intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Thu Xà

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Thu Xà sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Thu Xà

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT THU XÀ Bài thi : Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 50Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ THI MINH HỌA (Đề có 6 trang) Họ và tên thí sinh:……………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………. Câu 1: Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông   nghiệp nhiệt đới nước ta A. lao động trong khu vực nông­ lâm­ ngư  nghiệp ngày càng chiếm tỉ  trọng cao   trong nền kinh tế quốc dân B. các sản phẩm nông nghiệp đáp  ứng đày đủ  nhu cầu tiêu dùng tại chỗ  của  người dân C. tính mùa vụ  được khai thác tốt hơn nhờ  đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp   dụng rộng rãi công nghệ chế biến và bảo quản nông sản D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP Câu 2: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển B. có thảm thực vật bốn màu xanh tốt C. khí hậu có hai mùa rõ rệt D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế  nào không phải  của trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hạ Long B. Bắc Ninh C. Thái nguyên D. Việt Trì. Câu 4: yếu tố  tự  nhiên quan trọng nhất  ảnh hưởng đến sự  phát triển và phân bố  ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta A. chế độ thủy văn       B. điều kiện khí hậu C. địa hình đáy biển      D. nguồn lợi thủy sản Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5 các tỉnh ở vùng Đồng bằng Sông   Cửu Long không giáp biển A. Bến Tre, Trà Vinh       B. Hậu Giang, Vĩnh Long C. Sóc Trăng, Bạc Liêu       D. Cà Mau, Kiên Giang Câu 6: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng đểm miền Trung  A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng 1
  2. C. nguồn lao động đông, trình độ cao D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước Câu 7: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể  hiện rõ rệt trong các   khu vực A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc D. vùng núi Trường Sớn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam Câu 8: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta A. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp B. sản xuất nhỏ, công cụ thô sơ C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp D. phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ Câu 9: Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng sông Hồng A. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển C. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ D. bề mặt khá bằng phẳng Câu 10: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực C. đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp Câu 11: ở nước ta, những nơi có lượng mưa lớn nhất A. các đồng bằng châu thổ (đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long) B. các đồng bằng ven biển miền Trung C. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao D. các thung lung giữa núi Câu 12. Cho biểu đồ: 2
  3. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự  chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm  của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của  nước ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 13: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại bảo vệ được vùng trời, vùng biển và thềm   lục địa C. góp phần bảo vệ môi trường và vùng biển D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ Câu 14: Sự suy giảm tầng ô dôn gây hậu quả cơ bản A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên. B. tăng cường nạn ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu. C. mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại. D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn. Câu 15: Trong chế độ khi hậu, ở miền Bắc phân chia thành 2 mùa A. mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ nóng, ít mưa B. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, ít mưa C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều Câu 16: Nội thương của nước ta hiện nay A. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn C. phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí Câu 17: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch  Mã trở vào) A. Đới rừng cận xích đạo gió mùa B. Đới rừng xích đạo C. Đới rừng nhiệt đới gió mùa D. Đới rừng lá kim Câu 18: Một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta A. Vịnh Hạ Long        B. Phố cổ Hội An C. Thánh địa Mỹ Sơn       D. Quần thể di tích cố đô Huế Câu 19: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta 3
  4. A. sông ngòi nước ta ngăn và dốc B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ C. lượng nước phân bố không đều trong năm D. sông ngòi nhiều phù sa Câu 20: Việc xác định chủ  quyền của nước ta đối với các đảo và quần đảo có ý   nghĩa rất lớn vì? A. Các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn B. Đây là cơ  sở  để  khẳng định chủ  quyền của nước ta với vùng biển và thềm  lục địa C. Các đảo và quần đảo đều nằm xa với đất liền D. Các đảo và quần đảo là bộ phận không thể tách rời trong vùng biển nước ta Câu 21 : Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây? A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa Câu 22: Vấn đề  không  đặt ra đối với việc phát triển công nghiệp  ở  vùng Đông   Nam Bộ hiện nay A. mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài B. quan tâm tới vấn đề môi trường C. hạn chế phát triển các khu công nghiệp D. tránh làm tổn hại đến ngành du lịch Câu 23: sự  suy giảm đa dạng sinh học  ở  nước ta   không  có biểu hiện nào dưới  đây? A. Suy giảm về số lượng loài      B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài C. Suy giảm về hệ sinh thái        D. Suy giảm về nguồn gen quý hiểm Câu 24: Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng? A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ D. ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn Câu 25: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Năm 2005 2015 2010 2012 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 489,4 7 761,2 7 834,9 Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 40 005,6 43 737,8 45 215,6 4
  5. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích, sản lượng lúa tăng, năng suất lúa giảm. B. Diện tích, sản lượng và năng suất lúa đều tăng C. Diện tích giảm, sản lượng và năng suất lúa tăng. D. Diện tích và sản lượng tăng không ổn định. Câu 26: Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại B. các dân tộc có văn hóa, phong tục tập quán khác nhau C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau Câu 27: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do A. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế B. học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động C. đời sống vật chất của người lao động tăng D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế Câu 28: Mục tiêu tổng quát của ASEAN A. Đoàn kết,  hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước  thành viên  C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với   các nước D. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình ổn định có nền kinh tế, văn  hóa, xã hội phát triển. Câu 29: căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô  trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta A. Hải Phòng, Đà Nẵng       B. Biên hòa, Vũng Tàu C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh       D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một Câu 30: Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất  nước ta chủ yếu là do A. Điều kiện khí hậu ổn định B. Nhiều ngư trường trọng điểm C. Nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn D. Vùng biển rộng, thềm lục địa nông Câu 31: Hiện nay vấn đề  mang tính toàn cầu đang trở  thành mối đe dọa trực tiếp   tới ổn định, hòa bình của thế giới A. ô nhiễm môi trường. B. bùng nổ dân số. C. nạn khủng bố. D. suy giảm đa dạng sinh học 5
  6. Câu 32: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta   được chia thành 3 nhóm chính A. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất hàng tiêu  dùng B. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ C. công nghiệp cấp một, công nghiệp cấp hai, công nghiệp cấp ba D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế  biến, công nghiệp sản xuất, phân  phối điện, khí đốt, nước Câu 33: Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai ngành A. thủy điện và nhiệt điện B. kkhai thác than và sản xuất điện C. thủy điện và khai thác nguyên, nhiên liệu D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện Câu 34: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện Câu 35: Việc hình thành cơ  cấu kinh tế  nông – lâm – ngư  nghiệp cở  vùng Bắc   Trung Bộ góp phần A. tạo sự phân hóa giữa các vùng B. tạo cơ cấu kinh tế chung và tạo thể liên hoàn giữa các vùng C. tạo liên kết với các vùng khác D. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi Câu 36.  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng biển nào  không  phải của  vùng Bắc Trung Bộ? A. Cửa Lò B. Dung Quất C. Chân Mây D. Nhật lệ Câu 37: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn  là do A. sự đầu tư của Nhà nước B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản D. khai thác dầu khí Câu 38: Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí  A. không giáp biển       B. giáp với Campuchia C. giáp với nhiều vùng       D. giáp Lào Câu 39: Cho bảng số liệu: 6
  7. KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA  GIAI ĐOẠN 2000 – 2014(Đơn vị: triệu USD) Năm 2000 2005 2010 2014 Xuất khẩu 14 482,7 32 447,1 72 236,7 150 217,1 Nhập khẩu 15 636,5 36 761,1 84 838,6 147 849,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai  đoạn 2000 ­ 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường.  B. Biểu đồ cột.  C. Biểu đồ kết hợp.  D. Biểu đồ miền. Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, vùng có tỉ  lệ  diện tích trông cây  công nghiệp chiếm trên 50% tổng diện tích gieo trồng A. trung du và miền núi bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. duyên hải Nam Trung Bộ. …………………………Hết…………………… SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT THU XÀ Bài thi : Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ  Thời gian làm bài 50Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ THI MINH HỌA (Đề có 6 trang) PHẦN ĐÁP ÁN CÂU Đ. ÁN CÂU Đ. ÁN CÂU Đ. ÁN CÂU Đ. ÁN 1 C 11 C 21 C 31 C 2 D 12 C 22 C 32 D 3 B 13 B 23 B 33 D 4 D 14 C 24 C 34 D 5 B 15 C 25 B 35 B 6 B 16 A 26 D 36 B 7 C 17 A 27 A 37 B 8 A 18 A 28 A 38 A 9 B 19 C 29 C 39 D 10 A 20 B 30 C 40 C 7
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2