Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 483
lượt xem 0
download
Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 483 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 483
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG NĂM HỌC 2017 2018 TRỨ MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài :50 Phút (Đề này có 6 trang) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 483 Câu 41: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. B. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc. C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. D. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ. Câu 42: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khoáng sản. B. đất. C. nước. D. khí hậu. Câu 43: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II. B. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III. C. tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III. D. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III. Câu 44: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung. B. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam. C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung. D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam Câu 45: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì A. có nền địa hình cao hơn. B. có nền địa hình thấp hơn. C. có nền nhiệt độ cao hơn. D. có nền nhiệt độ thấp hơn. Câu 46: Cho bảng số liệu: Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn) Môn Địa lí - Mã đề 483 1
- Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là C. biểu đồ D. biểu đồ cột A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. đường. ghép. Câu 47: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. D. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Câu 48: Cho biểu đồ sau Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp. đều. Câu 49: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: Môn Địa lí - Mã đề 483 2
- A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. D. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. thực. Câu 50: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm A. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ. B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. C. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao. D. chảy theo hướng tây bắc đông nam và đổ ra biển Đông. Câu 51: Tổ hợp công nghiệp hàng không E bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập? A. Thụy Điển, Anh, Đức. B. Đức, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Bỉ, Anh. Câu 52: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi gia súc lớn. B. chăn nuôi gia cầm. C. sản xuất lương thực. D. trồng cây công nghiệp ngắn ngày. Câu 53: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn. C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. Câu 54: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế. B. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh. C. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm. D. thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 55: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 56: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 45, hãy cho biết các thành phố trực thuộc trung ương của nước ta tiếp giáp với biển Đông? A. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Môn Địa lí - Mã đề 483 3
- Minh. Minh. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1. B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao), C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 58: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng. C. tâm lí thích di chuyển của người dân. D. sự chuyển thay đổi trong phân bố công nghiệp. Câu 59: Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về A. nông nghiệp và lâm nghiệp. B. khoáng sản và thuỷ sản. C. nông nghiệp và thuỷ sản. D. lâm nghiệp và thuỷ sản. Câu 60: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là A. sự tương phản đông tây rõ rệt hơn. B. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn. D. có nhiều cao nguyên xếp tầng C. độ cao trung bình địa hình thấp hơn. hơn. Câu 61: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu A. cận cực B. cận nhiệt đới C. nhiệt đới D. ôn đới. Câu 62: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam. B. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong. C. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. B. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa. C. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định. Môn Địa lí - Mã đề 483 4
- Câu 64: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm. B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm. C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm. D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 20142015. Câu 65: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. đất feralit. C. nguồn nước phong phú. D. địa hình đa dạng. Câu 66: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối? A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta. C. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển. D. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển. Câu 67: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. tây bắc. B. tây nam. C. đông bắc. D. đông nam. Câu 68: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước là do A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. B. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biêt đô ́ thị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc Trung ương? A. Cần Thơ. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Môn Địa lí - Mã đề 483 5
- Câu 70: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. điều kiện về địa hình. B. trình độ thâm canh. D. truyền thống sản xuất của dân C. đặc điểm về đất đai và khí hậu. cư. Câu 71: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí. B. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ. C. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao. D. quá trình đổi mới công nghệ. Câu 72: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta A. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến. B. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu. C. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. D. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân. Câu 73: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa D. Các loại đất B. Đất phèn. C. Đất mặn. ngọt. khác. Câu 74: Cho bảng số liệu: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Khu vực có vốn đầu tư nước 326 967 378 236 407 976 442 441 (Ngu ngoài ồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 2014? A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với kinh tế Nhà nước. Môn Địa lí - Mã đề 483 6
- D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 75: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu D. nhiệt đới gió A. xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới. mùa. Câu 76: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do A. mưa bão lớn, lũ nguồn về. B. mưa lớn và triều cường. C. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. D. mật độ xây dựng cao, triều cường. Câu 77: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế. B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. Câu 78: Dựa vào bản đồ giao thông ở Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sắt dài nhất nước ta là tuyến nào? A. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội – Thái Nguyên. C. Hà Nội – Hải Phòng. D. Hà Nội – Lào Cai. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta? A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam. B. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa. C. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi. D. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc. Câu 80: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp. B. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. D. phát triển điện nguyên tử và điện gió. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Môn Địa lí - Mã đề 483 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn