SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ, tên thí sinh: ...........................................................................<br />
Số báo danh: ................................................................................<br />
<br />
Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 41. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta ?<br />
A. Nhiều thành phần dân tộc.<br />
B. Phân bố dân cư không đều.<br />
C. Là một nước đông dân.<br />
D. Cơ cấu dân số trẻ.<br />
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với vùng đông bắc của<br />
Campuchia ?<br />
A. An Giang.<br />
B. Tây Ninh.<br />
C. Đồng Tháp.<br />
D. Gia Lai<br />
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông<br />
Nam Bộ không có ngành luyện kim đen?<br />
A. TP. Hồ Chí Minh.<br />
B. Thủ Dầu Một.<br />
C. Biên Hòa.<br />
D. Vũng Tàu.<br />
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây không phát triển chăn nuôi<br />
trâu?<br />
A. Quảng Bình.<br />
B. Nghệ An.<br />
C. Hà Tĩnh.<br />
D. Thanh Hóa.<br />
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP/người vào loại thấp<br />
nhất trong cả nước ?<br />
A. Bình Dương.<br />
B. Thanh Hóa.<br />
C. Quảng Ninh.<br />
D. Bắc Kạn.<br />
Câu 46. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây không phải là di<br />
sản văn hóa thế giới ?<br />
A. Cố Đô Huế.<br />
B. Phố cổ Hội An.<br />
C. Di tích Mỹ Sơn.<br />
D. Vịnh Hạ Long.<br />
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long không có<br />
loại đất nào sau đây ?<br />
A. Đất phù sa ngọt.<br />
B. Đất phèn.<br />
C. Đất feralit trên đá vôi.<br />
D. Đất mặn.<br />
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây<br />
Bắc và Bắc Trung Bộ?<br />
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.<br />
B. Dãy Hoành Sơn.<br />
C. Dãy Bạch Mã.<br />
D. Dãy Con Voi.<br />
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ thuộc vùng<br />
kinh tế trọng điểm miền Trung?<br />
A. Hà Tĩnh.<br />
B. Thừa Thiên - Huế.<br />
C. Quảng Bình.<br />
D. Quảng Trị.<br />
Câu 50. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như lãnh thổ trên đất liền ?<br />
A. Vùng nội thủy.<br />
B. Vùng lãnh hải.<br />
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
D. Vùng đặc quyền kinh tế.<br />
Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nền nông nghiệp nước ta?<br />
A. Phần lớn sản phẩm nông nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.<br />
B. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi.<br />
C. Nền nông nghiệp cổ truyền không còn phổ biến trên các vùng lãnh thổ.<br />
D. Chăn nuôi gia cầm là thế mạnh chủ yếu của vùng trung du và miền núi.<br />
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động tích cực của xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế<br />
thế giới ?<br />
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.<br />
B. Tăng cường hợp tác quốc tế.<br />
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển.<br />
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.<br />
Câu 53. Khí hậu miền Đông Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Phía Nam ôn đới gió mùa, phía Bắc cận nhiệt đới gió mùa.<br />
B. Phía Nam cận nhiệt đới gió mùa, phía Bắc nhiệt đới gió mùa.<br />
C. Phía Nam cận nhiệt đới gió mùa, phía Bắc ôn đới gió mùa.<br />
D. Phía Nam nhiệt đới gió mùa, phía Bắc cận nhiệt đới gió mùa.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 54. Ở nước ta, quá trình xâm thực xảy ra mạnh ở<br />
A. miền đồi trung du.<br />
B. miền cao nguyên.<br />
C. miền đồng bằng. D. miền đồi núi.<br />
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp điện lực ở nước ta ?<br />
A. Trữ năng thủy điện rất thấp.<br />
B. Các nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng.<br />
C. Sản lượng điện tăng rất nhanh.<br />
D. Thủy điện luôn có sản lượng cao nhất.<br />
Câu 56. Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA,<br />
GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 (Đơn vị: nghìn ha)<br />
Năm<br />
2000<br />
2007<br />
2010<br />
2015<br />
Cây công nghiệp hằng năm<br />
778,1<br />
846,0<br />
797,6<br />
676,6<br />
Cây công nghiệp lâu năm<br />
1451,3<br />
1821,0<br />
2846,8<br />
3245,3<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp lâu năm và<br />
hằng năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015 ?<br />
A. Cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm.<br />
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hằng năm.<br />
C. Cây công nghiệp hằng năm và lâu năm tăng liên tục qua các năm.<br />
D. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và ngày càng chiếm tỉ trọng cao.<br />
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công<br />
nghiệp năng lượng ?<br />
A. Sản lượng khai thác than tăng liên tục.<br />
B. Sản lượng điện nước ta tăng liên tục.<br />
C. Sản lượng điện tăng chậm hơn sản lượng than.<br />
D. Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục.<br />
Câu 58. Cho biểu đồ:<br />
100%<br />
80<br />
<br />
32.7<br />
<br />
35.3<br />
<br />
37.4<br />
<br />
39.3<br />
<br />
40.5<br />
<br />
38.8<br />
<br />
34.8<br />
<br />
33<br />
<br />
26<br />
<br />
25.9<br />
<br />
27.8<br />
<br />
27.7<br />
<br />
33.5<br />
<br />
2005<br />
<br />
2010<br />
<br />
2012<br />
<br />
60<br />
42.4<br />
40<br />
20<br />
<br />
24.9<br />
<br />
0<br />
2000<br />
<br />
2015<br />
<br />
CƠ CẤU HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN QUA CÁC CẢNG BIỂN DO<br />
TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2015<br />
Hàng xuất khẩu<br />
<br />
Hàng nhập khẩu<br />
<br />
Hàng nội địa<br />
<br />
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu<br />
hàng hóa vận chuyển qua các cảng biển do Trung ương quản lý của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 ?<br />
A. Hàng nhập khẩu tăng, hàng nội địa giảm.<br />
B. Hàng xuất khẩu và hàng nội địa đều tăng.<br />
C. Hàng nội địa tăng, hàng nhập khẩu giảm.<br />
D. Hàng xuất khẩu tăng, hàng nhập khẩu giảm.<br />
Câu 59. Cho bảng số liệu:<br />
SẢN LƯỢNG THAN VÀ THÉP CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015<br />
(Đơn vị: Triệu tấn)<br />
Năm<br />
1985<br />
1995<br />
2004<br />
2015<br />
Than<br />
961,5<br />
1536,9<br />
1634,9<br />
3680,0<br />
Thép<br />
47,0<br />
95,0<br />
272,8<br />
803,8<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than và thép của<br />
Trung Quốc, giai đoạn 1985 - 2015 ?<br />
A. Sản lượng than và thép đều tăng.<br />
B. Sản lượng thép tăng nhanh hơn than.<br />
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn thép.<br />
D. Sản lượng than luôn lớn hơn thép.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 60. Đặc điểm nào sau đây không đúng về mặt xã hội của các nước Đông Nam Á?<br />
A. Có nhiều thành phần dân tộc khác nhau.<br />
B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa.<br />
C. Phong tục tập quán có nhiều nét tương đồng.<br />
D. Đạo Hồi là tôn giáo chính của tất cả các nước.<br />
Câu 61. Tại sao ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trâu được nuôi nhiều hơn bò ?<br />
A. Trâu ưa ẩm, chịu lạnh tốt.<br />
B. Nhu cầu thịt trâu rất lớn.<br />
C. Trâu cho sản lượng sữa lớn.<br />
D. Có nhiều giống trâu tốt.<br />
Câu 62. Khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:<br />
A. Ít khả năng mở rộng diện tích đất trồng.<br />
B. Các đồng cỏ có năng suất còn thấp.<br />
C. Thiếu nguồn nước tưới nghiêm trọng.<br />
D. Hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.<br />
Câu 63. Nhật Bản phát triển mạnh các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao là do:<br />
A. Có nguồn lao động dồi dào.<br />
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu.<br />
C. Sản phẩm này phụ thuộc vào nước ngoài.<br />
D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú.<br />
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế các nước Mỹ La<br />
tinh thiếu ổn định?<br />
A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.<br />
B. Tài nguyên khoáng sản bị khai thác cạn kiệt.<br />
C. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở.<br />
D. Chưa xây dựng được nền kinh tế độc lập, tự chủ.<br />
Câu 65. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là:<br />
A. Diện tích đất canh tác không lớn.<br />
B. Mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.<br />
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật kém phát triển.<br />
D. Chậm chuyển dịch cơ cấu cây trồng.<br />
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về tình hình phát<br />
triển cây công nghiệp?<br />
A. Tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm ngày càng tăng.<br />
B. Diện tích cây hàng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.<br />
C. Tỉ lệ giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng liên tục.<br />
D. Tỉ lệ giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm liên tục.<br />
Câu 67. Nền nông nghiệp các quốc gia Đông Nam Á không có thế mạnh nổi bật về<br />
A. chăn nuôi gia cầm.<br />
B. cây trồng ôn đới. C. trồng lúa nước.<br />
D. đánh bắt hải sản.<br />
Câu 68. Cho biểu đồ về GDP của một số quốc gia trên thế giới:<br />
Tỉ USD<br />
20000<br />
<br />
18040<br />
<br />
16000<br />
13090<br />
11060<br />
<br />
12000<br />
8000<br />
<br />
4755 4383<br />
4000<br />
<br />
2861<br />
<br />
2286<br />
<br />
3364<br />
<br />
0<br />
Hoa Kì<br />
<br />
Trung Quốc<br />
Năm 2005<br />
<br />
Nhật Bản<br />
<br />
Đức<br />
<br />
Nước<br />
<br />
Năm 2015<br />
<br />
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?<br />
A. Cơ cấu GDP của một số quốc gia.<br />
B. GDP/người của một số quốc gia.<br />
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia.<br />
D. Quy mô GDP của một số quốc gia.<br />
Câu 69. Nguyên nhân nào sau đây là quan trọng nhất làm cho ngành chăn nuôi gia cầm ở Đồng bằng sông<br />
Cửu Long phát triển mạnh ?<br />
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br />
B. Cơ sở chế biến phát triển rộng khắp.<br />
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.<br />
D. Nguồn thức ăn tại chỗ phong phú.<br />
Câu 70. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là:<br />
A. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.<br />
B. Có nguồn tài nguyên sinh vật biển phong phú.<br />
C. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá.<br />
D. Ven bờ có nhiều đảo, rạn đá, vụng, vịnh.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 71. Nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có dân cư đông đúc nhất cả nước?<br />
A. Vùng có nền kinh tế phát triển nhất cả nước.<br />
B. Vùng mới được khai thác trong những năm gần đây.<br />
C. Vùng có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.<br />
D. Vùng có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước.<br />
Câu 72. Khó khăn lớn nhất trong việc sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là:<br />
A. Nhân dân thiếu kinh nghiệm.<br />
B. Cơ sở chế biến còn lạc hậu.<br />
C. Trình độ người lao động còn thấp.<br />
D. Thị trường có nhiều biến động.<br />
Câu 73. Biện pháp quan trọng nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc<br />
Bộ là:<br />
A. Cải tạo các đồng cỏ đang bị suy thoái.<br />
B. Xây dựng hệ thống giao thông để tiêu thụ.<br />
C. Khắc phục thiếu nước uống cho gia súc.<br />
D. Đào tạo nhân lực cho ngành chăn nuôi.<br />
Câu 74. Hạn chế nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.<br />
B. Tài nguyên hạn chế lại sử dụng không hợp lí.<br />
C. Thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp. D. Dân đông trong khi cơ cấu kinh tế chưa phù hợp.<br />
Câu 75. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên là do<br />
A. Việt Nam trở thành thành viên của WTO.<br />
B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.<br />
C. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br />
D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.<br />
Câu 76. Vùng Tây Nguyên có thể trồng được các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do ảnh hưởng<br />
của<br />
A. gió mùa Đông Bắc.<br />
B. gió mùa Tây Nam.<br />
C. độ cao địa hình.<br />
D. vị trí nằm xa biển.<br />
Câu 77. Điều kiện để phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống<br />
nhau ở điểm nào sau đây?<br />
A. Thiếu nguồn năng lượng để phát triển.<br />
B. Cơ sở vật chất kỹ thuật đảm bảo.<br />
C. Lực lượng lao động tay nghề cao.<br />
D. Khoáng sản giàu có bậc nhất cả nước.<br />
Câu 78. Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng<br />
A. bảo vệ các nguồn gen quý hiếm của quốc gia.<br />
B. ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền.<br />
C. ngăn chặn nạn cát bay, cát chảy lấn vào đồng ruộng.<br />
D. điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ lụt trên sông suối.<br />
Câu 79. Ý nào sau đây không đúng với ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên<br />
hải Nam Trung Bộ ?<br />
A. Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.<br />
B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật vùng ven bờ.<br />
C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta.<br />
D. Thúc đẩy ngành vận tải biển phát triển.<br />
Câu 80. Cho bảng số liệu:<br />
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ DU LỊCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015<br />
Năm<br />
2000<br />
2007<br />
2012<br />
2015<br />
Khách nội địa (triệu lượt)<br />
11,2<br />
19,1<br />
32,5<br />
57,0<br />
Khách quốc tế (triệu lượt)<br />
2,1<br />
4,2<br />
6,8<br />
8,0<br />
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)<br />
17,0<br />
56,0<br />
160,0<br />
337,0<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Để thể hiện số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 theo bảng số liệu,<br />
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?<br />
A. Cột.<br />
B. Đường.<br />
C. Miền.<br />
D. Kết hợp.<br />
------------------------------ HẾT ------------------------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong<br />
khi làm bài thi.<br />
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />