KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12<br />
<br />
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Đề thi có:05 trang<br />
<br />
Mã đề thi: 309<br />
Câu 41: Biển Đông là biển chung của bao nhiêu nước<br />
A. 8 nước.<br />
B. 9 nước.<br />
C. 10 nước.<br />
D. 7 nước.<br />
Câu 42: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công<br />
nghiệp?<br />
1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức phức tạp, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.<br />
2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo<br />
nên hướng chuyên môn hóa.<br />
3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để<br />
xuất khẩu.<br />
4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 43: Biện pháp nào sau đây hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa nước ta?<br />
A. Kìm chế tốc độ đô thị hóa.<br />
B. Đưa dân nông thôn vào đô thị.<br />
C. Cân đối giữa đô thị hóa và công nghiệp hóa. D. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng nông thôn.<br />
Câu 44: Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014<br />
Trong đó<br />
Độ<br />
Tổng diện tích có<br />
Năm<br />
Diện tích rừng tự<br />
Diện tích rừng trồng<br />
che phủ<br />
rừng (Triệu ha)<br />
(%)<br />
nhiên (triệu ha)<br />
(Triệu ha)<br />
1943<br />
14,3<br />
14,3<br />
0<br />
43,0<br />
1983<br />
<br />
7,2<br />
<br />
6,8<br />
<br />
0,4<br />
<br />
22,0<br />
<br />
2005<br />
<br />
12,7<br />
<br />
10,2<br />
<br />
2,5<br />
<br />
38,0<br />
<br />
2014<br />
<br />
13,8<br />
<br />
10,1<br />
<br />
3,7<br />
<br />
41,6<br />
<br />
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br />
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ đường.<br />
B. Biểu đồ kết hợp.<br />
C. Biểu đồ miền.<br />
D. Biểu đồ cột.<br />
Câu 45: Cho biểu đồ:<br />
5<br />
<br />
%<br />
<br />
4,57<br />
<br />
4<br />
3,23<br />
3<br />
<br />
2,74<br />
<br />
2,82<br />
2,51<br />
<br />
2,64<br />
<br />
2,21<br />
2<br />
<br />
1,96<br />
<br />
2,17<br />
<br />
1,96<br />
<br />
1,91<br />
<br />
1,47<br />
0,94<br />
<br />
0,75<br />
<br />
1<br />
<br />
vùng<br />
<br />
00<br />
Cả nước<br />
<br />
Đồng bằng<br />
sông Hồng<br />
<br />
Trung du và<br />
Bắc Trung Bộ<br />
miền núi Bắc Bộ và Duyên hải<br />
Nam Trung Bộ<br />
<br />
Tỉ lệ thất nghiệp<br />
<br />
Tây Nguyên<br />
<br />
Đông Nam Bộ<br />
<br />
Đồng bằng<br />
sông Cửu Long<br />
<br />
Tỉ lệ thiếu việc làm<br />
<br />
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 309<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các<br />
vùng năm 2012?<br />
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất cả nước.<br />
B. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất cả nước.<br />
D. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước.<br />
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Mê Kông có diện tích lưu vực nằm chủ<br />
yếu ở những vùng nào của nước ta?<br />
A. Tây Bắc, đồng bằng sông Cửu Long.<br />
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.<br />
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 47: Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là<br />
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.<br />
B. tạo nên các suối cạn, thung khô.<br />
C. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.<br />
D. xói mòn lớp đất trên mặt tạo nên các bề mặt trơ sỏi, đá.<br />
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào ở nước ta có nhiều bãi cát ngầm<br />
nhất?<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng.<br />
D. Duyên hải NamTrung Bộ.<br />
Câu 49: Vùng U-ran của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là<br />
A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.<br />
B. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển.<br />
C. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.<br />
D. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.<br />
Câu 50: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần?<br />
A. O3.<br />
B. CFCs.<br />
C. CO2.<br />
D. N2O.<br />
Câu 51: Biểu hiện rõ nét nhất của thương mại thế giới phát triển đối với nước ta là:<br />
A. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1955.<br />
B. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO.<br />
C. Việt Nam là thành viên của APEC.<br />
D. Việt Nam đã có thể tham gia vào tất cả tổ chức kinh tế thế giới<br />
Câu 52: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng là do<br />
A. điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.<br />
B. lịch sử định cư sớm hơn.<br />
C. điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.<br />
D. vị trí địa lí quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng.<br />
Câu 53: Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do<br />
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.<br />
B. tỉ suất tăng cơ học thấp.<br />
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.<br />
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao.<br />
Câu 54: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là<br />
A. Tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hóa giữa các nước.<br />
B. Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.<br />
C. Tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối.<br />
D. Gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.<br />
Câu 55: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:<br />
A. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.<br />
B. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.<br />
C. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br />
D. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.<br />
Câu 56: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do<br />
A. ngành dịch vụ kém phát triển.<br />
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.<br />
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 309<br />
<br />
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.<br />
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 của trạm Cần Thơ có hướng chủ<br />
yếu là hướng nào?<br />
A. Tây bắc.<br />
B. Đông Nam<br />
C. Đông.<br />
D. Đông bắc.<br />
Câu 58: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là<br />
A. Khu vực III rất thấp, khu vực II và I cao<br />
B. Khu vực I khá cao, chênh lệch giữa khu vực I và III nhỏ.<br />
C. Khu vực I và III rất cao, khu vực II rất thấp.<br />
D. Khu vực II rất thấp, khu vực I, III rất cao.<br />
Câu 59: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:<br />
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.<br />
B. Du lịch, ngân hàng, y tế.<br />
C. Bảo hiểm, giáo dục, y tế<br />
D. Hành chính công, giáo dục, y tế<br />
Câu 60: Đường bờ biển nước ta hình chữ S kéo dài từ:<br />
A. Quảng Ninh đến Cà Mau.<br />
B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.<br />
C. Móng Cái đến Cà Mau.<br />
D. Móng Cái đến Hà Tiên.<br />
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp<br />
dân số của nước ta?<br />
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.<br />
B. Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007.<br />
C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa.<br />
D. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.<br />
Câu 62: Cho biểu đồ:<br />
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,<br />
GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br />
<br />
2015<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết những nội dung nào sau đây còn thiếu hoặc chưa đúng?<br />
A. Giá trị trên biểu đồ. B. Tên biểu đồ.<br />
C. Chú thích.<br />
D. Khoảng cách năm.<br />
Câu 63: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở vùng ĐBSH<br />
năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là<br />
A. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.<br />
B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.<br />
C. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.<br />
D. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.<br />
Câu 64: Tiền đề quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là<br />
A. địa hình.<br />
B. nguồn nước.<br />
C. đất trồng.<br />
D. khí hậu.<br />
Câu 65: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do<br />
A. Kết quả công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình.<br />
B. Cơ cấu dân số đang biến đổi già đi.<br />
C. Tỉ lệ gia tăng dân số luôn dương.<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 309<br />
<br />
D. Tư tưởng trọng nam khinh nữ của nhân dân.<br />
Câu 66: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực<br />
1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo,<br />
bệnh tật.<br />
2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu rât lớn, tỉ lệ dân thành thị cao<br />
trên 75%.<br />
3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn<br />
minh rực rỡ.<br />
4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 67: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do<br />
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br />
B. được sự điều tiết của các hồ nước.<br />
C. nguồn nước ngầm phong phú<br />
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông<br />
Câu 68: Mùa đông kéo dài, lạnh, có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của<br />
A. phía Bắc Nhật Bản.<br />
B. khu vực trung tâm Nhật Bản.<br />
C. ven biển Nhật Bản.<br />
D. phía nam Nhật Bản.<br />
Câu 69: Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có xu hướng giảm?<br />
A. Gia công đồ nhựa, điện tử.<br />
B. Hàng không- vũ trụ, luyện kim.<br />
C. Luyện kim, gia công đồ nhựa.<br />
D. Hàng không – vũ trụ, dệt.<br />
Câu 70: Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là<br />
A. trung tâm kinh tế.<br />
B. trung tâm văn hóa – giáo dục.<br />
C. trung tâm tổng hợp.<br />
D. trung tâm hành chính.<br />
Câu 71: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?<br />
A. 22/6 và 21/3.<br />
B. 23/9 và 22/6.<br />
C. 21/3 và 23/9.<br />
D. 21/3 vá 22/12.<br />
Câu 72: Yếu tố nào thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động?<br />
A. Cách mạng khoa học kỹ thuật và quá trình đổi mới.<br />
B. Sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên.<br />
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.<br />
Câu 73: Thổ nhưỡng trên các đai cao nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa chủ yếu là<br />
A. đất feralit có mùn và đất mùn thô.<br />
B. đất đen và đất phù sa cổ.<br />
C. đất feralit và đất mùn thô.<br />
D. đất xám và đất feralit nâu đỏ.<br />
Câu 74: Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải<br />
quyết là<br />
A. phát triển nguồn nhân lực.<br />
B. tình trạng ô nhiễm môi trường.<br />
C. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.<br />
D. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo.<br />
Câu 75: Đồng bằng châu thổ nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?<br />
A. đồng bằng sông Mã.<br />
B. đồng bằng sông Cả.<br />
C. đồng bằng sông Hồng<br />
D. đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 76: Ở Đông Bắc, các dãy núi cao tập trung ở:<br />
A. vùng núi Hà Giang, Cao Bằng.<br />
B. hệ thống các dãy núi cánh cung.<br />
C. vùng đồi núi ở trung tâm.<br />
D. vùng Thượng nguồn sông Chảy.<br />
Câu 77: Cho bảng số liệu:<br />
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị; tỉ USD)<br />
Năm<br />
<br />
1990<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2004<br />
<br />
2010<br />
<br />
2014<br />
<br />
Xuất khẩu<br />
<br />
287,6<br />
<br />
443,1<br />
<br />
479,2<br />
<br />
565,7<br />
<br />
833,7<br />
<br />
815,5<br />
<br />
Nhập khẩu<br />
<br />
235,4<br />
<br />
335,9<br />
<br />
379,5<br />
<br />
454,5<br />
<br />
768,0<br />
<br />
958,4<br />
<br />
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản?<br />
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 3,39 lần<br />
B. Từ 1990 đến 2010, Nhật Bản có cán cân xuất nhập khẩu tăng liên tục.<br />
C. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 309<br />
<br />
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.<br />
Câu 78: Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm là<br />
A. mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng.<br />
B. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.<br />
C. phân bố các đân tộc đã có nhiều thay đồi.<br />
D. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.<br />
Câu 79: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?<br />
A. Công nghiệp luyện kim màu.<br />
B. Công nghiệp cơ khí.<br />
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng<br />
D. Công nghiệp hóa dầu.<br />
Câu 80: Đặc trưng tiêu biểu của khí hậu miền Bắc là:<br />
A. càng về Nam gió mùa Đông Bắc càng yếu.<br />
B. có mùa đông lạnh, với 2-3 tháng nhiệt độ