intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 428

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 428 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 428

SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm có 40 câu)<br /> <br /> KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày thi 02/11/2018<br /> <br /> Mã đề thi 428<br /> Câu 41 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 42 :<br /> A.<br /> Câu 43 :<br /> A.<br /> Câu 44 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 55 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 46 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 47 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 48 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 49 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 50 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 51 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 52 :<br /> <br /> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 ­7, thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc điểm gì?<br /> vùng thềm lục địa nông, hẹp.<br /> B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.<br /> vùng thềm lục địa hẹp, sâu.<br /> D. vùng biển nông, rộng.<br /> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với<br /> Campuchia?<br /> Long An.<br /> B. Nghệ An.<br /> C. Điện Biên.<br /> D. Hòa Bình.<br /> Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là:<br /> Châu Á.<br /> B. Châu Mĩ.<br /> C. Châu Đại Dương.<br /> D. Châu Phi.<br /> Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây châu Mĩ La tinh là:<br /> Hoang mạc và bán hoang mạc.<br /> B. Vùng núi cao.<br /> Thảo nguyên và thảo nguyên rừng.<br /> D. Xa van và xa van rừng.<br /> Vùng cực Nam Trung Bộ của nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề làm muối là do<br /> có nhiệt độ cao, nhiều nắng, không có sông lớn đổ ra biển.<br /> có thềm lục địa thoai thoải kéo dài.<br /> có những hệ núi cao đâm ngang ra biển nên bờ biển khúc khuỷu.<br /> ít có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> Loại gió nào sau đây có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta?<br /> Gió mùa Đông Bắc.<br /> B. Tín phong bán cầu Bắc.<br /> Gió mùa Tây Nam.<br /> D. Gió mùa Đông Nam.<br /> Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:<br /> Ổn định không thay đổi<br /> B. Ngày càng cạn kiệt<br /> Thu hẹp.<br /> D. Mở rộng.<br /> Đất ở đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm<br /> chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan.<br /> B. vùng trong đê đất bị bạc màu.<br /> đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa<br /> D. diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn.<br /> sông.<br /> N¬i nµo trªn Tr¸i §Êt cã hiÖn t­îng MÆt Trêi lªn thiªn ®Ønh 1 lÇn trong n¨m<br /> ë khu vùc ngo¹i ChÝ TuyÕn<br /> B. ë khu vùc néi chÝ tuyÕn<br /> ë xÝch ®¹o.<br /> D. ë ®­êng ChÝ tuyÕn B¾c vµ ChÝ tuyÕn Nam<br /> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên của vùng núi Trường Sơn Nam là<br /> Kon Tum, Mơ Nông, Lâm Viên, Sín Chải.<br /> B. Đắc Lắc, Kon Tum, Mộc Châu, Sơn La.<br /> Đắc Lắc, Kon Tum, Mơ Nông, Pleiku, Lâm<br /> D. Mơ Nông, Pleiku, Lâm Viên, Ta Phình.<br /> Viên.<br /> Nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi nước ta theo sát<br /> chế độ nhiệt.<br /> B. hướng các dòng sông.<br /> chế độ mưa.<br /> D. huớng các dãy núi.<br /> Ở vùng ven biển nước ta dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy hải sản?<br /> Trang 1/5 – Mã đề thi 428<br /> <br /> A. Vịnh cửa sông.<br /> B. Các rạn san hô.<br /> C. Các bãi triều rộng.<br /> D. Các đảo ven bờ.<br /> Câu 53 : Cho biểu đồ:<br /> LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM.<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 54 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 55 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 56 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 57 :<br /> A.<br /> Câu 58 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 59 :<br /> A.<br /> <br /> Lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là<br /> (+)1676; (+)2868; (+)1931.<br /> B. 2665; (­)3868; (­)3671.<br /> (+)989; (+)1000; (+)1686.<br /> D. (­)678; (­)1868; (­)245.<br /> Ở Nhật Bản, phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do<br /> Có nhiều hải cảng lớn<br /> Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.<br /> Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu<br /> Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số<br /> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa đông bắc tác động mạnh nhất ở khu<br /> vực nào nước ta?<br /> Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Vùng núi Đông Bắc.<br /> D. Vùng núi Tây Bắc.<br /> Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng nước ta?<br /> Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.<br /> Địa bàn thuận lợi nhất để phát triển cây công nghiệp dài ngày.<br /> Là nơi tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.<br /> Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.<br /> Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở<br /> Bắc Trung Bộ.<br /> B. Bắc Bộ.<br /> C. Nam Bộ.<br /> D. Nam Trung Bộ.<br /> Nguyên nhân chính khiến đất Fera lit có màu đỏ vàng là do<br /> có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt và ôxit nhôm.<br /> có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt và đất bị xói mòn.<br /> có sự tích tụ đồng thời ôxit nhôm và đất bị rửa trôi.<br /> các chất ba zơ dễ tan bị rửa trôi như Ca2+ K+...bị rửa trôi.<br /> Ranh giới giữa hai vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam của nước ta là<br /> dãy núi Hoành<br /> dãy núi Bạch Mã.<br /> B. sông Hồng.<br /> C. sông Cả.<br /> D.<br /> Sơn.<br /> Trang 2/5 – Mã đề thi 428<br /> <br /> Câu 60 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?<br /> Trung du miền núi<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Bắc bộ.<br /> Câu 61 : Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do vị trí nước ta<br /> A. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ<br /> B. Vị trí nằm gần trung tâm Đông Nam Á.<br /> biển).<br /> C. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.<br /> D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.<br /> Câu 62 : Hướng địa hình và vị trí của vùng núi Đông Bắc đã làm cho khí hậu của vùng có đặc điểm<br /> A. gió mùa đông bắc suy yếu, mùa đông chỉ còn dưới 2 tháng lạnh.<br /> B. hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nóng quanh năm.<br /> C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn khô nóng vào đầu mùa hạ<br /> D. mùa đông đến sớm, kết thúc muộn và có mùa đông lạnh nhất nước.<br /> Câu 63 : Độ ẩm không khí của nước ta cao đã gây khó khăn cho việc<br /> A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> B. phát triển lâm nghiệp.<br /> C. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.<br /> D. bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản.<br /> Câu 64 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng Tây<br /> Nguyên là<br /> A. Vàng.<br /> B. Bôxit.<br /> C. Đá axit.<br /> D. Than.<br /> Câu 65 : Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào<br /> sau đây?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Tây Nguyên.<br /> Đồng<br /> bằng<br /> sông<br /> Cửu<br /> Long.<br /> C.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 66 : Cho bảng số liệu:<br /> SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM<br /> <br /> A.<br /> Câu 67 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 68 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 69 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Năm<br /> 1804<br /> 1927<br /> 1959<br /> 1974<br /> 1987<br /> 1999<br /> 2011<br /> Số dân (tỉ người)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> Để vẽ biểu đồ thể hiện dân số thế giới giai đoạn 1804 – 2011 ta chọn biểu đồ<br /> Biểu đồ miền.<br /> B. Biểu đồ cột.<br /> C. Biểu đồ đường.<br /> D. Biểu đồ tròn.<br /> Thiên hà là<br /> một tập hợp của rất nhiều thiên thể, cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.<br /> một tập hợp nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ Trụ.<br /> khoảng không gian vô tận, còn gọi là Vũ Trụ.<br /> một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời.<br /> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng rõ nét nhất<br /> ở Việt Nam là<br /> Bắc Trung Bộ.<br /> B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là:<br /> Có cả đất phù sa cổ lẫn đấtbadan.<br /> Được nâng lên yếu trong vận động Tân KiếnTạo<br /> Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sacổ.<br /> Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồngbằng<br /> Trang 3/5 – Mã đề thi 428<br /> <br /> Câu 70 : Cho biểu đồ:<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 71 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 72 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 73 :<br /> A.<br /> Câu 74 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 75 :<br /> A.<br /> Câu 76 :<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng?<br /> Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.<br /> Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu ­ đông.<br /> Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.<br /> Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu – đông.<br /> Địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?<br /> Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc ­ đông nam.<br /> Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc ­ đông nam.<br /> Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc ­ đông nam.<br /> Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông ­ Tây, hướng vòng cung..<br /> Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình từ 1500 – 2000mm, nguyên nhân chính là do<br /> nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.<br /> vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu.<br /> các khối khí đi qua biển mang theo mưa, ẩm vào đất liền.<br /> địa hình nhiều nơi đón gió từ biển thổi vào.<br /> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng<br /> (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm?<br /> Tháng VIII.<br /> B. Tháng VII.<br /> C. Tháng VI.<br /> D. Tháng IX.<br /> Đất feralit ở nước ta có đặc điểm cơ bản là<br /> đất chua, có màu đỏ vàng.<br /> B. đất chua, có màu đỏ.<br /> đất chua, có màu xám đỏ<br /> D. đất chua, có màu vàng.<br /> Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên qua thành phần<br /> Cảnh quan ven<br /> B. Sinhvật.<br /> C. Địa hình.<br /> D. Khí hậu.<br /> biển<br /> Hướng vòng cung thể hiện rõ ở các vùng núi nào của nước ta?<br /> Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.<br /> B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> Đông Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> Trang 4/5 – Mã đề thi 428<br /> <br /> Câu 77 : Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở,<br /> đó là vùng<br /> A. tiếp giáp lãnh hải.<br /> B. thềm lục địa.<br /> C. lãnh hải.<br /> D. đặc quyền kinh tế.<br /> Câu 78 : Ý nào dưới đây đúng khi nói về Hệ Mặt Trời?<br /> A. Tất cả các thiên thể trong Hệ Mặt Trời đều có khả năng tự phát sáng.<br /> B. Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là Mặt Trời và Mặt Trăng.<br /> C. Trong Hệ Mặt Trời chỉ có Mặt Trời có khả năng tự phát sáng.<br /> D. Trong Hệ Mặt Trời, các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng, trừ Trái Đất<br /> Câu 79 : Dựa vào átlát địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mưa thấp nhất cả<br /> nước là<br /> A. Nghệ An, Hà Tĩnh.<br /> B. Ninh Thuận, Bình Thuận.<br /> C. Thanh Hóa, Nghệ An.<br /> D. Kon Tum, Gia Lai.<br /> Câu 80 : Cho bảng số liệu:<br /> BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ Ở KHU VỰC ĐÔNG BẮC VÀ TÂY BẮC NƯỚC TA.<br /> Biên độ nhiệt độ<br /> Biên độ nhiệt độ tuyệt đối (nhiệt<br /> Vĩ độ<br /> Địa điểm<br /> trung bình năm (0C)<br /> độ tối cao và tối thấp) (0C)<br /> 21050’B<br /> Lạng Sơn<br /> 13,7<br /> 41,9<br /> 0 ’<br /> 21 02 B<br /> Lai Châu<br /> 9,4<br /> 37,6<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ tuyệt đối ở bảng<br /> số liệu trên?<br /> A. Biên độ nhiệt độ tuyệt đối ở Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc và biên độ nhiệt độ trung bình năm ở<br /> Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc.<br /> B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Đông Bắc cao hơn Tây Bắc 4,3 0C.<br /> C. Biên độ nhiệt độ tuyệt đối ở Tây Bắc thấp hơn Đông Bắc và biên độ nhiệt độ trung bình năm ở<br /> Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc.<br /> D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc 4,3 0C.<br /> ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­<br /> - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay.<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 5/5 – Mã đề thi 428<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0