Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Sơn Mỹ
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Sơn Mỹ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Sơn Mỹ
- SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NGÃI KÝ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SƠN MỸ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: Địa lý ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 07 trang) Mã đề thi Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên đất của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đât phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông tiền, sông hậu. B. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước. C. Đất phèn và đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt. D. Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích rộng. Câu 2: Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên, chủ yếu là do nơi đây có A. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao. C. tổng lượng mưa trong năm lớn. D. một mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là A. Tuyên Quang, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Lâm Đồng. B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai. C. Tuyên Quang, Hòa Bình, Quảng Bình, Kon Tum. D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. B. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn. C. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông. D. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển, Câu 5:Trung tâm du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta gồm A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Nha Trang, Cần Thơ. C. Hải Phòng, Huế. D. Đà Lạt, Cần Thơ. Trang: 1
- Câu 6: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết c ửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm ở biên giới Việt Trung? A. Thanh Thủy. B. Trà Lĩnh C. Tà Lùng. D. Cha Lo. Câu 7: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác. C. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng. D. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng chậm. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 9: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2012(đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2000 2003 2005 2009 2012 Nhà nước 9,3 9,9 9,5 10,0 10,4 Ngoài Nhà nước 90,1 88,8 88,9 87,1 86,3 Có vốn đầu tư nước ngoài 0,6 1,3 1,6 2,9 3,3 Nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta? A. Tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước tăng nhẹ và không ổn định. B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước giảm liên tục. C. Tỉ trọng thành phần kinh có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất. D. Tỉ trọng thành phần kinh có vốn đầu tư nước ngoài không ổn định. Câu 10: Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. C. quy hoạch, xây dựng mới các khu công nghiệp, khu chế xuất mới. D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 11: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: %) Ngành 1995 2000 2005 2014 Trồng trọt 78,1 78,2 76,7 73,2 Trang: 2
- Chăn nuôi 18,9 19,3 21,1 25,1 Dịch vụ nông nghiệp 3,0 2,5 2,2 1,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 12: Ở Bắc Trung Bộ, vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư góp phần A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tạo ra sự phân hoá sản xuất giữa các khu vực trong vùng. C. thu hút đầu tư nước ngoài, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền. D. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư. Câu 13: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua tỉnh, thành nào dưới đây? A. Hà Tĩnh. B. Hải Phòng. C. Đồng Nai. D. Cần Thơ. Câu 14: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế xã hội? A. Tăng cường xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp, C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 15: Vùng núi có địa hình cao nhất là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc. Câu 16: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Huê 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP. Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116.5 48,3 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa li 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh? A. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II. B. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX. C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP, Hồ Chí Minh. Trang: 3
- D. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V XI. Câu 17: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng dệt may, thủy sản nước ta qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt may, thủy sản nước ta qua các năm. B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng dệt may, thủy sản nước ta qua các năm. C. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt may, thủy sản nước ta qua các năm. D. Giá trị xuất khẩu hàng dệt may, hàng thủy sản nước ta qua các năm. Câu 18: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển kinh tê – xa hôi c ́ ̃ ̣ ủa ASEAN còn chưa đồng đều? A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia. B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau. C. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí. D. GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp. Câu 19: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm nào miền Trung? A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. Câu 20: Ý nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Tạo sự phân công lao động theo ngành. Trang: 4
- B. Hình thành các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng kinh tế động lực. Câu 21: Dựa vào Atlat Địa líViệt Nam, em hãy cho biết đâu là các đô thị loại II của nước ta: A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Thanh Hóa, Biên Hòa, Đà Lạt. C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. Câu 22: Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên? A. Từ tháng 5 đến tháng 10. B. Từ tháng 3 đến tháng 4. C. Từ tháng 1 đến tháng 3. D. Từ tháng 11 đến tháng 12. Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP cả nước. B. Ranh giới có thể thay đổi theo thời gian. C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế. D. Có sức hấp dẫn lớn các nhà đầu tư. Câu 24: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Hoa Kỳ, Nhật Bản. B. Nhật Bản, Trung Quốc. C. Trung Quốc, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Liên Bang Nga. Câu 25: Đông Nam Á bao gồm các nước nằm ở A. bán đảo Đông Dương và quần đảo Philippin. B. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai. C. bán đảo Đông Dương và quần đảo Mã Lai. D. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Philippin. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Cả. Câu 27: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Quy Nhơn, Đà Nẵng. C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Phan Thiết. Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản Trang: 5
- lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Bà Rịa Vũng Tàu. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 29: Đông Nam Á có thể phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới là vì A. công nghiệp chế biến phát triển. B. khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ. C. nguồn lao động dồi dào. D. tài nguyên sinh vật phong phú. Câu 30: Yếu tố nào sau đây là chủ yểu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng? A. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. Câu 31: Đảo có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là A. Hôcaiđô. B. Xicôcư. C. Kiuxiu. D. Hônsu. Câu 32: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là A. Có mật độ dân số cao. B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế. C. Thiếu nguyên liệu tại chỗ. D. Cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. Câu 33: Hạn chế lớn về dân cư của các nước Đông Nam Á là A. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn. B. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động. C. chất lượng nguồn lao động chưa cao. D. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn. Câu 34: Theo thứ tự từ Tây sang Đông vùng núi Đông Bắc gồm các dãy núi A. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm,. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. C. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. D. Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều. Câu 35: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. Trang: 6
- C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. Câu 36: Yếu tố nào đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của kinh tế Trung Quốc? A. Đường lối phát triển kinh tế phù hợp. B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Lực lượng lao động dồi dào. Câu 37: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯÓC TA, GIAI ĐOẠN 20102014 Năm 2010 2012 2013 2014 Than sạch (nghìn tấn) 44 835 42 083 41 064 41 086 Dầu thô (nghìn tấn) 15 014 16 739 16 705 17 392 Điện (triệu kwh) 91 722 115 147 124 454 141 250 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 20102014? A. Dầu thô giảm, than sạch tăng. B. Dầu thô tăng, điện giảm. C. Than sạch, đầu thô và điện đều tăng. D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triền cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác. C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường. D. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư. Câu 39: Nhân tố ảnh hưởng căn bản đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta là A. sự phân hóa của địa hình theo độ cao. B. sự thay đổi khí hậu theo độ cao. C. sự phân hóa đất giữa các vùng. D. sự phân hóa mùa của khí hậu. Câu 40: Cho biểu đồ: Trang: 7
- Căn cứ vào biểu đô, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2013? A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng. C. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng, D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước giảm. Hết Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Trang: 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn