /> C. Campuchia, Trung Quốc, Lào.<br /> D. Lào, Campuchia, Trung Quốc.<br /> Câu 78: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có<br /> A. mùa mưa kéo dài hơn.<br /> B. mưa phùn vào cuối mùa đông.<br /> C. lượng mưa lớn hơn.<br /> D. nhiều dãy núi cao đón gió.<br /> Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500.000 1.000.000 người?<br /> A. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần thơ.<br /> B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> C. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.<br /> Câu 80: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở<br /> A. các dòng hải lưu của biển.<br /> B. các dạng địa hình ven biển.<br /> C. nhiệt độ của nước biển.<br /> D. độ muối của nước biển.<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 003<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1