intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 003

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 003. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 003

SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH<br /> <br /> KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> MÔN THI: ĐỊA LÍ<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 003<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1. Ngày 12 - 11 - 1982, Chính phủ nước ta đã ra tuyên bố quy định đường nào để tính chiều rộng<br /> lãnh hải Việt Nam?<br /> A. Đường cơ sở ven bờ biển.<br /> B. Đường bờ biển dài 3260 km.<br /> C. Đường biên giới trên đất liền.<br /> D. Đường biên giới quốc gia trên biển.<br /> Câu 2. Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta rất phức tạp, chủ yếu là do tác<br /> động của<br /> A. địa hình và vị trí địa lí.<br /> B. gió mùa với độ cao địa hình.<br /> C. địa hình và Biển Đông.<br /> D. gió mùa với hướng các dãy núi.<br /> Câu 3. Cho bảng số liệu:<br /> DÂN SỐ VÀ TỔNG GDP CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016<br /> <br /> Quốc gia<br /> GDP (Triệu USD)<br /> Dân số (triệu người)<br /> <br /> Bru-nây<br /> 11401<br /> 0,42<br /> <br /> In-đô-nê-xi-a<br /> 932259<br /> 261,1<br /> <br /> Lào<br /> 15806<br /> 6,8<br /> <br /> Xin-ga-po<br /> 296976<br /> 5,6<br /> <br /> Việt Nam<br /> 205305<br /> 92,7<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh thu nhập GDP bình quân đầu người của một<br /> số quốc gia, năm 2016?<br /> A. Lớn nhất là Xin-ga-po.<br /> B. Lớn nhất là In-đô-nê-xi-a.<br /> C. Thấp nhất là Bru-nây.<br /> D. Việt Nam lớn hơn Lào.<br /> Câu 4. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> C. thuộc châu Á, bán cầu Bắc.<br /> D. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.<br /> Câu 5. Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là<br /> A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.<br /> B. hạ lưu sông lớn ở Nam Trung Bộ.<br /> C. vùng trũng ở Bắc Trung Bộ.<br /> D. đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 6. Cho biểu đồ lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2005-2014:<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tốc độ gia tăng về nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.<br /> B. Tình hình nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.<br /> C. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.<br /> D. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 7. Phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí giữa đồng bằng với trung du, miền núi không gây khó khăn<br /> cho việc<br /> A. sử dụng hợp lí lao động ở đồng bằng.<br /> B. khai thác, sử dụng tài nguyên ở miền núi.<br /> C. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở đồng bằng. D. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở miền núi.<br /> Câu 8. Năng suất lao động xã hội nước ta còn thấp là do<br /> A. lao động tập trung làm việc trong khu vực nông – lâm - ngư lớn.<br /> B. lao động tập trung làm việc trong khu vực ngoài nhà nước lớn.<br /> C. lao động tập trung làm việc trong khu vực công nghiệp – xây dựng lớn.<br /> D. lao động tập trung làm việc trong khu vực dịch vụ lớn.<br /> Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có dân số dưới 1 triệu người?<br /> A. Thái.<br /> B. Mường.<br /> C. Tày.<br /> D. Chăm.<br /> Câu 10. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi nước ta khí hậu có đặc điểm là<br /> A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình trên 250C).<br /> B. quanh năm nhiệt độ dưới 150C, mùa đông xuống dưới 5 0C.<br /> C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 200C.<br /> D. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.<br /> Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở<br /> đâu?<br /> A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.<br /> B. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ.<br /> C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.<br /> D. Tây Nguyên và Tây Bắc.<br /> Câu 12. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là<br /> A. hệ sinh thái rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.<br /> B. hệ sinh thái rừng tràm trên đất phèn.<br /> C. hệ sinh thái xavan, cây bụi gai nhiệt đới trên đất cát, đất thoái hoá.<br /> D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> Câu 13. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta có độ cao<br /> A. dưới 700 – 800m.<br /> B. dưới 500 – 600m.<br /> C. dưới 600 – 700m.<br /> D. dưới 900 – 1000m.<br /> Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng khi so sánh<br /> đồng bằng sông Hồng với trung du và miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Diện tích đồng bằng sông Hồng lớn hơn.<br /> B. Tỉ trọng GDP đồng bằng sông Hồng lớn hơn.<br /> C. Công nghiệp trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển hơn.<br /> D. Cơ cấu ngành kinh tế trung du và miền núi Bắc Bộ hợp lí hơn.<br /> Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có độ che phủ rừng lớn nhất?<br /> A. Nghệ An.<br /> B. Quảng Bình.<br /> C. Hà Tĩnh.<br /> D. Thanh Hóa.<br /> Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào đúng khi so sánh dân số của cả<br /> nước, thành thị và nông thôn?<br /> A. Nông thôn tăng chậm nhất.<br /> B. Nông thôn tăng nhanh nhất.<br /> C. Thành thị tăng chậm nhất.<br /> D. Cả nước tăng nhanh nhất.<br /> Câu 17. Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần<br /> trên cơ sở<br /> A. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.<br /> B. vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.<br /> C. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.<br /> D. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.<br /> Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào nước ta sâu nhất?<br /> A. Phía đông Bắc Trung Bộ.<br /> B. Phía đông đồng bằng Bắc Bộ.<br /> C. Phía đông Nam Trung Bộ.<br /> D. Phía đông đồng bằng Nam Bộ.<br /> Câu 19. Đặc điểm nào không phải biểu hiện nổi bật của sông ngòi vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta?<br /> A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.<br /> B. Phần lớn là sông nhỏ.<br /> C. Chế độ nước thay đổi theo mùa.<br /> D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> Câu 20. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm là rộng thường xanh nước ta không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Hình thành ở vùng núi thấp mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt.<br /> B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.<br /> C. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới rụng lá vào mùa khô.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> D. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.<br /> Câu 21. Đất feralit là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta vì<br /> A. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi trung bình.<br /> B. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi cao.<br /> C. quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở vùng đồng bằng.<br /> D. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng đồi núi thấp.<br /> Câu 22. Để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta, biện pháp nào sau đây không hợp lí?<br /> A. Quy định việc khai thác tài nguyên sinh học.<br /> B. Cấm khai thác các loại tài nguyên sinh học.<br /> C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.<br /> D. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.<br /> Câu 23. Trên lãnh thổ nước ta, nơi có mùa mưa và mùa khô rõ rệt nhất là ở<br /> A. từ vĩ độ 14 0B đến vĩ độ 160B.<br /> B. từ vĩ độ 140B trở vào.<br /> C. từ vĩ độ 18 0B trở ra.<br /> D. từ vĩ độ 160B đến vĩ độ 180B.<br /> Câu 24. Cho biểu đồ :<br /> <br /> TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA CÁC QUÔC GIA, NĂM 2016<br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo biểu đồ, nhận xét nào có thể phản ánh đúng vấn đề của các quốc gia năm 2016?<br /> A. Thu nhập bình quân đầu người.<br /> B. Quy mô của nền kinh tế.<br /> C. Trình độ phát triển của nền kinh tế.<br /> D. Trình độ phát triển xã hội.<br /> Câu 25. Vùng núi nào ở nước ta gồm các khối núi và cao nguyên, có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn<br /> Đông - Tây?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Trường Sơn Bắc.<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> Câu 26. Diện tích gieo trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á ngày càng giảm không phải do<br /> A. nhu cầu sử dụng lúa gạo ngày càng giảm.<br /> B. chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp.<br /> C. chuyến sang trồng cây ăn quả có giá trị cao.<br /> D. chuyển sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.<br /> Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào có diện tích lớn nhất?<br /> A. Cần Thơ<br /> B. TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Hà Nội.<br /> D. Hải Phòng.<br /> Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khi có gió mùa Tây Nam hoạt động, vùng nào<br /> sẽ đón nhận sớm nhất?<br /> A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Tây Nguyên.<br /> D. Nam Trung Bộ.<br /> Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở các trung tâm công nghiệp của vùng<br /> duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào chỉ có ở Đà Nẵng?<br /> A. Cơ khí.<br /> B. Đóng tàu.<br /> C. Hóa chất.<br /> D. Dệt, may.<br /> Câu 30. Đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> A. các vùng đất cao, núi sót.<br /> B. dọc sông hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu.<br /> C. ven bờ biển.<br /> D. các vùng trũng lớn.<br /> Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đặc điểm không phải của địa hình miền<br /> Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br /> A. Có các cao nguyên badan rộng lớn, bằng phẳng.<br /> B. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ nhỏ hẹp.<br /> C. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu.<br /> D. Phía tây dãy Trường Sơn có địa hình rất dốc.<br /> Câu 32. Khí hậu nước ta có tính chất ẩm, lượng mưa hằng năm lớn là do<br /> A. hoạt động của Tín phong quanh năm mang theo nhiều hơi ẩm.<br /> B. các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền.<br /> C. các khối khí di chuyển từ vùng lạnh, qua lục địa rộng lớn.<br /> D. nằm trong khu vực nội chí tuyến, nhiệt độ cao, bốc hơi lớn.<br /> Câu 33. Ý nào không phải là thành tựu của ASEAN?<br /> A. Đời sống nhân dân được cải thiện.<br /> B. Số lượng thành viên tham gia nhiều.<br /> C. Đã hình thành được mậu dịch tự do trong khu vực.<br /> D. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực.<br /> Câu 34. Đặc điểm nào đúng với sự phân bố của các hòn đảo trên vùng biển nước ta?<br /> A. Chỉ có ở ven bờ, không có ở ngoài khơi xa.<br /> B. Chỉ có ở ngoài khơi, không có ở ven bờ.<br /> C. Phần lớn là ở ngoài khơi xa.<br /> D. Phần lớn là ở ven bờ.<br /> Câu 35. Ý nào không phải thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?<br /> A. Phân bố các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thương mại.<br /> B. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn.<br /> C. Phát triển giao thông đường bộ, đường sông.<br /> D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo.<br /> Câu 36. Cho bảng số liệu:<br /> TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC<br /> KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017<br /> (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2017<br /> Nông - lâm - ngư nghiệp<br /> 175,1<br /> 396,6<br /> 768,2<br /> Công nghiệp - xây dựng<br /> 343,8<br /> 693,3<br /> 1671,2<br /> Dịch vụ<br /> 319,0<br /> 792,0<br /> 2065,5<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn<br /> 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?<br /> A. Tròn.<br /> B. Đường.<br /> C. Miền.<br /> D. Cột.<br /> Câu 37. Hệ sinh thái nào là quan trọng nhất ở vùng ven biển nước ta?<br /> A. Hệ sinh thái rừng trên các đảo.<br /> B. Hệ sinh thái rừng trên đất phèn.<br /> C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.<br /> D. Hệ sinh thái rạn san hô.<br /> Câu 38. Ở nước ta, vùng có thềm lục địa rộng, biển nông thì liền kề phía tây thường tiếp giáp với<br /> A. các dãy núi ăn ra sát biển.<br /> B. các đồng bằng hẹp ngang.<br /> C. các đồng bằng mở rộng.<br /> D. các cồn cát, đầm phá.<br /> Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đặc điểm nào không phải của địa hình của<br /> miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?<br /> A. Địa hình bờ biển đa dạng.<br /> B. Các dãy núi hướng vòng cung.<br /> C. Các đồng bằng thu hẹp.<br /> D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.<br /> Câu 40. Hướng gió chính gây mưa cho vùng Đồng bằng sông Hồng vào mùa hạ là<br /> A. Đông Nam.<br /> B. Tây Nam.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 003<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2