Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 1 Nghĩa Hành
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 1 Nghĩa Hành để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 1 Nghĩa Hành
- TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ ÔN THI (THAM KHẢO) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh:…………………………………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………………………… Câu 1. Nước nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Campuchia. B. Thái Lan. C. Lào. D.Malaixia. Câu 2. Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 45 cho biết vùng biển nước ta giáp với các nước nào? A. Miến Điện, Campuchia, Philippin, Malaixia, Bruney, Inđônêxia, Xingapore, Thái Lan. B. Lào, Trung Quốc, Campuchia, Philippin, Malaixia, Bruney, Inđônêxia, Xingapore. C. Trung Quốc, Campuchia, Philippin, Malaixia, Bruney, Inđônêxia, Xingapore, Thái Lan. D. Trung Quốc, Campuchia, Philippin, Malaixia, Inđônêxia, Xingapore, Thái Lan. Câu 3. Đặc điểm của vùng núi Đông Bắc là A. hướng vòng cung, 4 cánh cung chụm ở Tam Đảo, đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. hướng vòng cung. Hương sông chảy theo hướng núi. Địa hình cao đồ sộ. C. hướng Tây Bắc Đông Nam. Đồi núi thấp, hướng sông chảy theo hướng núi. D. hướng Đông Tây, đồi núi thấp, hướng sông chảy theo hướng núi. Câu 4. Đặc điểm đồi núi nước ta đã tạo kiểu cảnh quan rừng chiếm ưu thế là A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. rừng Á nhiệt đới. C. rừng ôn đới. D. rừng nhiệt đới. Câu 5. Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu được thể hiện là A. tạo ra hiện tượng gió phơn ở Bắc Trung Bộ. B. đem lại lượng ẩm lớn gây mưa nhiều, khí hậu điều hòa, tính chất nhiệt đới ẩm. C. tác động các dòng hải lưu chảy ven bờ. D. dễ hình thành các cơn bão đổ bộ vào đất liền hàng năm. Câu 6. Yếu tố nào không phải tính chất nhiệt đới ẩm? A. Lượng bức xạ lớn, cán cân bức xạ luôn dương. 1
- B. Lượng mưa lớn trung bình 1500 2000mm/năm. C. Có mùa đông lạnh. D. Tổng nhiệt độ trung bình năm > 200C. Câu 7. Loại đất đặc trưng ở miền núi của khí hậu nhiệt đới ẩm là A. đất phù sa B. đất cát pha C. đất feralit D. đất xám Câu 8. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là A. nền nhiệt có nhiệt độ trung bình 200C, có mùa đông lạnh từ 2 đến 3 tháng với t0
- Câu 14. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta là tăng tỷ trọng khu vực ngoài quốc doanh, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỷ trọng khu vực quốc doanh do nguyên nhân nào? A. Phát triển nền kinh tế thị trường với nhiều thành phần kinh tế. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. Tự do kinh doanh sản xuất. D. Dân chủ hóa trong đời sống kinh tế xã hội. Câu 15. Nước nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á lục địa? A. Việt Nam. B. Lào. C. Inđônêxia. D. Thái Lan. Câu 16. Đô thị hóa ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế được thể hiện là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. chiến lược phát triển kinh tế C. phát triển công nghiệp hóa D. nâng cao mức sống Câu 17. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ ngày càng hợp lý và tích cực phù hợp với tình hình phát triển kinh tế của đất nước nhằm A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. phát huy thế mạnh của vùng và tăng cường hội nhập. C. xu hướng toàn cầu hóa kinh tế. D. đẩy mạnh CNH HĐH. Câu 18. Sản phẩm nông nghiệp ngày càng đem lại hiệu quả cao nhờ vào A. chính sách khuyến nông. B. nhu cầu của thị trường. C. đảm bảo nguồn nước nhờ thủy lợi. D. tập đoàn cây con phân bố phù hợp với vùng sinh thái. Câu 19. Con sông dài nhất Đông Nam Á là A.Mê Nam . B.Sông Hồng. C. Iraoađi. D. Mê Kông. Câu 20. Muốn đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp cần phải A. thâm canh, luân canh nhiều loại sản phẩm. B. tận dụng thế mạnh của đồng cỏ tự nhiên. C. đầu tư vào giống và cây trồng. D. bảo đảm an ninh lương thực. Câu 21. Những điều kiện kinh tế xã hội thuận lợi cho việc sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả là A. thị trường tiêu thụ lớn B. chiến lược đầu tư của Nhà nước. C. nguồn lao động và các cơ sở chế biến D. nhu cầu của thị trường thế giới. Câu 22. Điều kiện thiên nhiên nào không thuận lợi cho phát triển ngành thủy sản? A. Gió mùa tác động đều đặn hàng năm 3
- B. Nguồn lợi thủy sản phong phú, vùng biển rộng, bờ biển dài C. Nhiều sông suối ao hồ D. Nhiều đầm phá vũng vịnh, bãi triều rừng ngập mặn. Câu 23. Ngành khai thác thủy sản hiện nay được chú trọng và có vai trò vị trí quan trọng vì A. đáp ứng nhu cầu thị trường rộng lớn B. chính sách đầu tư của Nhà nước C. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản và chủ quyền lãnh thổ D. sử dụng nguồn lao động, giải quyết việc làm Câu 24. Yếu tố không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm là A. đem lại hiệu quả kinh tế cao B. có khả năng cạnh tranh C. có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác D. là ngành có thế mạnh lâu dài. Câu 25. Khu vực công nghiệp tập trung là nhờ các nhân tố nào? A. Tài nguyên thiên nhiên, chiến lược phát triển kinh tế. B. Tài nguyên thiên nhiên hợp tác đầu tư. C. Tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, vị trí, kết cấu hạ tầng. D. Tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, giao thông vận tải, kết cấu hạ tầng. Câu 26. Dựa vào Atlat cho Địa lý Việt Nam trang 8 và trang 22 cho biết: Tiềm năng dầu mỏ nước ta rất lớn được tập trung ở bể trầm tích nào? A. Bể Cửu Long và Nam Côn Sơn. B. Bể Thái Bình Tiền Hải. C. Bể trầm tích sông Hồng. D. Bể trầm tích Nam Trung Bộ. Câu 27. Bước tiến mới của ngành công nghiệp dầu khí nước ta được thể hiện qua A. khai thác mỏ dầu mới. B. đẩy mạnh công tác tìm kiếm thăm dò. C. hợp tác kinh doanh với nhiều công ty khai thác dầu. D. xây dựng nhà máy lọc dầu hóa dầu Dung Quất. Câu 28. Hiện nay nền kinh tế Nhật Bản xếp vị trí trên thế giới là A. 1. B.2. C. 3. D.4. Câu 29. Ý nghĩa quan trọng của tuyến đường Hồ Chí Minh là A. tuyến đường huyết mạch. B. nối các trung tâm kinh tế đồng bằng miền núi. C. chiến lược và lịch sử. D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở phía Tây. Câu 30. Đặc điểm của ngành nội thương sau đổi mới là 4
- A. thị trường mở rộng. B. nguồn lao động phong phú. C.thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. D. hàng hóa đa dạng. Câu 31. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất ở miền núi trung du Bắc bộ để phát triển ngành trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là A. đất feralit trên đá vôi. B. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. C. nguồn nước tưới đầy đủ. D. đất phù sa cổ. Câu 32. Thế mạnh của dân cư lao động ở đồng bằng sông Hồng là A. nguồn lao động dự trữ lớn. B. lao động trẻ. C. lao động có kinh nghiệm và trình độ. D. lao động phân bố mật độ dày. Câu 33. Thuận lợi lớn nhất về tự nhiên của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ là A. hình thành cơ cấu nông lâm ngư. B. rừng có diện tích lớn, động thực vật phong phú. C. tiềm năng thủy điện lớn. D. bờ biển dài, thủy sản phong phú. Câu 34. Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 28, cho biết: Mô hình kinh tế phát triển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hình thành cơ cấu nông lâm ngư. B. xây dựng vùng chuyên canh cây công nghiệp ngắn ngày. C. xây dựng vùng thâm canh cây công nghiệp lâu năm. D. phát triển kinh tế tổng hợp biển. Câu 35. Để đảm bảo lương thực thực phẩm của vùng Đông Nam bộ vấn đề có ý nghĩa hàng đầu là A. thủy lợi B. giống cây trồng C. cải tạo đất D. máy móc, nông cụ Câu 36. Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang11 cho biết: Đất phèn được phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long nằm chủ yếu vùng nào? A. Dọc Sông Tiền, sông Hậu B. Vùng dọc ven biển C. Bán đảo Cà Mau D. Đồng Tháp 10, tứ giác Long Xuyên Câu 37. Do biến đổi khí hậu những năm gần đây đồng bằng sông Cửu Long chịu những hạn chế lớn nào? A. Nấm mốc, sâu bệnh B. Ngập lụt trên diện rộng và kéo dài C. Hạn hán vào mùa khô và triều cường xâm nhập mặn 5
- D. Diện tích đất mặn, đất phèn tăng. Câu 38. Dựa vào bảng số liệu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng trọng điểm năm (2007). Hãy đưa ra nhận xét? Vùng Vùng Kinh tế trọng điểm (%) GDP Phía Bắc Miền Trung Phía Nam Nông lâm ngư 12,6 25,0 7,8 Công nghiệp Xây dựng 42,2 36,6 59,0 Dịch vụ 45,2 38,4 33,2 Tổng số (Tỷ đồng) 238.886 63.587 404.616 A. Vùng phía Bắc có qui mô lớn nhất, cơ cấu công nghiệp, dịch vụ phát triển. B. Vùng miền Trung có qui mô nhỏ nhất, cơ cấu công nghiệp, dịch vụ phát triển. C. Vùng phía Nam có qui mô lớn nhất, cơ cấu công nghiệp, dịch vụ phát triển, nông lâm nghiệp có tỷ lệ thấp. D. Vùng miền Trung có qui mô lớn nhất, cơ cấu công nghiệp, dịch vụ chiếm tỷ lệ thấp. Câu 39. Dựa vào biểu đồ sau đưa ra nhận xét nào đúng nhất? Biểu đồ sự biến động diện tích rừng qua các giai đoạn 1943 2005. Triệu ha 16 14,3 14 0,0 12,4 12 11,1 10,9 0,1 2,9 10 9,3 1,5 1,0 8 7,2 14,3 0,4 6 11,0 9,4 9,5 4 8,3 6,8 2 0 1943 1976 1983 1995 1999 2005 Năm Tổng diện tích rừng Rừng tự nhiên Rừng trồng A. Tổng diện tích rừng tăng từ 1995 2005, diện tích tự nhiên chiếm ưu thế. B. Tổng diện tích rừng giảm không đều, diện tích rừng trồng tăng do chính sách bảo vệ môi trường, trồng rừng. Diện tích rừng tự nhiên chiếm ưu thế. 6
- C. Tổng diện tích rừng giảm từ 1943 1983, diện tích rừng tự nhiên tăng không đều. D. Tổng diện tích rừng giai đoạn 1943 1983 giảm, từ 1983 2005 tăng nhanh. Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Năm 1991 1995 1997 1998 2000 2005 Ngành Khách nội địa 1,5 5,5 8,5 9,6 11,2 16,0 (triệu lượt) Khách quốc tế 0,3 1,4 1,7 1,5 2,1 3,5 (triệu lượt) Doanh thu từ du lịch 0,8 8,0 10,0 1,4 17 30,3 (nghìn tỷ đồng) Số lượt khách và doanh thu du lịch của nước ta Để thực hiện số lượt khách du lịch và doanh thu từ dịch vụ du lịch của nước ta từ năm 1991 2005 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất. A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp cột và đường TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2018 ĐỀ ÔN THI (THAM KHẢO) Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u Đá c c a a b c c c c b b a c a c a b d d a p án Câu 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp a a c b d a d c d C b c a d a d c c d d án 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn