Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Chu Văn An
lượt xem 5
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Chu Văn An" để tích lũy kinh nghiệm giải đề các bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Chu Văn An
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2017 2018 (Đề có 6 trang) MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài 50 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên: ………………………………. Số báo danh: Mã đề ……………… 004 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biêt trong các trung tâm công ́ nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không năm ̀ ở Vùng Đông Nam Bộ?̣ A. Biên Hòa B. Thủ Dâu Môt ̀ ̣ C. Tân An. D. Vũng Tàu Câu 2: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. Câu 3: Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta A. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn. B. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn. C. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên D. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 măt hàng chi ̣ ếm tỉ trọng ̣ cao nhât trong c ́ ơ câu hàng hóa nh ́ ập khâu c ̣ ̉ ủa nước ta là A. hàng tiêu dùng. B. máy móc, thiêt bi,phu tùng. ́ ̣ ̣ C. nguyên, nhiên, vât liêu. ̣ ̣ D. công nghiệp nặng và khóang s ̣ ản. Câu 5: Nguyên nhân chính gây ngập úng ở Đồng bằng sông cửu Long là ? A. Mật độ dân cư cao. B. Hệ thống sông ngòi dày đặc. C. Địa hình thấp. D. Mưa lớn, mực nước thuỷ triều cao. Câu 6: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta: A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng giảm không theo quy luật. C. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước. D. tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 7: Khó khăn về cơ sở hạ tầng của vùng Tây Nguyên là A. Công nghiệp trong vùng mới trong giai đoạn hình thành, với các trung tâm công nghiệp nhỏ và điểm công nghiệp. B. Các đô thị phần lớn có quy mô vừa và nhỏ, chưa có đô thị lớn. C. Hệ thống các công trình thủy lợi, các trạm bảo vệ cây trồng, vật nuôi, các nhà máy, xí nghiệp với quy mô nhỏ bé, phân bố rải rác khắp vùng. D. Mạng lưới đường g thông, các cơ sở dịch vụ y tế, giáo dục, dịch vũ kĩ thuật còn thiếu thốn nhiều. Câu 8: Nhận xét nào đúng về sản lượng tơ tằm của Nhật bản Mã đề 004 Trang 1
- A. Đứng hàng thứ ba thế giới B. Chất lượng tốt nhất thế giới C. Chất lượng thứ ba thế giới D. Đứng hàng đầu thế giới Câu 9: Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp khai thác than C. Công nghiệp khai thác dầu khí D. Công nghiệp luyện kim Câu 10: Căn cư vào Atlat Đ́ ịa lí Việt Nam trang 28, doc theo b ̣ ơ biên cua vung Duyên ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ hai Nam Trung B ộ theo h ̣ ương t ́ ư Băc vao Nam ta lân l ̀ ́ ̀ ̀ ươt g ̣ ặp cac khu kinh tê ven biên ́ ́ ̉ là A. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quât, Nh ́ ơn Hội, Nam Phu Yên. ́ B. Chu Lai, Dung Quât, Nh ́ ơn Hội, Nam Phu Yên, Vân Phong. ́ C. Vân Phong, Nam Phu Yên, Nh ́ ơn Hội, Dung Quât, Chu Lai. ́ D. Dung Quât, Chu Lai, Nh ́ ơn Hội, Nam Phu Yên, Vân Phong. ́ Câu 11: Sự tương phản rõ rệt nhất giữ nhóm nước phát triển và nhóm đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở A. mức gia tăng dân số. B. GDP bình quân đầu người/ năm. C. sự phân hóa giàu nghèo. D. trình độ phát triển kinh tế xã hội. Câu 12: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13 287,0 14 809,4 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5 Cây khác 2 408,5 2 969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác trong ASEAN A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị B. Thiết lập hàng rào thuế giữa các nước C. Thông qua các hiệp ước D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển Câu 14: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí VN trang 9, nhân xet nao d ̣ ́ ̀ ươi đây không đung vê s ́ ́ ̀ ư ̣anh h ̉ ưởng cua Bão đên n ̉ ́ ươc ta? ́ A. Tân suât anh h ̀ ́ ̉ ưởng cua bão chu yêu t ̉ ̉ ́ ừ thang 8 đên thang 10. ́ ́ ́ B. Mua bão ch ̀ ậm dân t ̀ ừ Băc vao Nam. ́ ̀ C. Đâu mua bão chu yêu anh h ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ưởng trưc tiêp vao miên khi hâu phia Băc. ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ Mã đề 004 Trang 2
- D. Bão anh h ̉ ưởng chu yêu đên khu v ̉ ́ ́ ưc Băc Trung B ̣ ́ ộ.̣ Câu 15: Đặc điểm khí hậu với hai mùa mưa và khô rõ rệt nhất được thể hiện ở: A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam. B. chỉ có ở Nam Bộ. C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. khu vực từ Quy Nhơn trở vào. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết dãy nui Hoanh ́ ̀ Sơn thuộc khu vưc đôi nui nao sau đây? ̣ ̀ ́ ̀ A. Đông Băc ́ B. Tây Băc ́ C. Trương S ̀ ơn Nam D. Trương S ̀ ơn Băć Câu 17: Miền núi nước ta thường có nhiều thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất là do: A. rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọng tăng. B. mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn. C. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn. D. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn. Câu 18: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 21, cac trung tâm công nghi ́ ệp ở nươc ́ ́ ́ ị sản xuất công nghiệp trên 120 nghin ti đông la ta co gia tr ̀ ̉ ̀ ̀ A. Hai Phong va thanh phô Hô Chi Minh. ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ B. Ha N ̀ ội va Biên Hoa. ̀ ̀ C. Ha N ̀ ội va thanh phô Hô Chi Minh. ̀ ̀ ́ ̀ ́ D. Biên Hoa va Vung Tau. ̀ ̀ ̃ ̀ Câu 19: Cho biểu đồ: Số dân và tỷ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1999 – 2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 2014 A. Số dân và tỉ suất gia tăng tự nhiên đều giảm. B. Số dân giảm, tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng. C. Số dân và tỷ suất gia tăng tự nhiên đều tăng. D. Số dân tăng, tỷ suất gia tăng tự nhiên giảm. Câu 20: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính là: A. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử. Mã đề 004 Trang 3
- B. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin. C. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng. D. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin. Câu 21: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ: A. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá. B. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn. C. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ. D. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp. Câu 22: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết quôc gia nao sau ́ ̀ đây không tiêp giap v ́ ́ ơi Biên Đông? ́ ̉ A. Malaysia B. Brunây C. Philippin D. Mianma Câu 23: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ: A. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. B. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới . D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vậ t. Câu 24: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là: A. châu Á, châu Âu và châu Úc. B. châu Âu, châu Mỹ và châu Á. C. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi. D. châu Á, châu Âu và châu Phi. Câu 25: Nhân tố quan trọng gây nên tính chất ẩm của khí hậu nước ta là : A. Biển Đông. B. Vị trí địa lí. C. Bức chắn của địa hình. D. Phân mùa của khí hậu. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biêt năm 2007 vùng kinh tê ́ ́ trọng điêm nào có ngành dich vu chi ̣ ̉ ̣ ̣ ếm tỉ trong cao nhât trong c ̣ ́ ơ câu GDP c ́ ủa Vùng phân theo ngành? A. Vùng kinh tê tr ́ ọng điêm phía Băc ̣ ̉ ́ B. Vùng kinh tê tŕ ọng điêm phía Nam ̣ ̉ C. Ngoài 3 vùng kinh tê tr ́ ọng điêṃ ̉ D. Vùng kinh tê tr ́ ọng điêm miên Trung ̣ ̉ ̀ Câu 27: Cho biểu đồ: Mã đề 004 Trang 4
- Biểu đồ trên thể hiện A. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 28: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 25, hay cho biêt trong cac trung tâm du ̃ ́ ́ lịch sau đây, trung tâm nao la trung tâm quôc gia ̀ ̀ ́ ở nươc ta? ́ A. Hai Phong ̉ ̀ B. Ha Long ̣ C. Đa Năng ̀ ̃ D. Vinh Câu 29: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết day nui nao sau đây ̃ ́ ̀ không chạy theo hương canh cung? ́ ́ A. Con Voi B. Sông Gâm C. Ngân Sơn D. Đông Triêu ̀ Câu 30: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên ngoài của: A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa. Câu 31: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là : A. Inđônêxia và Thái Lan. B. Inđônêxia và Philíppin. C. Inđônêxia và Malaixia. D. Inđônêxia và Mianma. Câu 32: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí A. Nằm ở bán cầu Đông B. Nằm ở bán cầu Bắc. C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. Câu 33: Bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia trên biển là vấn đề rất phức tạp đối nước ta, bởi vì: A. Giàu tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa chiến lược. B. Diện tích vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo, chung biển với nhiều nước. C. Vùng đặc quyền kinh tế rộng. D. Rất gần tuyến đường biển quốc tế. Câu 34: Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước: Mã đề 004 Trang 5
- A. phát triển. B. đang phát triển. C. chậm phát triển. D. công nghiệp mới. Câu 35: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do: A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước. B. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp. C. Nước ta không có nhiều thành phố lớn. D. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao. Câu 36: Việc hình thành vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta nhằm mục đích : A. Xoá bớt sự cách biệt về trình độ phát triển giữa các vùng. B. Thu hút nguồn đầu tư của nước ngoài vào khai thái tài nguyên C. Tạo điều kiện để đầu tư có trọng điểm trong khi nguồn vốn của nước ta có hạn. D. Tạo ra hạt nhân phát triển cho từng vùng. Câu 37: Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta trong chiến lược phát triển KTXH, an ninh quốc phòng là: A. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài. B. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa. C. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển. D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo. Câu 38: Cho bảng số liệu sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên Thế giới năm 2003 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) STT Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng 1 Đông Á 3414,8 14520,5 2 Tây Nam Á 21356,6 6117,2 3 Trung Á 1172,8 503 4 Đông Nam Á 2584,4 3749,7 5 Nam Á 666,0 2508,5 6 Bắc Âu 5322,1 3069,6 7 Đông Âu 8413,2 4573,9 8 Bắc Mỹ 7986,4 22226,8 Lượng dầu thô khai thác với lượng dầu thô tiêu dùng có sự chênh lệch lớn ở khu vực: A. Tây Nam Á, Đông Á. B. Tây Nam Á, Trung Á. C. Tây Nam Á, Bắc Mỹ. D. Tây Nam Á, Tây Âu. Câu 39: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? Mã đề 004 Trang 6
- A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh. B. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau. Câu 40: Vấn đề an ninh quốc phòng trên vùng biển có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước là do : A. Nước ta có đường bờ biển rất dài, chung biển với rất nhiều nước trong và ngoài khu vực. B. Khai thác nguồn lợi Biển Đông là ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước. C. Vùng biển chứa đựng nguồn tài nguyên vô tận. D. Gần tuyến đường biển quốc tế nối Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. HẾT SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NGÃI NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN ĐỊA LÝ MÃ ĐỀ 004 Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm môn Địa lý Mã đề 004 Trang 7
- CH Đ.A CH Đ.A CH Đ.A CH Đ.A 1 C 11 D 21 B 31 B 2 C 12 D 22 D 32 C 3 A 13 B 23 C 33 B 4 C 14 D 24 D 34 D 5 D 15 D 25 A 35 A 6 D 16 D 26 A 36 C 7 D 17 B 27 B 37 A 8 D 18 C 28 C 38 C 9 C 19 D 29 A 39 B 10 B 20 B 30 A 40 A Mã đề 004 Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn