intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

118
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: ...........................................................................<br /> Số báo danh: ................................................................................<br /> <br /> Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 41. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:<br /> A. Trường Sa và Nam Du.<br /> B. Trường Sa và Lí Sơn.<br /> C. Trường Sa và Phú Quốc.<br /> D. Trường Sa và Hoàng Sa.<br /> Câu 42. Đặc điểm về tình trạng việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là:<br /> A. Số lao động thất nghiệp rất thấp.<br /> B. Số lao động thất nghiệp rất cao.<br /> C. Số lao động thiếu việc làm rất cao.<br /> D. Số lao động thiếu việc làm rất thấp.<br /> Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với phía<br /> nam nước Lào?<br /> A. Điện Biên.<br /> B. Sơn La.<br /> C. Nghệ An.<br /> D. Quảng Nam<br /> Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa từ tháng XI - IV ở khu vực<br /> đồng bằng sông Hồng là:<br /> A. dưới 200 mm.<br /> B. từ 200-400 mm.<br /> C. từ 400-800mm.<br /> D. từ 800-1200mm.<br /> Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và<br /> Đông Bắc Bắc Bộ?<br /> A. Dãy Con Voi.<br /> B. Cánh cung Bắc Sơn.<br /> C. Cánh cung Đông Triều.<br /> D. Dãy Hoành Sơn.<br /> Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào sau đây có GDP/người vào loại cao nhất trong<br /> cả nước?<br /> A. Quảng Ninh.<br /> B. Khánh Hòa.<br /> C. Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> D. Đồng Nai.<br /> Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên<br /> nhiên thế giới?<br /> A. Cố Đô Huế.<br /> B. Phố Cổ Hội An.<br /> C. Di tích Mỹ Sơn.<br /> D. Vịnh Hạ Long.<br /> Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế ven<br /> biển?<br /> A. Thanh Hóa.<br /> B. Hà Tĩnh.<br /> C. Quảng Trị.<br /> D. Thừa Thiên Huế.<br /> Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây không có trung tâm công<br /> nghiệp?<br /> A. Quảng Ngãi.<br /> B. Bình Định.<br /> C. Phú Yên.<br /> D. Khánh Hòa.<br /> Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền<br /> núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?<br /> A. Quảng Ninh.<br /> B. Lạng Sơn.<br /> C. Cao Bằng.<br /> D. Hà Giang.<br /> Câu 51. Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm nước ngọt trên thế giới?<br /> A. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.<br /> B. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa xử lý.<br /> C. Các sự cố về tràn dầu và rửa tàu.<br /> D. Mưa axit diễn ra nhiều nơi trên Trái Đất.<br /> Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản?<br /> A. Khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam.<br /> B. Tài nguyên hải sản phong phú.<br /> C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.<br /> D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.<br /> Câu 53. Ở nước ta, quá trình bồi tụ xảy ra mạnh ở<br /> A. miền đồi núi.<br /> B. miền cao nguyên.<br /> C. miền đồi trung du.<br /> D. miền đồng bằng.<br /> Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp nước ta?<br /> A. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.<br /> B. Hoạt động công nghiệp phân bố không đều.<br /> C. Tăng mạnh tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.<br /> D. Tỉ trọng công nghiệp chế biến ngày càng tăng.<br /> Câu 55. Điều kiện tự nhiên cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới là<br /> A. hệ đất trồng phong phú.<br /> B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> D. địa hình đồi núi chiếm đa số.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 56. Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2015<br /> (Đơn vị: nghìn tấn)<br /> 2015<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2007<br /> 2012<br /> 3050,0<br /> Khai thác<br /> 1195,0<br /> 2075,0<br /> 2622,0<br /> 3532,0<br /> Nuôi trồng<br /> 389,0<br /> 2123,0<br /> 3111,0<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và<br /> nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 1995 - 2015?<br /> A. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác<br /> B. Khai thác tăng ít hơn nuôi trồng.<br /> C. Nuôi trồng và khai thác tăng liên tục.<br /> D. Nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.<br /> Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công<br /> nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta ?<br /> A. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.<br /> B. Phân bố chủ yếu ở đồng bằng ven biển.<br /> C. Cả nước có 3 trung tâm quy mô rất lớn.<br /> D. Cả nước có 6 trung tâm quy mô lớn.<br /> Câu 58. Cho biểu đồ:<br /> 100%<br /> 80<br /> <br /> 37.1<br /> <br /> 39.1<br /> <br /> 40<br /> <br /> 37.8<br /> <br /> 40<br /> <br /> 44<br /> <br /> 60<br /> 33.9<br /> 40<br /> 20<br /> <br /> 29<br /> <br /> 0<br /> 2007<br /> <br /> 23.1<br /> <br /> 20<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2012<br /> <br /> 42<br /> <br /> 14<br /> 2015<br /> <br /> CƠ CẤU GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO NHÓM HÀNG<br /> CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2015<br /> Hàng nông - lâm – thủy sản<br /> Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản<br /> Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu hàng<br /> hóa xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 2007 - 2015 ?<br /> A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, hàng nông - lâm - thủy sản giảm.<br /> B. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.<br /> C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng.<br /> D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm, hàng nông - lâm - thủy sản tăng.<br /> Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á lục địa?<br /> A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.<br /> B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. Đất phù sa và đất đỏ ba dan.<br /> D. Tất cả các quốc gia đều giáp biển.<br /> Câu 60. Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2004<br /> 2015<br /> Than (triệu tấn)<br /> 961,5<br /> 1536,9<br /> 1634,9<br /> 3680,0<br /> Điện (tỉ kWh)<br /> 390,6<br /> 956,0<br /> 2187,0<br /> 5500,0<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than và điện của Trung<br /> Quốc, giai đoạn 1985 - 2015?<br /> A. Sản lượng than và điện đều tăng.<br /> B. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện.<br /> C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.<br /> D. Sản lượng than tăng nhẹ hơn điện.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 61. Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng thấp hơn một số vùng khác<br /> là do:<br /> A. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thấp. B. Điều kiện sản xuất lương thực khó khăn.<br /> C. Qui mô dân số lớn.<br /> D. Sản lượng lương thực thấp.<br /> Câu 62. Khó khăn lớn nhất làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền<br /> núi Bắc Bộ là<br /> A. dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.<br /> B. sự hạn chế của các đồng cỏ chăn nuôi.<br /> C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.<br /> D. việc vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ.<br /> Câu 63. Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là nhằm<br /> A. phát huy thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn.<br /> B. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.<br /> C. nâng cao khả năng xuất khẩu nông sản.<br /> D. khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có.<br /> Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về tình hình sản<br /> xuất lúa ở nước ta ?<br /> A. Diện tích trồng lúa cả nước ngày càng tăng lên.<br /> B. Sản lượng lúa cả nước ngày càng giảm.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lúa lớn nhất.<br /> D. Các tỉnh vùng Tây Nguyên có diện tích trồng lúa lớn.<br /> Câu 65. Ý nào sau đây đúng với xu hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay?<br /> A. Phát triển các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.<br /> B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.<br /> C. Phát triển các ngành đòi hỏi nguồn vốn lớn.<br /> D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.<br /> Câu 66. Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản ?<br /> A. Vùng biển có nhiều ngư trường lớn.<br /> B. Cung cấp nguồn hàng quan trọng nhất cho xuất khẩu.<br /> C. Ngành này không đòi hỏi lao động trình độ cao.<br /> D. Cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.<br /> Câu 67. Khí hậu khô nóng ở châu Phi chủ yếu do<br /> A. ảnh hưởng của các dòng biển nóng.<br /> B. địa hình núi chiếm diện tích lớn.<br /> C. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ.<br /> D. phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến.<br /> Câu 68. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia:<br /> USD/người<br /> <br /> 56199<br /> <br /> 60000<br /> 50000<br /> <br /> 44298<br /> 37207<br /> <br /> 40000<br /> <br /> 34485<br /> <br /> 41180<br /> 34691<br /> <br /> 30000<br /> 20000<br /> 8067<br /> <br /> 10000<br /> <br /> 1753<br /> <br /> 0<br /> Hoa Kì<br /> <br /> Trung Quốc<br /> Năm 2005<br /> <br /> Nhật Bản<br /> <br /> Đức<br /> <br /> Nước<br /> <br /> Năm 2015<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?<br /> A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia.<br /> B. Quy mô GDP của một số quốc gia.<br /> C. Cơ cấu GDP của một số quốc gia.<br /> D. GDP/người của một số quốc gia.<br /> Câu 69. Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có dân cư đông đúc<br /> nhất cả nước?<br /> A. Vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.<br /> B. Vùng thâm canh lúa nước cần nhiều lao động.<br /> C. Vùng có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt.<br /> D. Vùng có nhiều khu công nghiệp nhất cả nước.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 70. Năng suất lao động ngành khai thác thủy sản của nước ta còn thấp chủ yếu do<br /> A. môi trường ven biển ô nhiễm.<br /> B. tài nguyên sinh vật biển bị suy giảm.<br /> C. vùng biển có nhiều thiên tai.<br /> D. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.<br /> Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển ngành hàng không ở nước ta?<br /> A. Là ngành mới phát triển mạnh gần đây.<br /> B. Có tốc độ phát triển nhanh chóng.<br /> C. Được đầu tư hiện đại hóa cơ sở vật chất.<br /> D. Chưa mở các tuyến đường bay quốc tế.<br /> Câu 72. Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi ở nước ta là:<br /> A. Lực lượng lao động.<br /> B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.<br /> C. Cơ sở thức ăn .<br /> D. Các dịch vụ về về giống, thú y.<br /> Câu 73. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh do<br /> A. nhu cầu tiêu dùng, sản xuất lớn trong nước.<br /> B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường quốc tế.<br /> C. sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br /> D. thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài.<br /> Câu 74. Ý nghĩa của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư ở vùng Bắc Trung Bộ là:<br /> A. Phát huy các thế mạnh về cây lương thực, thực phẩm.<br /> B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản ở thềm lục địa.<br /> C. Khai thác hiệu quả hơn về thế mạnh cây công nghiệp lâu năm.<br /> D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.<br /> Câu 75. Để làm tăng khả năng đảm bảo lương thực, thực phẩm cho vùng Đông Nam Bộ thì giải pháp nào<br /> sau đây là quan trọng nhất?<br /> A. Đảm bảo nguồn giống cây trồng.<br /> B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.<br /> C. Mở rộng diện tích canh tác.<br /> D. Xây dựng các công trình thuỷ lợi.<br /> Câu 76. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy<br /> mô lớn là:<br /> A. Diện tích đất đỏ ba dan màu mỡ, rộng lớn.<br /> B. Khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa theo độ cao.<br /> C. Khí hậu cận xích đạo, nguồn nước phong phú.<br /> D. Mùa khô kéo dài để phơi sấy, bảo quản sản phẩm.<br /> Câu 77. Ở đồng bằng sông Hồng, việc đưa ra định hướng chuyển đổi cơ cấu ngành trồng trọt nhằm mục<br /> đích chính là:<br /> A. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.<br /> B. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất.<br /> C. Phù hợp với điều kiện khí hậu.<br /> D. Nâng cao hiệu quả kinh tế.<br /> Câu 78. Việc phát triển thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú ý đến<br /> A. việc di dân tới vùng kinh tế mới.<br /> B. việc trồng bổ sung rừng đầu nguồn.<br /> C. việc điều tiết nước cho vùng hạ lưu.<br /> D. những sự thay đổi của môi trường.<br /> Câu 79. Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên để phát triển cơ cấu cây trồng giống với vùng núi cao khu<br /> vực Tây Bắc?<br /> A. Vùng núi Đông Bắc giáp biên giới Việt Trung. B. Vùng núi cao của khu vực Bắc Trung Bộ.<br /> C. Vùng núi cao khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng núi cao của khu vực Tây Nguyên.<br /> Câu 80. Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2009<br /> 2012<br /> 2015<br /> Than (triệu tấn)<br /> 11,6<br /> 43,0<br /> 44,1<br /> 41,7<br /> Dầu (triệu tấn)<br /> 16,3<br /> 16,0<br /> 16,5<br /> 18,7<br /> Điện (tỉ kwh)<br /> 26,7<br /> 96,0<br /> 117,0<br /> 158,0<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2015 theo bảng số liệu,<br /> biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?<br /> A. Cột.<br /> B. Đường.<br /> C. Kết hợp.<br /> D. Miền.<br /> ------------------------------ HẾT ------------------------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành<br /> trong khi làm bài thi.<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 002<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1