Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Vạn Tường
lượt xem 0
download
Với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Vạn Tường dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Vạn Tường
- SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ MINH HOẠ KÌ THI THPT QUỐC GIA, NĂM 2018 TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG MÔN THI: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41: Vùng nội thuỷ là A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí. B. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở. C. vùng nước cách bờ 12 hải lí. D. vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển. Câu 42. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2014 (đơn vị %) Châu lục 2005 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Ãu 11,4 10,2 Châu Đại dương 0,5 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Để thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục năm 2005 và năm 2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 43: Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ tây sang đông thường là A. đồng bằng đã được bồi tụ xong; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá. B. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ xong; vùng trũng thấp. C. cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp; đồng bằng đã được bồi tụ xong. D. đồng bằng đã được bồi tụ xong; cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp. Câu 44: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. D. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa. Câu 45: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm A. Hoạt động liên tục từ tháng 5 đến tháng 10 với thời tiết lạnh khô. B. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với thời tiết lạnh ẩm. C. Thổi thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. D. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô. Câu 46: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên
- nhiên. B. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 47. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mê Công (Việt Nam). D. Sông Đà Rằng. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 1314, hãy cho biết theo thứ tự từ Bắc vào Nam lần lượt là các vịnh biển nào? A. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long. B. Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh. C. Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long. D. Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đinh lũ trên sông Mê Công vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10. B. Tháng 9. C. Tháng 1. D. Tháng 12. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 7, cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam Bắc của nước ta là dãy núi nào sau đây? A. Dãy Trường Sơn. B. Dãy Ngọc Linh. C. Dãy Hoành Sơn. D. Dãy Bạch Mã. Câu 52: Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì A. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”. B. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động. C. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định. D. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới. Câu 53: Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 10, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 10. C. tháng 9, tháng 8, tháng 11. D. tháng 11, tháng 8, tháng 10. Câu 54: Liên kết vùng Ma xơ Rainơ được hình thành ở biên giới của ba nước nào sau đây? A. Đức, Ba Lan và Séc. B. Man Ta, I talia và Ha Lan. C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp. D. Hà Lan, Đức và Bỉ. Câu 55. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ Latinh là do A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển mạnh. B. dân nghèo không có ruộng ra thành phố tìm việc làm.
- C. cải cách ruộng đất triệt để. D. chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn. Câu 56: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hôcaiđô. B. Hônsu. C. Xicôcư. D. Kiuxiu. Câu 57: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu của châu Phi là A. xavan và rừng xích đạo. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. C. hoang mạc và rùng cận nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. Câu 58. Thế mạnh về chất lượng của nguồn lao động nước ta là A. giá lao động tương đối rẻ. B. nguồn lao động dồi dào. C. trình độ chuyên môn ngày càng cao. D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn. Câu 59: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai. B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ. C. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai. D. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ. Câu 60. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I ở nước ta A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản. D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII? A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt. C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Phong Nha Kẻ Bàng. B. Vịnh Hạ Long. C. Phố cổ Hội An. D. Cát Tiên. Câu 63. Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế ngoài Nhà nước. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể. Câu 64: Dựa vào bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta. Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ ( C) 0 23,4 25,1 26,9 Biên độ nhiệt ( C) 0 12, 5 9,7 3,1
- Nhận xét nào sau đây không đúng? A. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất. B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất. C. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình. D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất. Câu 65. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. Câu 66. Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi A. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất. Câu 67: Đặc điểm nào sau đây không phải là của Đồng bằng sông Hồng? A. Địa hình cao và phân bậc. B. Có hệ thống đê ven các con sông. C. Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm. D. Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa. Câu 68: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950 2004 Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 64 tuổi giảm. B. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. C. Tỉ trọng dân số nhóm 0 15 tuổi tăng. D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. Câu 69: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu? A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng. B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao. C. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng luợng, nhiên liệu truyền thống.
- D. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới. Câu 70: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nônglâmthủy sản Công nghiệpxây Dịch vụ dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2010 1887082 396576 693351 797155 2014 3541828 696696 1307935 1537197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 2014? A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. B. Khu vực công nghiệp xây dựng tăng nhanh nhất. C. Khu vực nông lâm thủy sản luôn thấp nhất. D. Khu vực nông lâm thủy sản giảm. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Campuchia? A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Kiên Giang. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào của Việt Nam có diện tích nhỏ nhất? A. Đắk Lắk B. Vĩnh Phúc. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. Câu 73. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. lao động. B. thuỷ lợi. C. giống cây trồng D. bảo vệ rừng. Câu 74. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ và luợng mưa của TP. Hồ Chí Minh? A. TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. TP. Hồ Chí Minh có sự phân hóa mùa mưa mùa khô rõ rệt. C. TP. Hồ Chí Minh có 2 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C.
- D. Tháng mưa cực đại của TP. Hồ Minh là tháng VI. Câu 75: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh ở các tỉnh phía nam của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vì A. đây là vùng có bờ biểm dài. B. có các bãi biển phẳng, dễ xây dựng các ruộng muối. C. biển có chế độ thủy triều thấp, ít ảnh hưởng các ruộng muối. D. có khí hậu nóng quanh năm, ít mưa, nước biển có độ mặn lớn. Câu 76: Đặc điểm tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là A. bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng. B. bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn. C. có địa hình tương đối cao và khá bằng phẳng. D. có hệ thống đê bao quanh để chống ngập. Câu 77. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thủy điện? A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm. B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào. C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước. D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm. Câu 78. Toàn cầu hóa là quá trình A. hợp tác giữa các nước về thương mại. B. liên kết các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. C. hợp tác giữa các nước về văn hóa, khoa học. D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. Câu 79: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm. Địa điểm Lượng mưa (mm) Độ bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ A. cột. B. miền. C. đường. D. tròn. Câu 80. Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng. B. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng. C. nước ta giàu có về tài nguyên biển. D. biển Đông là biển chung của nhiều quốc gia. HẾT ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- Đáp án B A A B C A A A B A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án D A A D B B B C D B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án C C C B C B A D C B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án C D B B D A B D A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn