intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Mã đề thi 018<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> Câu 41: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta được biểu hiện rõ nhất ở thành phần tự nhiên<br /> A. địa hình.<br /> B. sinh vật.<br /> C. khí hậu.<br /> D. đất đai.<br /> Câu 42: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta đối với việc phát triển kinh tế - xã hội<br /> là<br /> A. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> B. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.<br /> C. các thiên tai bão, lũ, hạn hán thường xảy ra.<br /> D. có nguy cơ phát sinh động đất.<br /> Câu 43: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br /> B. Địa hình ít chịu tác động của con người.<br /> C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> D. Địa hình có tính phân bậc.<br /> Câu 44: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không thể hiện ở<br /> A. các dòng hải lưu của biển.<br /> B. các dạng địa hình ven biển.<br /> C. độ muối của nước biển.<br /> D. nhiệt độ của nước biển.<br /> Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển tiếp<br /> giáp với vùng biển Việt Nam?<br /> A. Brunây.<br /> B. Thái Lan.<br /> C. Đông Timo.<br /> D. Xingapo.<br /> Câu 46: Vùng có tình trạng khô hạn và kéo dài nhất nước ta là<br /> A. các thung lũng khuất gió ở Miền Bắc.<br /> B. ven biển cực Nam Trung Bộ.<br /> C. đồng bằng Nam Bộ.<br /> D. vùng thấp Tây Nguyên.<br /> Câu 47: Biện pháp quan trọng để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng nước ta hiện nay là<br /> A. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.<br /> B. thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.<br /> C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.<br /> D. đa dạng hóa kinh tế nông thôn.<br /> Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200.000 - 500.000<br /> người?<br /> A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.<br /> C. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.<br /> D. Nam Định, Quy Nhơn, Rạch Giá.<br /> Câu 49: Ở Việt Nam, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng tiêu biểu là<br /> A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> B. rừng thưa khô rụng lá.<br /> C. rừng gió mùa nửa rụng lá.<br /> D. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.<br /> Câu 50: Ở ven biển Miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ tây sang đông, các dạng địa hình lần<br /> lượt là<br /> A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.<br /> B. đồng bằng; vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá.<br /> C. vùng thấp trũng; đồng bằng, cồn cát, đầm phá.<br /> D. cồn cát, đầm phá; đồng bằng; vùng thấp trũng.<br /> Câu 51: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là<br /> A. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.<br /> B. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.<br /> C. suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước.<br /> D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.<br /> Câu 52: Quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?<br /> A. Vùng cao nguyên trên đá mẹ badan.<br /> B. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit.<br /> C. Vùng đồi trung du trên đá mẹ badan.<br /> D. Vùng đồi núi cao trên đá mẹ axit<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 018<br /> <br /> Câu 53: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br /> Dựa vào biểu đồ trên, cho biêt nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng dân nông thôn và dân thành thị<br /> của nước ta?<br /> A. Tỷ trọng dân thành thị tăng.<br /> B. Năm 2014, tỷ trọng dân nông thôn thấp hơn thành thị<br /> C. Tỷ trọng dân nông thôn giảm khá nhanh.<br /> D. Tỷ trọng dân thành thị thấp hơn nông thôn.<br /> Câu 54: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm nước ta.<br /> B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.<br /> D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.<br /> Câu 55: Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội với các nước trong khu vực nên nước ta có điều<br /> kiện<br /> A. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.<br /> B. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước.<br /> C. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế.<br /> D. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển.<br /> Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở<br /> Đồng Bằng Sông Hồng?<br /> A. Đất phèn.<br /> B. Đất phù sa sông.<br /> C. Đất xám phù sa cổ.<br /> D. Đất mặn.<br /> Câu 57: Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ lần thứ tư (4.0) trên thế giới diễn ra vào khoảng thời gian<br /> nào?<br /> A. Nửa đầu thế kỷ XX.<br /> B. Nửa cuối thế kỷ XX.<br /> C. Cuối thế kỷ XIX.<br /> D. Đầu thế kỷ XXI.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 018<br /> <br /> Câu 58: Vào thời kỳ mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc là do<br /> A. vùng Tây Bắc có địa hình thấp hơn Đông Bắc.<br /> B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.<br /> C. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> D. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> Câu 59: Ở nước ta, khu vực có hoạt động động đất rất mạnh là<br /> A. Nam Bộ.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trung Bộ .<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng nào sau đây?<br /> A. Tây bắc - đông nam.<br /> B. Bắc - nam.<br /> C. Tây - đông.<br /> D. Vòng cung.<br /> Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho khu vực Trung Bộ của nước ta vào tháng IX là<br /> A. gió mùa Tây Nam và Frông.<br /> B. gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> C. gió mùa Đông Bắc và Frông.<br /> D. gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> Câu 62: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta là<br /> A. Nam Côn Sơn và Thổ Chu Mã Lai.<br /> B. Cửu Long và Nam Côn Sơn.<br /> C. Sông Hồng và Cửu Long.<br /> D. Thổ Chu Mã Lai và Sông Hồng.<br /> Câu 63: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> B. tiếp giáp Biển Đông.<br /> C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> D. có gió tín phong hoạt động quanh năm.<br /> Câu 64: Cho bảng số liệu sau:<br /> MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH<br /> ( Đơn vị : độ C)<br /> Địa điểm<br /> Hà Nội<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> Nhiệt độ trung bình năm<br /> 23,5<br /> 27,1<br /> Nhiệt độ trung bình tháng I<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình tháng VII<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> Biên độ nhiệt trung bình năm<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 3,1<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Biên độ nhiệt độ ở Hà Nội cao, biên độ nhiệt ở Thành Phố Hồ Chí Minh thấp.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn Thành Phố Hồ Chí Minh.<br /> D. TP Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình thàng VII cao hơn Hà Nội.<br /> Câu 65: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?<br /> A. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.<br /> B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.<br /> C. Địa hình phân hóa đa dạng.<br /> D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.<br /> Câu 66: Xu hướng toàn cầu hóa đã đem lại cơ hội cho các nước đang phát triển là<br /> A. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> B. nền kinh tế phụ thuộc vào các nước phát triển.<br /> C. thu hút vốn đầu tư, đón đầu công nghệ hiện đại.<br /> D. tiếp nhận công nghệ kỹ thuật lỗi thời của các nước .<br /> Câu 67: Đặc điểm khác biệt về địa hình của vùng Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là<br /> A. có hệ thống đê ngăn lũ.<br /> B. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> C. nhiều nơi chưa được bồi lấp xong.<br /> D. địa hình thấp, tương đối bằng phẳng<br /> Câu 68: Đặc điểm địa hình bờ biển của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là<br /> A. đa dạng, nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.<br /> B. có đáy nông, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.<br /> C. có nhiều cồn cát, đầm phá, bãi tắm đẹp.<br /> D. khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu được che chắn bởi các đảo ven bờ.<br /> Câu 69: Vào thời kỳ giữa và cuối mùa hạ, gió mùa tây nam di chuyển vào Miền Bắc nước ta theo hướng<br /> A. tây - nam.<br /> B. đông - bắc.<br /> C. đông - nam.<br /> D. đông.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 018<br /> <br /> Câu 70: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br /> (Đ/V: Tỷ USD)<br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 769,8<br /> <br /> 624,8<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 355,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 692,4<br /> <br /> 648,3<br /> <br /> 52,2<br /> <br /> 87,2<br /> <br /> 99,7<br /> <br /> 77,4<br /> <br /> -23,5<br /> <br /> Cán cân thương mại<br /> <br /> (Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - Nxb Giáo Dục năm 2017)<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản?<br /> A. Xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.<br /> B. Giai đoạn 1990 - 2010, Nhật Bản xuất siêu.<br /> C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.<br /> D. Năm 2015,tỷ trọng nhập khẩu nhỏ hơn xuất khẩu.<br /> Câu 71: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có<br /> A. mưa phùn vào cuối mùa đông.<br /> B. mùa mưa kéo dài hơn.<br /> C. lượng mưa lớn hơn.<br /> D. nhiều dãy núi cao đón gió.<br /> Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có hệ sinh thái rừng ngập mặn<br /> lớn nhất nước ta?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng Bằng Sông Hồng.<br /> C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.<br /> Câu 73: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta<br /> A. phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.<br /> B. phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.<br /> C. phát triển hoạt động du lịch quanh năm.<br /> D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết vùng núi nào sau đây có đặc điểm "phía đông là<br /> dãy núi cao đồ sộ, phía tây là địa hình núi trung bình, ở giữa là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi"?<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 75: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất ở khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br /> B. Chuyển sang đất chuyên dùng và thổ cư.<br /> C. Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.<br /> D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.<br /> Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào sau đây có thềm lục địa hẹp nhất, tiếp giáp<br /> với vùng biển sâu?<br /> A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng Bằng Sông Hồng.<br /> Câu 77: Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long là do<br /> A. có lịch sử khai thác lâu đời.<br /> B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> C. có môi trường ít bị ô nhiễm.<br /> D. có tỷ lệ sinh lớn.<br /> Câu 78: Vùng biển có diện tích lớn nhất nước ta là<br /> A. nội thủy.<br /> B. tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. đặc quyền kinh tế.<br /> D. lãnh hải.<br /> Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa tập trung từ<br /> tháng IX đến thàng XII?<br /> A. Đà Lạt.<br /> B. Nha Trang.<br /> C. Hà Nội.<br /> D. Lạng Sơn.<br /> Câu 80: Các nước xếp theo thứ tự tăng dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là<br /> A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br /> B. Campuchia, Trung Quốc, Lào.<br /> C. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br /> D. Lào, Campuchia, Trung Quốc.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 018<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2