SỞ GDĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br />
[Mã đề thi: 502]<br />
<br />
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ;<br />
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br />
<br />
Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br />
<br />
Nội dung đề<br />
Câu 41: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về<br />
A. Diện tích.<br />
B. Sông ngòi.<br />
C. Khí hậu.<br />
D. Địa hình<br />
Câu 42: Nguyên nhân khiến đất Feralit có màu đỏ vàng là do:<br />
A. Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2 O3).<br />
B. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2 O3) và ôxit nhôm Al2 O3).<br />
C. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+ D. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3 ).<br />
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?<br />
A. Ninh Thuận.<br />
B. Bình Định.<br />
C. Khánh Hòa.<br />
D. Phú Yên.<br />
Câu 44: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
Câu 45: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là<br />
A. giải quyết xung đột giữa các nước<br />
B. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế<br />
C. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ<br />
D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại<br />
Câu 46: Đặc điểm nào sau không phải là đặc điểm tự nhiên cơ bản của Biển Đông?<br />
A. Là một biển rộng, có diện tích gần 3,5 triệu km2<br />
B. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo<br />
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa<br />
D. Có vị trí địa chính trị quan trọng của thế giới<br />
Câu 47: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính đó là:<br />
A. Tây Nam - Đông Bắc và Bắc - Nam.<br />
B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.<br />
C. Tây Bắc - Đông Nam và Nam - Bắc.<br />
D. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung.<br />
Câu 48: Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam?<br />
A. Thú có lông dày (gấu, chồn ..)<br />
B. Thú lớn (voi, hổ, bao)<br />
C. Thú có móng vuốt.<br />
D. Trăn, rắn, cá sấu.<br />
Câu 49: Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:<br />
A. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.<br />
B. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.<br />
C. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm .<br />
D. Gánh nặng phụ thuộc lớn .<br />
Câu 50: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:<br />
A. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.<br />
B. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.<br />
C. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.<br />
Trang 1/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 502<br />
<br />
D. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.<br />
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp chế<br />
biến lương thực, thực phẩm?<br />
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.<br />
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.<br />
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.<br />
Câu 52: Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây:<br />
A. NAFTA.<br />
B. ASEAN.<br />
C. WTO.<br />
D. APEC.<br />
Câu 53: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ NGHÈO CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1993<br />
1998<br />
2004<br />
2014<br />
Tỉ lệ nghèo chung<br />
58,1<br />
37,4<br />
19,5<br />
5,9<br />
Tỉ lệ nghèo lương thực<br />
24,9<br />
15,0<br />
6,9<br />
1,8<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn hơn tỉ lệ nghèo lương thực.<br />
B. Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực.<br />
C. Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.<br />
D. Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực.<br />
Câu 54: Thiên nhiên nước ta có sự khác biệt với các khu vực cùng vĩ độ ở Tây Á và Châu Phi là do:<br />
A. Nước ta nằm ở vị trí có nhiều dòng hải lưu nóng.<br />
B. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.<br />
C. Nước ta nằm trong khu vực hoạt động gió mùa.<br />
D. Nước ta nằm tiếp giáp biển Đông với tổng chiều dài đường bờ biển 3260 km.<br />
Câu 55: Cho Bảng số liệu:<br />
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1990<br />
1995<br />
1998<br />
2005<br />
2013<br />
Nông - lâm- ngư nghiệp<br />
<br />
38,7<br />
<br />
27,2<br />
<br />
25,8<br />
<br />
21<br />
<br />
18,4<br />
<br />
Công nghiệp- xây dựng<br />
<br />
22,7<br />
<br />
28,8<br />
<br />
32,5<br />
<br />
41<br />
<br />
38,3<br />
<br />
Dịch vụ<br />
<br />
38,6<br />
<br />
44<br />
<br />
41,7<br />
<br />
38<br />
<br />
43,3<br />
<br />
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu<br />
vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?<br />
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.<br />
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br />
C. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm<br />
D. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.<br />
Câu 56: Các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là:<br />
A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.<br />
B. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới<br />
C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.<br />
D. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.<br />
Câu 57: bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC,<br />
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn ha)<br />
Cả nước<br />
Trung du và miền núi Bắc<br />
Tây nguyên<br />
Bộ<br />
Cây công nghiệp lâu năm<br />
2134,9<br />
142,4<br />
969,0<br />
Cà phê<br />
641,2<br />
15,5<br />
573,4<br />
Chè<br />
132,6<br />
96,9<br />
22,9<br />
Cao su<br />
978,9<br />
30,0<br />
259,0<br />
Cây khác<br />
382,2<br />
0,0<br />
113,7<br />
Căn cứ vào bảng số liệu<br />
Nếu bán kính biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du miền núi Bắc Bộ<br />
bằng 1 (đvbk) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là<br />
Trang 2/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 502<br />
<br />
A. 4,9<br />
B. 1,9<br />
C. 2,6<br />
D. 2,9<br />
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên ở bậc độ cao cao<br />
nhất trong vùng núi Trường Sơn Nam là:<br />
A. Lâm Viên.<br />
B. Mơ Nông.<br />
C. Di Linh.<br />
D. Đăk Lăk<br />
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ Apatit<br />
là<br />
A. Lào Cai.<br />
B. Bắc Cạn .<br />
C. Cao Bằng .<br />
D. Yên Bái<br />
Câu 60: Theo quốc lộ 1A, đi từ Bắc vào Nam sẽ lần lượt đi qua các đèo:<br />
A. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả B. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả<br />
C. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông D. đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả<br />
Câu 61: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?<br />
A. Xây dựng<br />
B. Dịch vụ<br />
C. Công nghiệp<br />
D. Nông nghiệp<br />
Câu 62: Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành<br />
A. Khai thác than,dầu khí và nhiệt điện<br />
B. Khai thác than,dầu khí và thủy điện<br />
C. Khai thác nguyên ,nhiên liệu và nhiệt điện<br />
D. Khai thác nguyên,nhiên liệu và sản xuất điện<br />
Câu 63: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta ?<br />
A. Duyên Hải nam Trung Bộ<br />
B. Đồng Bằng Sông Hồng<br />
C. Đông Nam Bộ<br />
D. Đồng bằng Sông Cửu Long<br />
Câu 64: Nội thuỷ là:<br />
A. Vùng nước cách bờ 12 hải lí<br />
B. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí<br />
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.<br />
D. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.<br />
Câu 65: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của<br />
châu Á năm 2014<br />
<br />
Dựa vào bảng số liệu<br />
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Á năm 2014 là<br />
A. 1745,9 USD.<br />
B. 1013,3 USD<br />
C. 725,6 USD.<br />
D. 1216,7 USD.<br />
Câu 66: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:<br />
A. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê<br />
B. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô.<br />
C. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-da.<br />
D. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-cô<br />
Câu 67: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (năm 2006) là bao nhiêu?<br />
A. 332.212 km2.<br />
B. 331.212 km2.<br />
C. 331.312 km2.<br />
D. 331.363 km2.<br />
Câu 68: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là<br />
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.<br />
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.<br />
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.<br />
Câu 69: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
Trang 3/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 502<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Luợng mua trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh<br />
B. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
C. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
D. Luợng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
Câu 70: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có<br />
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.<br />
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.<br />
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.<br />
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.<br />
Câu 71: Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về<br />
môi trường, chủ yếu do<br />
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố<br />
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.<br />
C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.<br />
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.<br />
Câu 72: Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là:<br />
A. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.<br />
B. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.<br />
C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.<br />
D. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.<br />
Câu 73: Cho bảng số liệu:<br />
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015<br />
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)<br />
Năm<br />
Phi-lip-pin<br />
Xin-ga-po<br />
Thái Lan<br />
Việt Nam<br />
2010<br />
199,6<br />
236,4<br />
340,9<br />
116,3<br />
2015<br />
292,5<br />
292,8<br />
395,2<br />
193,4<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc<br />
gia, năm 2015 so với 2010?<br />
A. Xin-ga-po tăng ít nhất.<br />
B. Việt Nam tăng nhanh nhất.<br />
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.<br />
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.<br />
Câu 74: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là<br />
A. Không có tinh thần đoàn kết.<br />
B. Năng động nhưng không cần cù.<br />
C. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. D. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.<br />
Câu 75: Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta?<br />
A. Muối.<br />
B. Ôxít ti tan<br />
C. Dầu khí.<br />
D. Cát trắng.<br />
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực<br />
lớn nhất?<br />
A. Hệ thống sông Đồng Nai<br />
B. Hệ thống sông Thái Bình<br />
C. Hệ thống sông Cửu Long<br />
D. .Hệ thống sông Hồng.<br />
Câu 77: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là:<br />
A. Có các ruộng bậc cao bạc màu.<br />
B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.<br />
Trang 4/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 502<br />
<br />
C. Rộng 15.000km2.<br />
D. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.<br />
Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết đâu là các đô thị loại II của nước ta:<br />
A. Huế, Nha Trang, Phan Thiết<br />
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh<br />
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ<br />
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng<br />
Câu 79: “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm của vùng núi:<br />
A. Trường Sơn Bắc.<br />
B. Đông Bắc.<br />
C. Tây Bắc.<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
Câu 80: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác của nước ta là:<br />
A. Thổ Chu - Mã Lai và Nam Côn Sơn<br />
B. Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai<br />
C. Cửu Long - Nam Côn Sơn<br />
D. Sông Hồng - Trung Bộ<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 502<br />
<br />