intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng

  1. TRƯỜNG   THPT   ĐINH   TIÊN  ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 HOÀNG MÔN:  ĐỊA LÝ, Thời gian làm bài 50 Phút  ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong  những năm gần đây chủ yếu là do A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoáng sản. C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động. Câu 2: Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa  theo Bắc­Nam?  A. Gió mùa mùa đông suy yếu dần từ Bắc xuống Nam.  B. Góc nhập xạ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.  C. Gió mùa mùa hạ gây mưa cho Nam Bộ và Tây Nguyên.  D. Miền Nam gió tín phong hoạt động mạnh hơn miền Bắc. Câu 3: Thành phần tự nhiên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân hóa thiên nhiên theo  Bắc­Nam? A. Đất.  B. Khí hậu. C. Sông ngòi. D. Sinh vật.  Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thể hiện đặc trưng khí hậu của đai cảnh quan nhiệt đới  gió mùa?  A .Khí hậu nóng trên 200c, mùa hạ nóng trên 250c.   B. Mưa nhiều trên 1500mm/năm.  C. Gió tín phong Bắc bán cầu hoạt động quanh năm.  D. Khí hậu mát mẻ, lượng mưa và độ ẩm cao.  Câu 5: Nguyên nhân nào quan trọng nhất làm suy giảm tài nguyên rừng nước ta những  năm gần đây? A. Hậu quả chiến tranh để lại. B  Phá rừng, khai thác bừa bãi. C. Thiên tai. D.Cháy rừng. Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho đất phù sa ở các đồng bằng thường bị nhiễm  mặn?  A .Địa hình thấp, triều cường mạnh.  B . Bờ biển dài 3260 km.  C. Rừng ngập mặn bị tàn phá. D .Nhiều sông lớn đổ ra biển.  Câu 7:Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có ngành công nghiệp phát triển sớm nhờ A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.    B. dầu mỏ và khí đốt phong phú. C. giao thông vận tải phát triển.       D. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú. Câu 8: Lũ quét xảy ra nhiều nhất ở khu vực đồi núi Tây Bắc, Trường Sơn Bắc của  nước ta chủ yếu vì A .Mùa mưa kéo dài.            B.Độ cao của núi lớn. C.Mưa lớn, địa hình dốc.            D.Nhiều công trình thủy điện.  Câu 9: Quốc gia nào ở Đông Nam Á có đa số dân cư (trên 80%) theo Thiên chúa giáo: A. Malaixia               B. Inđonexia            C. Philippin               D. Xingapo.  1
  2. Câu 10: Ở ven biển miền Trung, lũ lên rất nhanh nhưng cũng rút nhanh là chủ yếu vì  A. Mưa lớn trong thời gian ngắn.           B.Rừng bị tàn phá nghiêm trọng.   C. Mưa lớn, sông ngắn, dốc.            D.Tập trung nhiều hồ thủy điện.  Câu 11: Đâu là khó khăn lớn nhất do đa dạng thành phần dân tộc? A. Phong tục khác nhau.  B.Chênh lệch lớn về trình độ.  C. Phương thức sản xuất khác nhau.   D. Bất đồng ngôn ngữ. Câu 12: Đâu là trở ngại lớn nhất do cơ cấu dân số trẻ tạo ra đối với nước ta hiện nay?  A.Nguồn lao động dồi dào.  B.Thị trường tiêu thụ rộng lớn.  C. Khó khăn để bảo vệ môi trường và tài nguyên.  D.Thiếu việc làm, thất nghiệp tăng cao. Câu 13: Khó khăn lớn nhất của sự phân bố dân cư chưa hợp lí?  A. Đồi núi dân cư thưa thớt, thiếu lao động.  B.Dân cư tập trung ở các đô thị mang tính tự phát.  C.Khó sử dụng lao động và tài nguyên.  D.Các thành phố lớn mật độ dân số quá cao.  Câu 14: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất dân số nước ta tăng nhanh?  A.Các đô thị lớn, tập trung ngày càng đông dân.   B.Ở Đồng bằng, mật độ dân số rất cao.  C.Mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng 1 triệu người.  D.Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng cao.  Câu 15: Đai cảnh quan cận nhiệt gió mùa trên núi ở nước ta có giới hạn  A.miền Bắc ở độ cao dưới 600­700m, miền Nam dưới 900­1000m. B.miền Bắc từ 600­700m đến 2600m, miền Nam từ 900­1000m đến 2600m. C.từ 2600m trở lên, chỉ xuất hiện ở vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. D.từ 1600­1700m đến 2600m. Câu 16: Đỉnh núi cao nhất nước ta nằm ở vùng núi nào?  A.Trường Sơn Bắc. B.Trường Sơn Nam.  C. Đông bắc. D. Tây Bắc.  Câu 17 : Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 13 và 14 hãy xác định  các cao  nguyên nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?  A.Tà phình; Sín Chải. B.Tà phình; Kon Tum. C.Lang Biang; Kon Tum. D.Mộc Châu; Plâyku. Câu 18 : Dựa vào Át lát địa lí tự nhiên Việt Nam trang 10 hãy cho biết phần lớn diện  tích Sông Đà nằm ở  A.vùng núi Tây Bắc.  B.đồng bằng sông Hồng. C.vùng núi Đông bắc.  D.vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 19: Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa phía Nam Ngũ  Hồ của Hoa Kỳ là  A. lúa gạo, lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, đỗ tương B. lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, củ cải đường 2
  3. C. lúa mì, lúa gạo, củ cải đường, đỗ tương D. lúa mì, ngô, củ cải đường, lúa gạo Câu 20 : Căn cứ vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 13, Ý nào sau đây thể hiện đúng thứ  tự từ tây sang đông của các dãy núi vùng Đông Bắc?  A. Ngân Sơn; Sông Gâm; Bắc Sơn; Đông Triều.  B. Đông Triều; Bắc Sơn; Sông Gâm; Ngân Sơn. C. Sông Gâm; Ngân Sơn; Bắc Sơn; Đông Triều.  D. Ngân Sơn; Đông Triều; Sông Gâm; Bắc Sơn.  Câu 21 : Năm 2005, diện tích rừng nước ta khoảng  A.14,3 triệu ha.   B.7,2 triệu ha.     C. 12,7 triệu ha.     D.6,8 triệu ha. Câu 22 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho diện tích rừng nước ta trong những năm  gần đây tăng?  A. Đẩy mạnh khai hác rừng nguyên sinh.  B. Đẩy mạnh trồng và bảo vệ rừng.  C. Đẩy mạnh chế biến lâm sản đã khai thác trước đó.   D. Hạn chế xuất khẩu lâm sản.  Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại. D. Chăn nuôi còn kém phát triển. Câu 24 : Ý nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ tính đa dạng sinh học ở nước  ta? A. Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. B. Ban hành sách đỏ Việt Nam. C. Quy định việc khai thác hợp lí tài nguyên. D. Đẩy mạnh khai thác , chế biến lâm sản. Câu 25: Dựa vào át lát Địa Lí Việt Nam trang25 hãy cho biết vườn quốc gia Phong  Nha­Kẻ Bàng thuộc địa phận tỉnh thành nào của nước ta? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 26 : Hiện tượng lũ quét xảy ra chủ yếu ở A. Khu vực đồi núi cao.          B. Ven rìa các vùng núi. C. Khu vực đồi núi dốc, nghèo thực vật. D. Vùng đồi trung du, độ dốc lớn.  Câu 27 : Đâu là nguyên nhân chính làm gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng  giảm? A. qui mô dân số nước ta đã rất đông.    B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. C. quá trình nhập cư vào nước ta giảm. D. Đô thị hóa được đẩy mạnh.  Câu 28: Các ngành công nghệ chế biến chủ yếu tập trung ở miền Đông vì: A. dân cư tập trung đông và có tay nghề cao. B. tài nguyên giàu có, cơ sở vật chất kỹ thuật phát triển. C. dân cư tập trung đông đúc, có nguồn nguyên liệu dồi dào. D. nhiều lao động kĩ thuật cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 3
  4. Câu 29: Biểu hiện nào sau đây thể hiện dân số nước ta đông? A. Dân số có xu hướng tăng nhanh.           B. Dân số hơn 90 triệu người­năm 2014. C. Cơ cấu dân số trẻ, tăng dần.                  D. Các đô thị mật độ dân cư rất đông đúc. Câu 30 : Thành phần dân tộc nước ta có đặc điểm nổi bật nào? A. Cơ cấu dân tộc đa dạng nhưng chủ yếu là người Kinh. B. Tất cả các dân tộc đều phân bố rộng khắp cả nước. C. Trình độ các dân tộc khá đồng điều. D. Dân tộc thiểu số phân bố nhiều dọc ven biển.  Câu 31 :  Nhận định nào sau đây không đúng với biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A.Thương mại thế giới phát triển mạnh. B.Đầu tư nước ngoài tăng chậm. C.Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D.Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 32 :  ASEAN là tổ chức liên kết kinh tế của các quốc gia thuộc khu vực nào? A.Đông Á. B.Tây Nam Á. C.Đông Nam châu Á. D.Đông Á và Nam Á. Câu 33: Nhận định nào không đúng về nguyên nhân ra đời của các tổ chức liên kết  kinh tế khu vực. A. Do sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh giữa các quốc gia B. Các quốc gia có nét tương đồng về địa lí,văn hóa, xã hội C. Các quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển D. Tăng cường quyền tự chủ của các quốc gia  Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng với nông nghiệp nước ta? A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.  B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả  nước. C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.   D. Có đầy đủ khoáng sản cho công  nghiệp Câu 36. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa  chủ yếu do có  A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú. B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt. C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn. D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ. Câu 37. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên  có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động. 4
  5. B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. Câu 38: Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan  tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu do A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp. B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ. C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp. D. tập trung đông dân cư vào các thành phố. Câu 39: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông  Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho A.thau chua và rửa mặn đất đai.                          B. hạn chế nước ngầm hạ thấp. C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.                          D. tăng cường phù sa cho đất. Câu 40 : Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta? A. Ranh giới cố định theo thời gian. B. Đã được hình thành từ rất lâu đời. C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi. D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh. ............HẾT............ 5
  6. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B A B A D C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C C B D C A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C D D C B C B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D D D A A A A D 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2