intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH<br /> <br /> KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> MÔN THI: ĐỊA LÍ<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 006<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................................<br /> Câu 1. Cho biểu đồ:<br /> USD<br /> <br /> THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2016.<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông<br /> Nam Á năm 2010 và 2016?<br /> A. Brunay và Xingapo là cao nhất khu vực.<br /> B. Năm 2016 đều tăng so với năm 2010.<br /> C. Giữa các quốc gia có sự chênh lệch.<br /> D. Phần lớn đều thấp dưới 10000 USD.<br /> Câu 2. Vùng núi nào cao nhất nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam?<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 3. Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2017<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2014<br /> 2015<br /> 2016<br /> 2017<br /> Diện tích (Nghìn ha)<br /> 7489,4<br /> 7816,2<br /> 7828,0<br /> 7737,1<br /> 7708,7<br /> Sản lượng (Nghìn tấn)<br /> 40005,6<br /> 44974,6<br /> 45091,0<br /> 43165,1<br /> 42763,4<br /> Năng suất (tạ/ha)<br /> 53,4<br /> 57,5<br /> 57,6<br /> 55,8<br /> 55,5<br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta,<br /> giai đoạn 2010 -2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Cột.<br /> B. Miền.<br /> C. Đường.<br /> D. Tròn.<br /> Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có dân số dưới 1 triệu người?<br /> A. Chăm.<br /> B. Thái.<br /> C. Tày.<br /> D. Mường.<br /> Câu 5. Nguyên nhân có tính quyết định làm cho lũ quét xảy ra ở miền núi nước ta là<br /> A. bề mặt đất dễ bị bóc mòn.<br /> B. mưa có cường độ rất lớn.<br /> C. lớp phủ thực vật bị mất.<br /> D. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> Câu 6. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta cần đạt đạt<br /> độ che phủ bao nhiêu so với diện tích tự nhiên?<br /> A. 45 – 50%.<br /> B. 70 – 80%.<br /> C. 60 – 70%.<br /> D. 55 – 60%.<br /> Câu 7. Sự phân công lao động nào là hợp lí hiện nay ở nước ta?<br /> A. Lao động đang tập trung chủ yếu ở nông thôn.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 006<br /> <br /> B. Lao động tập trung nhiều ở khu vực nông lâm - ngư - nghiệp.<br /> C. Lao động tập trung ít ở khu vực công nghiệp và xây dựng.<br /> D. Lao động tập trung nhiều ở khu vực ngoài Nhà nước.<br /> Câu 8. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc nước ta có độ cao<br /> A. dưới 700 – 800m. B. dưới 500 – 600m. C. dưới 600 – 700m. D. dưới 900 – 1000m.<br /> Câu 9. Loại gió nào vừa gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ vừa là nguyên nhân chính tạo nên<br /> mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên?<br /> A. Gió mùa Tây Nam.<br /> B. Tín phong bán cầu Nam.<br /> C. Gió mùa Đông Bắc.<br /> D. Tín phong bán cầu Bắc.<br /> Câu 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta ít gây khó khăn nhất đối với<br /> A. công nghiệp khai thác.<br /> B. sản xuất nông nghiệp.<br /> C. hoạt động giao thông vận tải, du lịch.<br /> D. công nghiệp chế biến.<br /> Câu 11. Trong phần lãnh thổ phía Bắc nước ta, khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2-3 tháng,<br /> nhiệt độ trung bình < 180C nhưng vùng biểu hiện yếu nhất là<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác<br /> lớn nhất?<br /> A. Cà Mau.<br /> B. Bình Định.<br /> C. Bình Thuận.<br /> D. Bà Rịa- Vũng Tàu.<br /> Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết từ nước Lào ra biển thì qua cửa khẩu<br /> nào là xa nhất?<br /> A. Nậm Cắn.<br /> B. Cha Lo.<br /> C. Cầu Treo.<br /> D. Lao Bảo.<br /> Câu 14. Tại sao vào mùa hạ, khối khí di chuyển vào miền Bắc nước ta lại di chuyển theo hướng đông<br /> nam?<br /> A. Do sức hút của áp thấp Bắc Bộ.<br /> B. Do sức hút của áp thấp xích đạo.<br /> C. Do lực Côriôlit làm lệch hướng.<br /> D. Do sức hút của áp thấp trên biển Đông.<br /> Câu 15. Dân số nước ta mỗi năm vẫn tăng trung bình khoảng 1 triệu người, nguyên nhân là do<br /> A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.<br /> B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên còn ở mức cao.<br /> C. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình chưa tốt.<br /> D. số lượng người nhập cư đến nước ta ngày càng nhiều.<br /> Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết theo lát cắt A – B, địa hình có đặc điểm<br /> là<br /> A. cao ở tây nam thấp về đông bắc.<br /> B. cao ở phía bắc thấp về phía nam.<br /> C. cao ở đông bắc thấp về tây nam.<br /> D. cao ở tây bắc thấp về đông nam.<br /> Câu 17. Đến độ cao nào thì ở nước ta bắt đầu xuất hiện các loài cây ôn đới?<br /> A. Trên 600 – 700m.<br /> B. Trên 2600m.<br /> C. Trên 1600 – 1700m.<br /> D. Trên 900 – 1000m.<br /> Câu 18. Quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nước ta là<br /> A. quá trình feralit.<br /> B. quá trình phèn hóa.<br /> C. quá trình phong hoá.<br /> D. quá trình xâm thực.<br /> Câu 19. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là<br /> A. quá trình bồi tụ mở mang các đồng bằng.<br /> B. quá trình xâm thực - bồi tụ .<br /> C. quá trình xâm thực - bào mòn.<br /> D. quá trình cắt xẻ bề mặt địa hình.<br /> Câu 20. Đặc điểm không đúng về dân cư của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. phân bố dân cư không đều.<br /> B. có thành phần dân tộc.<br /> C. tăng dân số tự nhiên rất chậm.<br /> D. có số dân đông.<br /> Câu 21. Vùng nào của nước ta có mùa khô ngắn nhất?<br /> A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng Nam Bộ.<br /> C. Vùng thấp Tây Nguyên.<br /> D. Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 006<br /> <br /> Câu 22. Phần lớn biên giới trên đất liền của nước ta nằm ở khu vực<br /> A. đồng bằng.<br /> B. trung du.<br /> C. miền núi.<br /> Câu 23. Cho biểu đồ:<br /> <br /> D. ven biển.<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng?<br /> A. Tổng số vốn đăng kí tăng đều theo thời gian.<br /> B. Số dự án tăng đều theo thời gian.<br /> C. Quy mô vốn mỗi dự án thay đổi theo thời gian.<br /> D. Số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.<br /> Câu 24. Tỉ lệ diện tích lãnh thổ nước ta theo thứ tự độ cao địa hình: núi cao, núi trung bình, núi thấp<br /> và đồng bằng lần lượt là<br /> A. 1%, 14%, 25% và 60%.<br /> B. 1%, 14%, 60% và 25%.<br /> C. 60%, 25%, 14% và 1%.<br /> D. 14%, 1%, 60% và 25%.<br /> Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào đúng về Đông Nam Bộ?<br /> A. Diện tích lớn so với các vùng khác.<br /> B. Công nghiệp đóng góp lớn nhất trong GDP.<br /> C. Có nhiều trung tâm công nghiệp.<br /> D. Tỉnh nào cũng có trung tâm công nghiệp.<br /> Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX<br /> cho Trung Bộ nước ta là<br /> A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.<br /> B. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.<br /> C. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dòng biển nóng.<br /> D. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều<br /> nhất ở đâu?<br /> A. Tây Nguyên.<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C. Đồng bằng Bắc Bộ.<br /> D. Trung du và miền núi phía Bắc.<br /> Câu 28. Dạng địa hình không phải phổ biến ở ven biển nước ta là<br /> A. các vịnh cửa sông.<br /> B. các hang động cacxtơ.<br /> C. các vũng vịnh nước sâu.<br /> D. các bờ biển mài mòn.<br /> Câu 29. Ở đồng bằng sông Cửu Long, hai loại đất chiếm gần 2/3 diện tích đồng bằng là<br /> A. đất mặn và đất phù sa ngọt.<br /> B. đất phù sa ngọt và đất phèn.<br /> C. đất phèn và đất mặn.<br /> D. đất phèn và đất khác.<br /> Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 và 15, cho biết thành phố nào có quy mô dân số<br /> nhỏ nhất?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 006<br /> <br /> A. Hà Nội.<br /> B. Hải Phòng.<br /> C. Cần Thơ.<br /> D. Đà Nẵng.<br /> Câu 31. Các đồng bằng châu thổ nước ta gồm<br /> A. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.<br /> C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.<br /> D. đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.<br /> Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2007 nhóm tuổi nào lớn nhất?<br /> A. 10 – 19 tuổi.<br /> B. 30 – 39 tuổi.<br /> C. 20 – 29 tuổi.<br /> D. 0 – 9 tuổi.<br /> Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khi có gió mùa Đông Bắc hoạt động,<br /> vùng nào sẽ chịu ảnh hưởng muộn nhất?<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. đồng bằng Bắc Bộ.<br /> Câu 34. Dải đồng bằng miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do<br /> A. có nhiều sông nhỏ đổ ra biển.<br /> B. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.<br /> C. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp.<br /> D. có nhiều cồn cát, đầm phá.<br /> Câu 35. Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC<br /> ĐÔNG NAM Á NĂM 2016<br /> (Đơn vị: Tỷ USD)<br /> Quốc gia<br /> Xingapo<br /> Thái Lan<br /> Việt Nam<br /> Lào<br /> 189,1<br /> 5,5<br /> Xuất khẩu<br /> 511,2<br /> 280,4<br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 434,4<br /> 220,5<br /> 191,7<br /> 6,7<br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia,<br /> năm 2016?<br /> A. Xingapo và Việt Nam là dương.<br /> B. Lào và Xingapo là âm.<br /> C. Thái Lan và Việt Nam là dương.<br /> D. Việt Nam và Lào là âm.<br /> Câu 36. Nước đứng đầu về sản lượng lúa ở khu vực Đông Nam Á là<br /> A. Indonexia.<br /> B. Việt Nam.<br /> C. Malayxia.<br /> D. Thái Lan.<br /> Câu 37. Ở nước ta, khu vực có thềm lục địa thu hẹp, vùng biển sâu thì liền kề phía tây thường không<br /> phải là<br /> A. đồng bằng ven biển hẹp ngang, bị chia cắt.<br /> B. các đồng bằng mở rộng với bãi triều thấp phẳng.<br /> C. đường bờ biển khúc khuỷu, núi lan ra sát biển.<br /> D. các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau.<br /> Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đặc điểm nào không phải của địa hình<br /> của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br /> A. Các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.<br /> B. Địa hình núi cao nhiều.<br /> C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.<br /> D. Các đồng bằng ven biển mở rộng.<br /> Câu 39. Ý nào không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Giàu khoáng sản, nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.<br /> B. Các con sông ở miền núi có tiềm năng thuỷ điện lớn.<br /> C. Địa hình thuận lợi phát triển giao thông đường bộ, đường sông.<br /> D. Rừng và đất trồng nhiều, tạo cơ sở phát triển nền lâm-nông nhiệt đới.<br /> Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất?<br /> A. Điện Biên.<br /> B. Lai Châu.<br /> C. Lạng Sơn.<br /> D. Hà Giang.<br /> ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009<br /> đến nay.<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 006<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1