intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 004

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 004.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 004

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Mã đề thi 004<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> Câu 41: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br /> (Đ/V: Tỷ USD)<br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 769,8<br /> <br /> 624,8<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 355,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 692,4<br /> <br /> 648,3<br /> <br /> 52,2<br /> <br /> 87,2<br /> <br /> 99,7<br /> <br /> 77,4<br /> <br /> -23,5<br /> <br /> Cán cân thương mại<br /> <br /> (Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - Nxb Giáo Dục năm 2017)<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản?<br /> A. Xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.<br /> B. Giai đoạn 1990 - 2010, Nhật Bản xuất siêu.<br /> C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.<br /> D. Năm 2015,tỷ trọng nhập khẩu nhỏ hơn xuất khẩu.<br /> Câu 42: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta<br /> A. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.<br /> B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> C. phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.<br /> D. phát triển hoạt động du lịch quanh năm.<br /> Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào sau đây có thềm lục địa hẹp nhất, tiếp giáp<br /> với vùng biển sâu?<br /> A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng Bằng Sông Hồng.<br /> Câu 44: Ranh giới khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam của nước ta là dãy núi<br /> A. Tam Điệp.<br /> B. Hoành Sơn.<br /> C. Bạch Mã.<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Câu 45: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.<br /> D. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 46: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã hội<br /> là<br /> A. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.<br /> B. các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra.<br /> C. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> D. có nguy cơ phát sinh động đất.<br /> Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển tiếp<br /> giáp với vùng biển Việt Nam?<br /> A. Đông Timo.<br /> B. Xingapo.<br /> C. Thái Lan.<br /> D. Brunây.<br /> Câu 48: Ở nước ta, hướng núi tây bắc - đông nam thể hiện rõ nhất ở vùng núi<br /> A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> B. Tây Bắc và Đông Bắc.<br /> C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.<br /> D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> Câu 49: Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ lần thứ tư (4.0) trên thế giới diễn ra vào khoảng thời gian<br /> nào?<br /> A. Nửa đầu thế kỷ XX.<br /> B. Nửa cuối thế kỷ XX.<br /> C. Đầu thế kỷ XXI.<br /> D. Cuối thế kỷ XIX.<br /> Câu 50: Vùng biển có diện tích lớn nhất nước ta là<br /> A. nội thủy.<br /> B. đặc quyền kinh tế.<br /> C. tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. lãnh hải.<br /> Câu 51: Quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?<br /> A. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit.<br /> B. Vùng cao nguyên trên đá mẹ badan.<br /> C. Vùng đồi núi cao trên đá mẹ axit.<br /> D. Vùng đồi trung du trên đá mẹ badan.<br /> Câu 52: Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vực nên nước ta có điều<br /> kiện<br /> A. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển.<br /> B. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước.<br /> C. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.<br /> D. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế.<br /> Câu 53: Vào thời kỳ mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc là do<br /> A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.<br /> C. vùng Tây Bắc có địa hình thấp hơn Đông Bắc.<br /> D. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> Câu 54: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có<br /> A. mưa phùn vào cuối mùa đông.<br /> B. lượng mưa lớn hơn.<br /> C. mùa mưa kéo dài hơn.<br /> D. nhiều dãy núi cao đón gió.<br /> Câu 55: Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là<br /> A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br /> B. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br /> C. Campuchia, Trung Quốc, Lào.<br /> D. Lào, Campuchia, Trung Quốc.<br /> Câu 56: Biện pháp quan trọng để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng nước ta hiện nay là<br /> A. đa dạng hóa kinh tế nông thôn.<br /> B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.<br /> C. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.<br /> D. thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.<br /> Câu 57: Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long là do<br /> A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> B. có tỷ lệ sinh lớn.<br /> C. có môi trường ít bị ô nhiễm.<br /> D. có lịch sử khai thác lâu đời.<br /> Câu 58: Ở nước ta, khu vực có biểu hiện động đất rất yếu là<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Nam Bộ.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Trung Bộ .<br /> Câu 59: Vùng có tình trạng khô hạn và kéo dài nhất nước ta là<br /> A. các thung lũng khuất gió ở Miền Bắc.<br /> B. vùng thấp Tây Nguyên.<br /> C. ven biển cực Nam Trung Bộ.<br /> D. đồng bằng Nam Bộ.<br /> Câu 60: Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng tiêu biểu là<br /> A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.<br /> B. rừng thưa khô rụng lá.<br /> C. rừng gió mùa nửa rụng lá.<br /> D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở<br /> Đồng Bằng Sông Hồng?<br /> A. Đất phèn.<br /> B. Đất xám phù sa cổ.<br /> C. Đất mặn.<br /> D. Đất phù sa sông.<br /> Câu 62: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở<br /> A. các dạng địa hình ven biển.<br /> B. độ muối của nước biển.<br /> C. các dòng hải lưu của biển.<br /> D. nhiệt độ của nước biển.<br /> Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoành Sơn có hướng nào sau đây?<br /> A. Vòng cung.<br /> B. Tây bắc - đông nam.<br /> C. Bắc - nam.<br /> D. Tây - đông.<br /> Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết vùng núi nào sau đây có đặc điểm "phía đông là<br /> dãy núi cao đồ sộ, phía tây là địa hình núi trung bình, ở giữa là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi"?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> Câu 65: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?<br /> A. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.<br /> B. Địa hình phân hóa đa dạng.<br /> C. Tài nguyên khoáng sản phong phú.<br /> D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.<br /> Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500.000 1.000.000 người?<br /> A. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần thơ.<br /> B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.<br /> C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.<br /> Câu 67: Địa hình bờ biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm là<br /> A. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.<br /> B. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.<br /> C. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.<br /> D. có đáy nông, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.<br /> Câu 68: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta được biểu hiện rõ nhất qua thành phần tự nhiên<br /> A. đất đai.<br /> B. sinh vật.<br /> C. khí hậu.<br /> D. địa hình.<br /> Câu 69: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là<br /> A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.<br /> B. suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước.<br /> C. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.<br /> D. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.<br /> Câu 70: Cho bảng số liệu sau:<br /> MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH<br /> ( Đơn vị : độ C)<br /> Địa điểm<br /> Hà Nội<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> Nhiệt độ trung bình năm<br /> 23,5<br /> 27,1<br /> Nhiệt độ trung bình tháng I<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình tháng VII<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> Biên độ nhiệt trung bình năm<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 3,1<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> C. TP Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Hà Nội.<br /> D. Biên độ nhiệt độ ở Hà Nội cao, biên độ nhiệt ở Thành Phố Hồ Chí Minh thấp.<br /> Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho khu vực Trung Bộ của nước ta vào thàng IX là do<br /> A. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> B. gió mùa Tây Nam và Frông.<br /> C. gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> D. gió mùa Đông Bắc và Frông.<br /> Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa tập trung từ<br /> tháng IX đến thàng XII?<br /> A. Lạng Sơn.<br /> B. Nha Trang.<br /> C. Đà Lạt.<br /> D. Hà Nội.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 73: Ở ven biển Miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ đông sang tây, các dạng địa hình lần<br /> lượt là<br /> A. đồng bằng; vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá.<br /> B. vùng thấp trũng; đồng bằng, cồn cát, đầm phá.<br /> C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.<br /> D. cồn cát, đầm phá; đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> Câu 74: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. có gió tín phong hoạt động quanh năm.<br /> B. tiếp giáp Biển Đông.<br /> C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> D. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> Câu 75: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất ở khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.<br /> B. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br /> C. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.<br /> D. Chuyển sang đất chuyên dùng và thổ cư.<br /> Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có hệ sinh thái rừng ngập mặn<br /> lớn nhất nước ta?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 77: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta là<br /> A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.<br /> B. Sông Hồng và Cửu Long.<br /> C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai.<br /> D. Thổ Chu Mã Lai và Sông Hồng.<br /> Câu 78: Xu hướng toàn cầu hóa đem lại cơ hội cho các nước đang phát triển là<br /> A. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> B. tiếp nhận công nghệ kỹ thuật lỗi thời, của các nước .<br /> C. nền kinh tế phụ thuộc vào các nước phát triển.<br /> D. thu hút vốn đầu tư, đón đầu công nghệ hiện đại.<br /> Câu 79: Đặc điểm khác biệt về địa hình của Đồng Bằng Sông Hồng so với Đồng Bằng Sông Cửu Long là<br /> A. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> B. có hệ thống đê ngăn lũ.<br /> C. địa hình thấp, tương đối bằng phẳng.<br /> D. nhiều nơi chưa được bồi lấp xong.<br /> Câu 80: Cho biểu<br /> đồ sau:<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br /> Dựa vào biểu đồ trên, cho biêt nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng dân nông thôn và dân thành thị<br /> của nước ta?<br /> A. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị<br /> B. Tỷ trọng dân thành thị tăng liên tục.<br /> C. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn.<br /> D. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 004<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1