SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH<br />
<br />
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br />
<br />
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
MÔN THI: ĐỊA LÍ<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 001<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................................<br />
Câu 1. Cho biểu đồ :<br />
<br />
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA CÁC QUÔC GIA, NĂM 2016<br />
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br />
Theo biểu đồ, nhận xét nào có thể phản ánh đúng vấn đề của các quốc gia năm 2016?<br />
A. Thu nhập bình quân đầu người.<br />
B. Quy mô của nền kinh tế.<br />
C. Trình độ phát triển của nền kinh tế.<br />
D. Trình độ phát triển xã hội.<br />
Câu 2. Phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí giữa đồng bằng với trung du, miền núi không gây khó khăn<br />
cho việc<br />
A. khai thác, sử dụng tài nguyên ở miền núi.<br />
B. sử dụng hợp lí lao động ở đồng bằng.<br />
C. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở đồng bằng. D. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở miền núi.<br />
Câu 3. Cho bảng số liệu:<br />
DÂN SỐ VÀ TỔNG GDP CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016<br />
<br />
Quốc gia<br />
GDP (Triệu USD)<br />
Dân số (triệu người)<br />
<br />
Bru-nây<br />
11401<br />
0,42<br />
<br />
In-đô-nê-xi-a<br />
932259<br />
261,1<br />
<br />
Lào<br />
15806<br />
6,8<br />
<br />
Xin-ga-po<br />
296976<br />
5,6<br />
<br />
Việt Nam<br />
205305<br />
92,7<br />
<br />
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br />
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh thu nhập GDP bình quân đầu người của một<br />
số quốc gia, năm 2016?<br />
A. Thấp nhất là Bru-nây.<br />
B. Lớn nhất là In-đô-nê-xi-a.<br />
C. Lớn nhất là Xin-ga-po.<br />
D. Việt Nam lớn hơn Lào.<br />
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào có diện tích lớn nhất?<br />
A. Cần Thơ<br />
B. TP. Hồ Chí Minh.<br />
C. Hải Phòng.<br />
D. Hà Nội.<br />
Câu 5. Đặc điểm nào không phải biểu hiện nổi bật của sông ngòi vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta?<br />
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.<br />
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.<br />
C. Phần lớn là sông nhỏ.<br />
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br />
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng khi so sánh đồng<br />
bằng sông Hồng với trung du và miền núi Bắc Bộ?<br />
A. Diện tích đồng bằng sông Hồng lớn hơn.<br />
B. Tỉ trọng GDP đồng bằng sông Hồng lớn hơn.<br />
C. Công nghiệp trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển hơn.<br />
D. Cơ cấu ngành kinh tế trung du và miền núi Bắc Bộ hợp lí hơn.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 7. Cho biểu đồ lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2005-2014:<br />
<br />
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br />
<br />
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Tốc độ gia tăng về nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.<br />
B. Tình hình nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.<br />
C. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.<br />
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.<br />
Câu 8. Hệ sinh thái nào là quan trọng nhất ở vùng ven biển nước ta?<br />
A. Hệ sinh thái rừng trên đất phèn.<br />
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.<br />
C. Hệ sinh thái rạn san hô.<br />
D. Hệ sinh thái rừng trên các đảo.<br />
Câu 9. Năng suất lao động xã hội nước ta còn thấp là do<br />
A. lao động tập trung làm việc trong khu vực nông – lâm - ngư lớn.<br />
B. lao động tập trung làm việc trong khu vực ngoài nhà nước lớn.<br />
C. lao động tập trung làm việc trong khu vực công nghiệp – xây dựng lớn.<br />
D. lao động tập trung làm việc trong khu vực dịch vụ lớn.<br />
Câu 10. Trên lãnh thổ nước ta, nơi có mùa mưa và mùa khô rõ rệt nhất là ở<br />
A. từ vĩ độ 18 0B trở ra.<br />
B. từ vĩ độ 160B đến vĩ độ 180B.<br />
0<br />
C. từ vĩ độ 14 B trở vào.<br />
D. từ vĩ độ 140B đến vĩ độ 160B.<br />
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở các trung tâm công nghiệp của vùng duyên<br />
hải Nam Trung Bộ, ngành nào chỉ có ở Đà Nẵng?<br />
A. Cơ khí.<br />
B. Dệt, may.<br />
C. Hóa chất.<br />
D. Đóng tàu.<br />
Câu 12. Để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta, biện pháp nào sau đây không hợp lí?<br />
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.<br />
B. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.<br />
C. Quy định việc khai thác tài nguyên sinh học.<br />
D. Cấm khai thác các loại tài nguyên sinh học.<br />
Câu 13. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là<br />
A. hệ sinh thái rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.<br />
B. hệ sinh thái rừng tràm trên đất phèn.<br />
C. hệ sinh thái xavan, cây bụi gai nhiệt đới trên đất cát, đất thoái hoá.<br />
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br />
Câu 14. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta có độ cao<br />
A. dưới 700 – 800m.<br />
B. dưới 500 – 600m.<br />
C. dưới 600 – 700m.<br />
D. dưới 900 – 1000m.<br />
Câu 15. Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta rất phức tạp, chủ yếu là do tác<br />
động của<br />
A. gió mùa với độ cao địa hình.<br />
B. gió mùa với hướng các dãy núi.<br />
C. địa hình và vị trí địa lí.<br />
D. địa hình và Biển Đông.<br />
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đặc điểm nào không phải của địa hình của<br />
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?<br />
A. Địa hình bờ biển đa dạng.<br />
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
C. Các dãy núi hướng vòng cung.<br />
D. Các đồng bằng thu hẹp.<br />
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có độ che phủ rừng lớn nhất?<br />
A. Thanh Hóa.<br />
B. Hà Tĩnh.<br />
C. Quảng Bình.<br />
D. Nghệ An.<br />
Câu 18. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br />
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br />
B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.<br />
C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br />
D. thuộc châu Á, bán cầu Bắc.<br />
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào nước ta sâu nhất?<br />
A. Phía đông Bắc Trung Bộ.<br />
B. Phía đông đồng bằng Bắc Bộ.<br />
C. Phía đông Nam Trung Bộ.<br />
D. Phía đông đồng bằng Nam Bộ.<br />
Câu 20. Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là<br />
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.<br />
B. đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. vùng trũng ở Bắc Trung Bộ.<br />
D. hạ lưu sông lớn ở Nam Trung Bộ.<br />
Câu 21. Ý nào không phải là thành tựu của ASEAN?<br />
A. Số lượng thành viên tham gia nhiều.<br />
B. Đời sống nhân dân được cải thiện.<br />
C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực.<br />
D. Đã hình thành được mậu dịch tự do trong khu vực.<br />
Câu 22. Diện tích gieo trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á ngày càng giảm không phải do<br />
A. chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp.<br />
B. nhu cầu sử dụng lúa gạo ngày càng giảm.<br />
C. chuyển sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.<br />
D. chuyến sang trồng cây ăn quả có giá trị cao.<br />
Câu 23. Đất feralit là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta vì<br />
A. quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở vùng đồng bằng.<br />
B. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng đồi núi thấp.<br />
C. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi trung bình.<br />
D. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi cao.<br />
Câu 24. Vùng núi nào ở nước ta gồm các khối núi và cao nguyên, có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn<br />
Đông - Tây?<br />
A. Tây Bắc.<br />
B. Trường Sơn Bắc.<br />
C. Đông Bắc.<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
Câu 25. Ngày 12 - 11 - 1982, Chính phủ nước ta đã ra tuyên bố quy định đường nào để tính chiều rộng<br />
lãnh hải Việt Nam?<br />
A. Đường cơ sở ven bờ biển.<br />
B. Đường biên giới trên đất liền.<br />
C. Đường biên giới quốc gia trên biển.<br />
D. Đường bờ biển dài 3260 km.<br />
Câu 26. Đặc điểm nào đúng với sự phân bố của các hòn đảo trên vùng biển nước ta?<br />
A. Phần lớn là ở ngoài khơi xa.<br />
B. Chỉ có ở ven bờ, không có ở ngoài khơi xa.<br />
C. Phần lớn là ở ven bờ.<br />
D. Chỉ có ở ngoài khơi, không có ở ven bờ.<br />
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào đúng khi so sánh dân số của cả<br />
nước, thành thị và nông thôn?<br />
A. Nông thôn tăng nhanh nhất.<br />
B. Nông thôn tăng chậm nhất.<br />
C. Thành thị tăng chậm nhất.<br />
D. Cả nước tăng nhanh nhất.<br />
Câu 28. Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần<br />
trên cơ sở<br />
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.<br />
B. vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.<br />
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.<br />
D. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.<br />
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khi có gió mùa Tây Nam hoạt động, vùng nào<br />
sẽ đón nhận sớm nhất?<br />
A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Tây Nguyên.<br />
D. Nam Trung Bộ.<br />
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở<br />
đâu?<br />
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.<br />
B. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ.<br />
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.<br />
D. Tây Nguyên và Tây Bắc.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 31. Đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở<br />
A. các vùng đất cao, núi sót.<br />
B. dọc sông hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu.<br />
C. ven bờ biển.<br />
D. các vùng trũng lớn.<br />
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đặc điểm không phải của địa hình miền<br />
Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br />
A. Có các cao nguyên badan rộng lớn, bằng phẳng.<br />
B. Phía tây dãy Trường Sơn có địa hình rất dốc.<br />
C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ nhỏ hẹp.<br />
D. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu.<br />
Câu 33. Khí hậu nước ta có tính chất ẩm, lượng mưa hằng năm lớn là do<br />
A. hoạt động của Tín phong quanh năm mang theo nhiều hơi ẩm.<br />
B. các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền.<br />
C. các khối khí di chuyển từ vùng lạnh, qua lục địa rộng lớn.<br />
D. nằm trong khu vực nội chí tuyến, nhiệt độ cao, bốc hơi lớn.<br />
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có dân số dưới 1 triệu người?<br />
A. Tày.<br />
B. Thái.<br />
C. Chăm.<br />
D. Mường.<br />
Câu 35. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi nước ta khí hậu có đặc điểm là<br />
A. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.<br />
B. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình trên 250C).<br />
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 200C.<br />
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15 0C, mùa đông xuống dưới 5 0C.<br />
Câu 36. Ý nào không phải thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?<br />
A. Phân bố các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thương mại.<br />
B. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn.<br />
C. Phát triển giao thông đường bộ, đường sông.<br />
D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo.<br />
Câu 37. Cho bảng số liệu:<br />
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC<br />
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017<br />
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)<br />
Năm<br />
2005<br />
2010<br />
2017<br />
Nông - lâm - ngư nghiệp<br />
175,1<br />
396,6<br />
768,2<br />
Công nghiệp - xây dựng<br />
343,8<br />
693,3<br />
1671,2<br />
Dịch vụ<br />
319,0<br />
792,0<br />
2065,5<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br />
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn<br />
2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?<br />
A. Tròn.<br />
B. Đường.<br />
C. Miền.<br />
D. Cột.<br />
Câu 38. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm là rộng thường xanh nước ta không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Hình thành ở vùng núi thấp mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt.<br />
B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.<br />
C. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới rụng lá vào mùa khô.<br />
D. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.<br />
Câu 39. Hướng gió chính gây mưa cho vùng Đồng bằng sông Hồng vào mùa hạ là<br />
A. Tây Bắc.<br />
B. Đông Nam.<br />
C. Tây Nam.<br />
D. Đông Bắc.<br />
Câu 40. Ở nước ta, vùng có thềm lục địa rộng, biển nông thì liền kề phía tây thường tiếp giáp với<br />
A. các đồng bằng mở rộng.<br />
B. các dãy núi ăn ra sát biển.<br />
C. các đồng bằng hẹp ngang.<br />
D. các cồn cát, đầm phá.<br />
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.<br />
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />