Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 125
lượt xem 5
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 125" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 125
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG BÀI THI KHXH Đề chính thức Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Đề gồm 40 câu hỏi TNKQ; đề có 05 trang) Mã đề Họ, tên thí sinh:.............................................................SBD: ............Lớp…….. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn B. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao D. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế xã hội Câu 2: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều C. tiếp giáp với biển Đông D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum, Gia Lai B. Lâm Đồng, Đắk Lắk C. Gia Lai, Đắk Lắk D. Lâm Đồng, Gia Lai Câu 4: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là A. Đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động. B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ. C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. Phân bố lại dân cư trong phạm vi cả nước. Câu 5: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Mã B. Hồng C. Thái Bình D. Đồng Nai Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1 B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao), Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở Đông Nam Bộ là A. Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Huế B. Vinh C. Thanh Hóa D. Đà Nằng Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Đen Đinh C. Đông Triều D. Pu Sam Sao Trang 1/6 Mã đề thi 125
- Câu 10: Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm A. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng B. có diện tích rộng hơn C. Được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông D. có hệ thống đê sông ngăn lũ Câu 11: Cho bảng số liệu sau GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Thành phần 2005 2010 2014 Kinh tế nhà nước 343,9 722,0 1255,0 Kinh tế ngoài nhà nước 431,5 1054,1 1891,6 Kinh tế vốn đầu tư nước 138,6 381,7 791,3 ngoài Tổng số 914,0 2157,8 3937,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Miền B. Đường C. Cột D. Tròn Câu 12: Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Đất ở. B. Đất nông nghiệp. C. Đất chuyên dùng. D. Đất chưa sử dụng, sông suối. Câu 13: Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ. B. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, bảo quản nông sản. C. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. D. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn. Câu 14: Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng A. nội thủy B. lãnh hải C. đặc quyền kinh tế D. tiếp giáp lãnh hải Câu 15: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang ý nghĩa nào dưới đây? A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá ở nước ta Câu 16: Biện pháp nào sau đây không góp phần giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta? A. Phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn. B. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa ở nông thôn. D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp. Câu 17: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao B. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ C. chảy theo hướng tây bắc đông nam và đổ ra biển Đông D. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ Câu 18: Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến Trang 2/6 Mã đề thi 125
- A. 101000’Đ 117020’Đ trên biển Đông B. 102009’Đ 117020’Đ trên biển Đông C. 101000’Đ 109024’Đ trên biển Đông D. 102009’Đ 109024’Đ trên biển Đông Câu 19: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn là do A. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc B. Khan hiếm nước C. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất) D. Động đất Câu 20: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh là do A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi C. Sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi D. Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi Câu 21: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở nước ta là A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ B. Diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng C. Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn D. Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước Câu 22: Cho biểu đồ: Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 20142015 C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm Câu 23: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt B. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn C. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông A. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh B. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh C. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh Câu 25: Phân công lao động xã hội của nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do : A. Năng suất lao động thấp, quỹ thời gian lao động chưa sử dụng hết. B. Cơ chế quản lí còn bất cập. C. Phân bố dân cư chưa hợp lí Trang 3/6 Mã đề thi 125
- D. Lực lượng lao động quá đông. Câu 26: Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở A. Nam Trung Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa Bắc Nam? A. Do lãnh thổ nước ta hẹp ngang theo chiều kinh độ. B. Do nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á. C. Do nước ta tiếp giáp biển. D. Do lãnh thổ nước ta kéo dài theo nhiều vĩ độ. Câu 28: Bùng nổ dân số bắt nguồn từ A. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển B. những thay đổi dân số của các nước phát triển C. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu Phi D. sự gia tăng dân số của các nước châu Á Câu 29: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc Câu 30: Quá trình đô thị hóa nước ta diến ra A. Khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. Nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. C. Chậm, trình độ đô thị hóa thấp. D. Khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn thấp. Câu 31: Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%) Giai đoạn 19861991 19921997 19982001 20022007 2015 Tốc độ tăng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3 trưởng (Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm) Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 19862015? A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 19861991 D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 19921997 Câu 32: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia, trung tâm có ý nghĩa vùng, trung tâm có ý nghĩa địa phương là dựa vào A. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp. B. Vai trò của trung tâm công nghiệp. C. Diện tích của trung tâm công nghiệp. D. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp. Câu 33: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh A. cây lương thực. B. cây hoa màu. C. cây thực phẩm. D. cây công nghiệp. Câu 34: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ Trang 4/6 Mã đề thi 125
- C. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam D. đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá D. Ngành nông nghiệp đang có cơ cấu thấp nhất trong cơ cấu GDP. Câu 36: Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào: A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 37: Cho biểu đồ sau Nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất B. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất C. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất Câu 38: Ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề A. làm muối. B. khai thác, nuôi trồng thủy hải sản. C. khai thác dầu khí. D. giao thông vận tải biển. Câu 39: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta A. Bão B. Hạn hán C. Động đất D. Ngập lụt Câu 40: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung bình tháng I ( C) o bình tháng VII ( C) o bình năm ( oC) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Trang 5/6 Mã đề thi 125
- Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm ở nước ta từ Bắc vào Nam? A. biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam. B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp. C. biện độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam. D. biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn