Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 482
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 482 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 482
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG NĂM HỌC 2017 2018 TRỨ MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài :50 Phút (Đề này có 6 trang) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 482 Câu 41: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do A. mưa bão lớn, lũ nguồn về. B. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. C. mưa lớn và triều cường. D. mật độ xây dựng cao, triều cường. Câu 42: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. tây nam. B. đông nam. C. tây bắc . D. đông bắc. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biêt đô th ́ ị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ. Câu 44: Cho bảng số liệu: Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là B. biểu đồ C. biểu đồ D. biểu đồ A. biểu đồ cột ghép. đường. tròn. miền. Câu 45: Dựa vào bản đồ giao thông ở Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến Môn Địa lí - Mã đề 482 1
- đường sắt dài nhất nước ta là tuyến nào? A. Hà Nội – Hải Phòng. B. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí C. Hà Nội – Thái Nguyên. Minh. Câu 46: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì A. có nền nhiệt độ thấp hơn. B. có nền địa hình cao hơn. C. có nền nhiệt độ cao hơn. D. có nền địa hình thấp hơn. Câu 47: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta A. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu. B. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến. C. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. D. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân. Câu 48: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. điều kiện về địa hình. B. đặc điểm về đất đai và khí hậu. C. truyền thống sản xuất của dân cư. D. trình đ ộ thâm canh. Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế. B. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. C. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. Câu 50: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ. B. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc. C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. D. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. Câu 51: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam nước ta chủ yếu là do A. gây ô nhiễm môi trường. B. xa các nguồn nhiên liệu than. D. ít nhu cầu về điện hơn phía C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. Bắc. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1. B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao), C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây Môn Địa lí - Mã đề 482 2
- đúng với tài nguyên đất của nước ta? A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam. B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi. C. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa. D. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc. Câu 54: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khoáng sản. B. đất. C. khí hậu. D. nước. Câu 55: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong. C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam. D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam. Câu 56: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung. C. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung. Câu 57: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II. B. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III. C. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III. D. tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III. Câu 58: Cho bảng số liệu: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Khu vực có vốn đầu tư nước 326 967 378 236 407 976 442 441 (Ngu ngoài ồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Môn Địa lí - Mã đề 482 3
- Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 2014? A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với kinh tế Nhà nước. B. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. C. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 59: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. C. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. Câu 60: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi gia súc lớn. B. sản xuất lương thực. C. trồng cây công nghiệp ngắn ngày. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 61: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm. B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm. C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm. D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 20142015. Câu 62: Tổ hợp công nghiệp hàng không E bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập? A. Pháp, Bỉ, Anh. B. Thụy Điển, Anh, Đức. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Bỉ. Câu 63: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn. C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. Môn Địa lí - Mã đề 482 4
- D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. Câu 64: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn. B. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn. C. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn. D. sự tương phản đông tây rõ rệt hơn. Câu 65: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao. B. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ. C. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí. D. quá trình đổi mới công nghệ. Câu 66: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. nguồn nước phong phú. C. địa hình đa dạng. D. đất feralit. Câu 67: Cho biểu đồ sau Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh? B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều. đều. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Câu 68: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Môn Địa lí - Mã đề 482 5
- C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. Câu 69: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm. B. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh. C. thương mại thế giới phát triển mạnh. D. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế. Câu 70: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối? A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển. C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển. D. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta. Câu 71: Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về A. nông nghiệp và lâm nghiệp. B. khoáng sản và thuỷ sản. C. nông nghiệp và thuỷ sản. D. lâm nghiệp và thuỷ sản. Câu 72: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. B. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp. C. phát triển điện nguyên tử và điện gió. D. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. Câu 73: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? D. Các loại đất A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phèn. C. Đất mặn. khác. Câu 74: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. Câu 75: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu C. cận nhiệt A. cận cực B. nhiệt đới D. ôn đới. đới Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào Môn Địa lí - Mã đề 482 6
- của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa. B. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định. Câu 77: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm A. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. B. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao. C. chảy theo hướng tây bắc đông nam và đổ ra biển Đông. D. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ. Câu 78: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 45, hãy cho biết các thành phố trực thuộc trung ương của nước ta tiếp giáp với biển Đông? A. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. B. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh. Câu 79: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. tâm lí thích di chuyển của người dân. B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng. C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. D. sự chuyển thay đổi trong phân bố công nghiệp. Câu 80: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. xích đạo. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Môn Địa lí - Mã đề 482 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn