Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Quang Trung
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Quang Trung" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Quang Trung
- SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 06 trang MÔN THI THÀNH PHẦN : ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên thi sinh: ............................... Số báo danh: ....................................... Mã đề: 001 Câu 1. Vùng biển nước ta gồm mấy bộ phận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Đâu là nguyên nhân chính làm gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm? A. qui mô dân số nước ta đã rất đông. B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. C. quá trình nhập cư vào nước ta giảm. D. Đô thị hóa được đẩy mạnh. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc ? A. Sơn La. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Lai Châu. Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình ? A. Sông Gâm. B. Sông Cầu. B. Sông thương. D. Sông Lục Nam. Câu 5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây – Bắc, Đông Nam ? A. Sông Gâm. B. Hoàng Liên Sơn. B. Ngân Sơn. D. Bắc Sơn. Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây ? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng . C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo ? A. Cát Bà. B. Bến En. C. Tam Đảo. D. Ba Bể. Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ ? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương. C.Biên Hòa. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 9. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cà phê trồng nhiều nhất ở tỉnh nào ? A. Gia lai. B. Kon Tum. C. Đăk Lắk. D. Bình Dương. Câu 10. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung ? 1
- A. Quảng Ngãi B. Quảng Nam. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ninh. Câu 11. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao Câu 12. Đặc điểm nổi bật của địa hình Đông Nam Á biển đảo đó là: A. bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. nhiều nơi núi lan ra sát biển. C. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. D. nhiều đồi núi và núi lửa, ít đồng bằng. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ven biển Trung Bộ có mùa hạ khô nóng? A. Gió mùa mùa đông và địa hình núi. B. Gió mùa Tây Bắc và dãy núi Trường Sơn. C. Gió mùa tây nam và bức chắn dãy núi Trường Sơn. D. Vùng áp thấp nóng phía tây. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế nước ta? A. Do Nhà nước quản lí. B. Nắm giữ nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. Các thành phần khác suy yếu. D. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng giảm dần. Câu 15. Nguyên nhân nào sau đây là khó khăn lớn nhất để phát triển đánh bắt hải sản? A. Hải sản cạn kiệt. B. Nhiều bão trên biển Đông. C. Môi trường biển ô nhiễm. D. Hoạt động của gió Đông Bắc. Câu 16. Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 20002014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 20002014. A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng ngày càng tăng. C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước. 2
- D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng. Câu 17.Căn cứ vào trang 20 Atlat địa lí Việt Nam, xác định tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản năm 2007. A. Bà RịaVũng Tàu. B. Cà Mau. C. Bình Thuận. D. Kiên Giang. Câu 18. Cho bảng số liệu. Biểu đồ đã cho biểu hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển hiện trạng sử dụng đất ở nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta. C. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta. D. Cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta. Câu 19. Nguyên nhân nào tạo nên sự đa dạng về khoáng sản ở khu vực Đông Nam Á: A. Nằm trong vành đai sinh khoáng. B. Có nhiều đồng bằng lớn. C. Khu vực có nhiều đồi núi. D. Địa hình của khu vực khá đa dạng. Câu 20. Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm(Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 2010 2015 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 53,1 57,6 Nhập 60,7 46,5 48,6 46,9 42,4 khẩu Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ cột ghép. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ tròn. Câu 21. Đâu là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Quy hoạch thuỷ lợi. C. Khai hoang và cải tạo đất. D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi. Câu 22. Đâu là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài 3
- nguyên vùng biển? A. Tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. B. Tài nguyên biển đa dạng. C. Môi trường biển dễ bị chia cắt. D. Môi trường biển mang tính biệt lập. Câu 23. Ý nào sau đây k h ô ng p h ả i là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm? A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh. B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố. C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia D. Gồm các tỉnh thành dẫn đầu cả nước về GDP. Câu 24.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm? A. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng. B. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc. C. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng. D. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng. Câu 25. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 26. Nhận xét nào sau đây là đúng trong đặc điểm dân cư của Trung Quốc A. tỉ lệ dân số nông thôn cao và có xu hướng tăng. B. tỉ lệ dân số thành thị thấp và có xu hướng tăng. C. miền Tây là nơi tập trung nhiều thành phố lớn. D. dân cư chủ yếu tập trung ở miền Bắc và phía Tây. Câu 27. Nhận định nào sau đây là đúng nhất trong việc tạo nên sự thuận lợi để Đông Nam Á phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới A. Khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, sông ngòi dày đặc. B. Khí hậu phân hóa, đất trồng màu mỡ, sông ngòi dày đặc. C. Khí hậu cận nhiệt, đất trồng phong phú, sông ngòi nhiều nước. D. Khí hậu nóng khô, đất trồng đa dạng, sông ngòi ngắn dốc. Câu 28. Cho bảng số liệu. Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tên nước GDP/ Người Tên nước GDP/ người Thụy Điển 60381 Côlômbia 7831 Hoa kỳ 53042 Inđônêxia 3475 Niu Di – lân 41824 Ấn Độ 1498 Anh 41781 Êtiôpia 505 Nhận xét nào sau đây là đúng? 4
- A. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước Câu 29. Ý nghĩa sinh thái của ngành lâm nghiệp nước ta thể hiện qua việc A. giải quyết việc làm. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. cung cấp gỗ củi và gỗ dân dụng. D. hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. Câu 30. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều ao hồ là cơ sở để A. nuôi trồng thủy sản nước lợ. B. đẩy mạnh chăn nuôi giá súc. C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. D.nuôi trồng thủy sản nước ngọt. Câu 31. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới. C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp. D. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp. Câu 32. Trong cơ cấu kinh tế khu vực II nước ta những năm qua A. tỉ trọng công nghiệp khai thác tăng dần. B. tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng dần. C. công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng cao nhất. D. cơ cấu sản phẩm công nghiệp không thay đổi. Câu 33. Tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong cơ cấu thành phần kinh tế nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Các thành phần kinh tế trong nước ít đầu tư. B. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta tăng mạnh. C. Thành phần kinh tế Nhà nước ngày càng suy yếu. D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có sản lượng thấp. Câu 34. Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây? A. Trồng và chế biến cây công nghiệp B. Chăn nuôi gia súc C. Trồng cây lương thực D. Khai thác khoáng sản Câu 35. Đâu không phải là tiềm năng để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ? A. Vùng có một số loại khoáng sản có giá trị. B. Nguyên liệu từ nông lâm thủy sản phong phú. C. Trong vùng có một số trung tâm công nghiệp như Vinh; Thanh Hòa. D. Nguồn lao động dồi dào, giá lao động rẻ. Câu 36. Du lịch biển là thế mạnh nổi bật của duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhờ A. nhiều vũng, đầm phá. B. nguồn hải sản phng phú. C. nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng. D. khí hậu mát mẽ, ít chịu ảnh hưởng của gió đông bắc. 5
- Câu 37. Mùa khô kéo dài gây ra hậu quả gì đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Thiếu nước cho sản xuất. B. Phơi sấy cà phê nhanh chóng. C. Các cánh rừng rụng lá để giữ nước. D. Các hồ thủy điện thiếu nước. Câu 38. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp nào là chính? A. Sản lượng các cây công nghiệp tăng dần. B. Cao su là cây công nghiệp chủ lực của Đông Nam Bộ. C. Bảo vệ vốn rừng. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 39. Để cải tạo đất phèn, mặn vào mùa khô ở đồng bằng sông Cửu Long, nhân tố nào quan trọng nhất? A. giống cây trồng. B. Nước ngọt. C. Rừng ngập mặn. D. Cơ cấu mùa vụ. Câu 40. Dựa vào bảng số liệu : DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Ở NƯỚC TA NĂM 2013 Vùng Dân số (nghìn người Sản lượng (nghìn ) tấn) Đồng bằng sông Hồng 20439,4 6566,3 Đồng bằng sông Cửu 17478,9 25245,6 Long Từ bảng số liệu trên có thể thấy bình quân sản lượng lúa theo đầu người năm 2013 của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. 365,1 kg/người và 1443,3 kg/người. B. 345,1 kg/người và 1444,3 kg/người. C. 321,3 kg/người và 1444,3 kg/người. D. 321,3 kg/người và 1450,3 kg/người. Hết Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, không được sử dụng tài liệu. 6
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN: ĐỊA LÝ MÃ ĐỀ: 001 1 D 11 D 21 A 31 A 2 B 12 D 22 B 32 B 3 D 13 C 23 D 33 B 4 A 14 B 24 B 34 C 5 B 15 B 25 B 35 C 6 D 16 D 26 B 36 C 7 A 17 D 27 A 37 A 8 D 18 B 28 B 38 D 9 C 19 A 29 D 39 B 10 D 20 A 30 D 40 C 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn