intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 014

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 014 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 014

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Mã đề thi 014<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> Câu 41: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm<br /> A. thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.<br /> B. khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.<br /> C. kiềm chế tốc độ tăng dân số.<br /> D. chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.<br /> Câu 42: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất ở khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br /> B. Chuyển sang đất chuyên dùng và thổ cư.<br /> C. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.<br /> D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.<br /> Câu 43: Ở nước ta, khu vực có biểu hiện động đất rất yếu là<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Trung Bộ.<br /> C. Nam Bộ.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 44: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã hội<br /> là<br /> A. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.<br /> B. có nguy cơ phát sinh động đất.<br /> C. các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra.<br /> D. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> Câu 45: Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác<br /> động của<br /> A. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.<br /> B. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.<br /> C. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.<br /> D. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.<br /> Câu 46: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br /> Dựa vào biểu đồ trên, cho biêt nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng dân nông thôn và dân thành thị<br /> của nước ta?<br /> A. Tỷ trọng dân thành thị tăng.<br /> B. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị.<br /> C. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh.<br /> D. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn.<br /> Câu 47: Sản phẩm cây công nghiệp được trồng ở các nước Đông Nam Á chủ yếu để<br /> A. xuất khẩu thu ngoại tệ.<br /> B. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.<br /> C. khai thác thế mạnh về tự nhiên.<br /> D. thay thế cây lương thực.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 014<br /> <br /> Câu 48: Ở nước ta, loại đất đặc trưng của đai nhiệt đới gió mùa là<br /> A. Feralit và phù sa.<br /> B. Feralit có mùn.<br /> C. mùn.<br /> D. mùn thô.<br /> Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng về đặc điểm của vùng biển thềm lục địa của nước ta?<br /> A. Vùng biển tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.<br /> B. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển có độ sâu khoảng 200m.<br /> C. Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển.<br /> D. Vùng biển rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.<br /> Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết, tỉnh nào sau đây không có đường biên giới<br /> với Campuchia?<br /> A. Tây Ninh.<br /> B. Bình Phước.<br /> C. Quảng Trị.<br /> D. An Giang.<br /> Câu 51: Đặc điểm địa hình bờ biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là<br /> A. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.<br /> B. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.<br /> C. có đáy nông, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.<br /> D. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.<br /> Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng nào sau đây?<br /> A. Tây bắc - đông nam.<br /> B. Tây - đông.<br /> C. Bắc - nam.<br /> D. Vòng cung.<br /> Câu 53: Vào thời kỳ giữa và cuối mùa hạ, gió mùa tây nam di chuyển vào Miền Bắc nước ta theo hướng<br /> A. đông .<br /> B. đông - bắc.<br /> C. đông - nam.<br /> D. tây - nam.<br /> Câu 54: Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là<br /> A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br /> B. Lào, Campuchia, Trung Quốc.<br /> C. Campuchia, Trung Quốc, Lào.<br /> D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br /> Câu 55: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở CHÂU Á NĂM 2014<br /> Khu vực<br /> Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) Chi tiêu của khách du lịch (trệu USD)<br /> 97262<br /> 70578<br /> Đông Nam Á<br /> 93016<br /> 94255<br /> Tây Nam Á<br /> Đông Á<br /> <br /> 125966<br /> <br /> 219931<br /> <br /> (Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - Nxb Giáo Dục năm 2017)<br /> Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách du lịch và chi tiêu của khách du<br /> lịch ở một số khu vực Châu Á?<br /> A. Chi tiêu của khách du lịch ở Đông Á gấp 3.1 lần Đông Nam Á.<br /> B. Số khách du lịch đến Đông Á cao nhất.<br /> C. chi tiêu khách du lịch đến Đông Nam Á thấp nhất.<br /> D. Số khách du lịch đến Đông Nam Á thấp hơn Tây Nam Á.<br /> Câu 56: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt cho Đồng Bằng Sông Cửu Long là<br /> A. mưa lớn, kết hợp với triều cường.<br /> B. mặt đất thấp, xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc.<br /> C. mưa bão diện rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn.<br /> D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về.<br /> Câu 57: Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là<br /> A. vùng U - Ran.<br /> B. vùng Trung Ương.<br /> C. vùng Viễn Đông.<br /> D. vùng Trung tâm đất đen.<br /> Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm địa hình của Đồng Bằng Sông Cửu Long?<br /> A. Đồng bằng có nhiều vùng trũng chưa bồi lấp xong.<br /> B. Bề mặt đồng bằng có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.<br /> C. Được thành tạo bởi phù sa của hệ thồng sông Tiền và sông Hậu.<br /> D. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 014<br /> <br /> Câu 59: Ở ven biển Miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ đông sang tây, các dạng địa hình lần<br /> lượt là<br /> A. đồng bằng; vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá.<br /> B. vùng thấp trũng; đồng bằng, cồn cát, đầm phá.<br /> C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.<br /> D. cồn cát, đầm phá; đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở<br /> Đồng Bằng Sông Hồng?<br /> A. Đất phù sa sông.<br /> B. Đất xám phù sa cổ.<br /> C. Đất mặn.<br /> D. Đất phèn.<br /> Câu 61: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở<br /> A. các dạng địa hình ven biển.<br /> B. độ muối của nước biển.<br /> C. các dòng hải lưu của biển.<br /> D. nhiệt độ của nước biển.<br /> Câu 62: Vào thời kỳ nửa sau mùa đông ở nước ta có kiểu thời tiết đặc trưng là<br /> A. nắng, tạnh ráo, thời tiết ổn định.<br /> B. lạnh, ẩm, có mưa phùn.<br /> C. nóng ẩm, mưa nhiều.<br /> D. lạnh, khô, ít mưa.<br /> Câu 63: Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long là do<br /> A. có tỷ lệ sinh lớn.<br /> B. có lịch sử khai thác lâu đời.<br /> C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> D. có môi trường ít bị ô nhiễm.<br /> Câu 64: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là<br /> A. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.<br /> B. suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước.<br /> C. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.<br /> D. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.<br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500.000 1.000.000 người?<br /> A. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.<br /> B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.<br /> C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.<br /> Câu 66: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kỳ tập trung phát triển các ngành công nghiệp<br /> A. Hóa chất, hóa dầu, dệt, chế tạo ô tô, viễn thông.<br /> B. Luyện kim, hàng không - vũ trụ, đóng tàu, viễn thông.<br /> C. Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.<br /> D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt.<br /> Câu 67: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> C. có gió tín phong hoạt động quanh năm.<br /> D. tiếp giáp Biển Đông.<br /> Câu 68: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta<br /> A. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.<br /> B. phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.<br /> C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> D. phát triển hoạt động du lịch quanh năm.<br /> Câu 69: Cho bảng số liệu:<br /> NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br /> Địa điểm<br /> Sơn La<br /> Tam Đảo<br /> Sa Pa<br /> Plây Ku<br /> Đà Lạt<br /> Độ cao (m)<br /> 676<br /> 897<br /> 1.570<br /> 800<br /> 1.513<br /> Nhiệt độ trung bình năm (0C)<br /> 21,0<br /> 18,0<br /> 15,2<br /> 21,8<br /> 18,3<br /> Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm ?<br /> A. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Ku và thấp hơn Tam Đảo.<br /> B. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn SaPa.<br /> C. Tam Đảo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Sơn La và cao hơn SaPa.<br /> D. Plây Ku có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La.<br /> Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho khu vực Trung Bộ của nước ta vào thàng IX là do<br /> A. gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> B. gió mùa Tây Nam và Frông.<br /> D. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> C. gió mùa Đông Bắc và Frông.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 014<br /> <br /> Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu tiêu biểu có chê độ mưa vào thu<br /> đông là<br /> A. Đồng Hới.<br /> B. Sa - Pa.<br /> C. Cà Mau.<br /> D. Hà Nội.<br /> Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Bạch<br /> Mã là<br /> A. rừng kín thường xanh.<br /> B. rừng trên núi đá vôi.<br /> C. rừng ôn đới núi cao.<br /> D. trảng cỏ, cây bụi.<br /> Câu 73: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br /> B. Địa hình có tính phân bậc.<br /> C. Địa hình ít chịu tác động của con người.<br /> D. địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên Lâm Viên thuộc vùng núi nào sau<br /> đây?<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> Câu 75: Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vực nên nước ta có điều<br /> kiện<br /> A. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế.<br /> B. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.<br /> C. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước.<br /> D. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển.<br /> Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở<br /> phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?<br /> A. Sông Đồng Nai.<br /> B. Sông Mê Công.<br /> C. Sông Cả.<br /> D. Sông Hồng .<br /> Câu 77: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.<br /> B. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.<br /> C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> Câu 78: Đặc điểm giống nhau về địa hình của núi Đông Bắc và Tây Bắc nước ta là<br /> A. đều có hướng vòng cung.<br /> B. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.<br /> D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.<br /> Câu 79: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có<br /> A. nhiều dãy núi cao đón gió.<br /> B. mùa mưa kéo dài hơn.<br /> C. mưa phùn vào cuối mùa đông.<br /> D. lượng mưa lớn hơn.<br /> Câu 80: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta là<br /> A. Thổ Chu Mã Lai và Sông Hồng.<br /> B. Sông Hồng và Cửu Long.<br /> C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai.<br /> D. Cửu Long và Nam Côn Sơn.<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 014<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0