intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005

SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH<br /> <br /> KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> MÔN THI: ĐỊA LÍ<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 005<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................................<br /> Câu 1. Cho biểu đồ :<br /> <br /> TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA CÁC QUÔC GIA, NĂM 2016<br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo biểu đồ, nhận xét nào có thể phản ánh đúng vấn đề của các quốc gia năm 2016?<br /> A. Trình độ phát triển của nền kinh tế.<br /> B. Trình độ phát triển xã hội.<br /> C. Quy mô của nền kinh tế.<br /> D. Thu nhập bình quân đầu người.<br /> Câu 2. Vùng núi nào ở nước ta gồm các khối núi và cao nguyên, có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn<br /> Đông - Tây?<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 3. Cho bảng số liệu:<br /> TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC<br /> KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017<br /> (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2017<br /> Nông - lâm - ngư nghiệp<br /> 175,1<br /> 396,6<br /> 768,2<br /> Công nghiệp - xây dựng<br /> 343,8<br /> 693,3<br /> 1671,2<br /> Dịch vụ<br /> 319,0<br /> 792,0<br /> 2065,5<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn<br /> 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?<br /> A. Tròn.<br /> B. Đường.<br /> C. Miền.<br /> D. Cột.<br /> Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có dân số dưới 1 triệu người?<br /> A. Tày.<br /> B. Thái.<br /> C. Mường.<br /> D. Chăm.<br /> Câu 5. Để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta, biện pháp nào sau đây không hợp lí?<br /> A. Quy định việc khai thác tài nguyên sinh học.<br /> B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.<br /> C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.<br /> D. Cấm khai thác các loại tài nguyên sinh học.<br /> Câu 6. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi nước ta khí hậu có đặc điểm là<br /> A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình trên 250C).<br /> B. quanh năm nhiệt độ dưới 150C, mùa đông xuống dưới 5 0C.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 005<br /> <br /> C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 200C.<br /> D. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.<br /> Câu 7. Năng suất lao động xã hội nước ta còn thấp là do<br /> A. lao động tập trung làm việc trong khu vực dịch vụ lớn.<br /> B. lao động tập trung làm việc trong khu vực ngoài nhà nước lớn.<br /> C. lao động tập trung làm việc trong khu vực nông – lâm - ngư lớn.<br /> D. lao động tập trung làm việc trong khu vực công nghiệp – xây dựng lớn.<br /> Câu 8. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta có độ cao<br /> A. dưới 700 – 800m.<br /> B. dưới 500 – 600m.<br /> C. dưới 600 – 700m.<br /> D. dưới 900 – 1000m.<br /> Câu 9. Khí hậu nước ta có tính chất ẩm, lượng mưa hằng năm lớn là do<br /> A. các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền.<br /> B. các khối khí di chuyển từ vùng lạnh, qua lục địa rộng lớn.<br /> C. nằm trong khu vực nội chí tuyến, nhiệt độ cao, bốc hơi lớn.<br /> D. hoạt động của Tín phong quanh năm mang theo nhiều hơi ẩm.<br /> Câu 10. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là<br /> A. hệ sinh thái rừng tràm trên đất phèn.<br /> B. hệ sinh thái rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.<br /> C. hệ sinh thái xavan, cây bụi gai nhiệt đới trên đất cát, đất thoái hoá.<br /> D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> Câu 11. Trên lãnh thổ nước ta, nơi có mùa mưa và mùa khô rõ rệt nhất là ở<br /> A. từ vĩ độ 14 0B đến vĩ độ 160B.<br /> B. từ vĩ độ 140B trở vào.<br /> 0<br /> C. từ vĩ độ 18 B trở ra.<br /> D. từ vĩ độ 160B đến vĩ độ 180B.<br /> Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có độ che phủ rừng lớn nhất?<br /> A. Nghệ An.<br /> B. Quảng Bình.<br /> C. Hà Tĩnh.<br /> D. Thanh Hóa.<br /> Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng khi so sánh<br /> đồng bằng sông Hồng với trung du và miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Diện tích đồng bằng sông Hồng lớn hơn.<br /> B. Công nghiệp trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển hơn.<br /> C. Tỉ trọng GDP đồng bằng sông Hồng lớn hơn.<br /> D. Cơ cấu ngành kinh tế trung du và miền núi Bắc Bộ hợp lí hơn.<br /> Câu 14. Hướng gió chính gây mưa cho vùng Đồng bằng sông Hồng vào mùa hạ là<br /> A. Tây Nam.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Đông Nam.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 15. Phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí giữa đồng bằng với trung du, miền núi không gây khó khăn<br /> cho việc<br /> A. sử dụng hợp lí lao động ở đồng bằng.<br /> B. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở đồng bằng.<br /> C. khai thác, sử dụng tài nguyên ở miền núi.<br /> D. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở miền núi.<br /> Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đặc điểm nào không phải của địa hình của<br /> miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?<br /> A. Địa hình bờ biển đa dạng.<br /> B. Các dãy núi hướng vòng cung.<br /> C. Các đồng bằng thu hẹp.<br /> D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.<br /> Câu 17. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm là rộng thường xanh nước ta không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới rụng lá vào mùa khô.<br /> B. Hình thành ở vùng núi thấp mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt.<br /> C. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.<br /> D. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.<br /> Câu 18. Đặc điểm nào không phải biểu hiện nổi bật của sông ngòi vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta?<br /> A. Phần lớn là sông nhỏ.<br /> B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> C. Chế độ nước thay đổi theo mùa.<br /> D. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.<br /> Câu 19. Đất feralit là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta vì<br /> A. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi trung bình.<br /> B. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi cao.<br /> C. quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở vùng đồng bằng.<br /> D. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng đồi núi thấp.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 20. Diện tích gieo trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á ngày càng giảm không phải do<br /> A. nhu cầu sử dụng lúa gạo ngày càng giảm.<br /> B. chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp.<br /> C. chuyến sang trồng cây ăn quả có giá trị cao.<br /> D. chuyển sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.<br /> Câu 21. Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là<br /> A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.<br /> B. hạ lưu sông lớn ở Nam Trung Bộ.<br /> C. vùng trũng ở Bắc Trung Bộ.<br /> D. đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 22. Đặc điểm nào đúng với sự phân bố của các hòn đảo trên vùng biển nước ta?<br /> A. Phần lớn là ở ven bờ.<br /> B. Chỉ có ở ven bờ, không có ở ngoài khơi xa.<br /> C. Phần lớn là ở ngoài khơi xa.<br /> D. Chỉ có ở ngoài khơi, không có ở ven bờ.<br /> Câu 23. Cho biểu đồ lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2005-2014:<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tình hình nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.<br /> B. Tốc độ gia tăng về nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.<br /> C. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.<br /> D. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.<br /> Câu 24. Ngày 12 - 11 - 1982, Chính phủ nước ta đã ra tuyên bố quy định đường nào để tính chiều rộng<br /> lãnh hải Việt Nam?<br /> A. Đường bờ biển dài 3260 km.<br /> B. Đường cơ sở ven bờ biển.<br /> C. Đường biên giới trên đất liền.<br /> D. Đường biên giới quốc gia trên biển.<br /> Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở các trung tâm công nghiệp của vùng<br /> duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào chỉ có ở Đà Nẵng?<br /> A. Dệt, may.<br /> B. Hóa chất.<br /> C. Cơ khí.<br /> D. Đóng tàu.<br /> Câu 26. Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta rất phức tạp, chủ yếu là do tác<br /> động của<br /> A. địa hình và Biển Đông.<br /> B. gió mùa với hướng các dãy núi.<br /> C. địa hình và vị trí địa lí.<br /> D. gió mùa với độ cao địa hình.<br /> Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khi có gió mùa Tây Nam hoạt động, vùng nào<br /> sẽ đón nhận sớm nhất?<br /> A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Tây Nguyên.<br /> D. Nam Trung Bộ.<br /> Câu 28. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. thuộc châu Á, bán cầu Bắc.<br /> B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br /> C. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.<br /> D. nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> Câu 29. Đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở<br /> A. các vùng đất cao, núi sót.<br /> B. dọc sông hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu.<br /> C. ven bờ biển.<br /> D. các vùng trũng lớn.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đặc điểm không phải của địa hình miền<br /> Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br /> A. Có các cao nguyên badan rộng lớn, bằng phẳng.<br /> B. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ nhỏ hẹp.<br /> C. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu.<br /> D. Phía tây dãy Trường Sơn có địa hình rất dốc.<br /> Câu 31. Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần<br /> trên cơ sở<br /> A. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.<br /> B. vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.<br /> C. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.<br /> D. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.<br /> Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào đúng khi so sánh dân số của cả<br /> nước, thành thị và nông thôn?<br /> A. Nông thôn tăng nhanh nhất.<br /> B. Nông thôn tăng chậm nhất.<br /> C. Thành thị tăng chậm nhất.<br /> D. Cả nước tăng nhanh nhất.<br /> Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng biển nào nước ta sâu nhất?<br /> A. Phía đông Nam Trung Bộ.<br /> B. Phía đông đồng bằng Bắc Bộ.<br /> C. Phía đông đồng bằng Nam Bộ.<br /> D. Phía đông Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 34. Ý nào không phải thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?<br /> A. Phân bố các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thương mại.<br /> B. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn.<br /> C. Phát triển giao thông đường bộ, đường sông.<br /> D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo.<br /> Câu 35. Cho bảng số liệu:<br /> DÂN SỐ VÀ TỔNG GDP CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016<br /> <br /> Quốc gia<br /> GDP (Triệu USD)<br /> Dân số (triệu người)<br /> <br /> Bru-nây<br /> 11401<br /> 0,42<br /> <br /> In-đô-nê-xi-a<br /> 932259<br /> 261,1<br /> <br /> Lào<br /> 15806<br /> 6,8<br /> <br /> Xin-ga-po<br /> 296976<br /> 5,6<br /> <br /> Việt Nam<br /> 205305<br /> 92,7<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh thu nhập GDP bình quân đầu người của một<br /> số quốc gia, năm 2016?<br /> A. Lớn nhất là In-đô-nê-xi-a.<br /> B. Lớn nhất là Xin-ga-po.<br /> C. Thấp nhất là Bru-nây.<br /> D. Việt Nam lớn hơn Lào.<br /> Câu 36. Ý nào không phải là thành tựu của ASEAN?<br /> A. Đời sống nhân dân được cải thiện.<br /> B. Đã hình thành được mậu dịch tự do trong khu vực.<br /> C. Số lượng thành viên tham gia nhiều.<br /> D. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực.<br /> Câu 37. Ở nước ta, vùng có thềm lục địa rộng, biển nông thì liền kề phía tây thường tiếp giáp với<br /> A. các dãy núi ăn ra sát biển.<br /> B. các đồng bằng hẹp ngang.<br /> C. các đồng bằng mở rộng.<br /> D. các cồn cát, đầm phá.<br /> Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở<br /> đâu?<br /> A. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ.<br /> B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.<br /> C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.<br /> D. Tây Nguyên và Tây Bắc.<br /> Câu 39. Hệ sinh thái nào là quan trọng nhất ở vùng ven biển nước ta?<br /> A. Hệ sinh thái rừng trên các đảo.<br /> B. Hệ sinh thái rừng trên đất phèn.<br /> C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.<br /> D. Hệ sinh thái rạn san hô.<br /> Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào có diện tích lớn nhất?<br /> A. Cần Thơ<br /> B. TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Hà Nội.<br /> D. Hải Phòng.<br /> ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 005<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2