intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 312

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 312 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 312

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> Đề thi có:05 trang<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề thi: 312<br /> <br /> Câu 41: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở vùng ĐBSH<br /> năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là<br /> A. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.<br /> B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.<br /> C. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.<br /> D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.<br /> Câu 42: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014<br /> Trong đó<br /> Độ<br /> Tổng diện tích<br /> Năm<br /> Diện tích rừng tự<br /> Diện tích rừng che phủ<br /> có rừng (Triệu ha)<br /> (%)<br /> nhiên(triệu ha)<br /> trồng (Triệu ha)<br /> 1943<br /> 14,3<br /> 14,3<br /> 0<br /> 43,0<br /> 1983<br /> 7,2<br /> 6,8<br /> 0,4<br /> 22,0<br /> 2005<br /> 12,7<br /> 10,2<br /> 2,5<br /> 38,0<br /> 2014<br /> 13,8<br /> 10,1<br /> 3,7<br /> 41,6<br /> Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ đường.<br /> B. Biểu đồ kết hợp.<br /> C. Biểu đồ cột.<br /> D. Biểu đồ miền.<br /> Câu 43: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng là do<br /> A. điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.<br /> B. vị trí địa lí quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng.<br /> C. điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.<br /> D. lịch sử định cư sớm hơn.<br /> Câu 44: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:<br /> A. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.<br /> B. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.<br /> C. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.<br /> D. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br /> Câu 45: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do<br /> A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.<br /> B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.<br /> C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.<br /> D. ngành dịch vụ kém phát triển.<br /> Câu 46: Biểu hiện rõ nét nhất của thương mại thế giới phát triển đối với nước ta là:<br /> A. Việt Nam là thành viên của APEC.<br /> B. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO.<br /> C. Việt Nam đã có thể tham gia vào tất cả tổ chức kinh tế thế giới<br /> D. Việt Nam là thành viên của ASEAN ngay từ năm 1955.<br /> Câu 47: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công<br /> nghiệp?<br /> 1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức phức tạp, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.<br /> 2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo<br /> nên hướng chuyên môn hóa.<br /> 3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để<br /> xuất khẩu.<br /> 4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 312<br /> <br /> Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 của trạm Cần Thơ có hướng chủ<br /> yếu là hướng nào?<br /> A. Tây bắc.<br /> B. Đông Nam<br /> C. Đông.<br /> D. Đông bắc.<br /> Câu 49: Biển Đông là biển chung của bao nhiêu nước<br /> A. 7 nước.<br /> B. 8 nước.<br /> C. 10 nước.<br /> D. 9 nước.<br /> Câu 50: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là<br /> A. Khu vực I và III rất cao, khu vực II rất thấp.<br /> B. Khu vực III rất thấp, khu vực II và I cao<br /> C. Khu vực II rất thấp, khu vực I, III rất cao.<br /> D. Khu vực I khá cao, chênh lệch giữa khu vực I và III nhỏ.<br /> Câu 51: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do<br /> A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông<br /> C. được sự điều tiết của các hồ nước.<br /> D. nguồn nước ngầm phong phú<br /> Câu 52: Mùa đông kéo dài, lạnh, có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của<br /> A. phía nam Nhật Bản.<br /> B. phía Bắc Nhật Bản.<br /> C. ven biển Nhật Bản.<br /> D. khu vực trung tâm Nhật Bản.<br /> Câu 53: Đồng bằng châu thổ nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?<br /> A. đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. đồng bằng sông Mã.<br /> C. đồng bằng sông Hồng<br /> D. đồng bằng sông Cả.<br /> Câu 54: Cho bảng số liệu:<br /> Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị; tỉ USD)<br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2004<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> <br /> 287,6<br /> <br /> 443,1<br /> <br /> 479,2<br /> <br /> 565,7<br /> <br /> 833,7<br /> <br /> 815,5<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 235,4<br /> <br /> 335,9<br /> <br /> 379,5<br /> <br /> 454,5<br /> <br /> 768,0<br /> <br /> 958,4<br /> <br /> Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản?<br /> A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 3,39 lần<br /> B. Từ 1990 đến 2010, Nhật Bản có cán cân xuất nhập khẩu tăng liên tục.<br /> C. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.<br /> D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.<br /> Câu 55: Cho biểu đồ:<br /> QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết những nội dung nào sau đây còn thiếu hoặc chưa đúng?<br /> A. Khoảng cách năm. B. Giá trị trên biểu đồ. C. Tên biểu đồ.<br /> D. Chú thích.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 312<br /> <br /> Câu 56: Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do<br /> A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.<br /> B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao.<br /> C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.<br /> D. tỉ suất tăng cơ học thấp.<br /> Câu 57: Tiền đề quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là<br /> A. khí hậu.<br /> B. địa hình.<br /> C. đất trồng.<br /> D. nguồn nước.<br /> Câu 58: Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là<br /> A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.<br /> B. xói mòn lớp đất trên mặt tạo nên các bề mặt trơ sỏi, đá.<br /> C. tạo nên các suối cạn, thung khô.<br /> D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.<br /> Câu 59: Cho biểu đồ:<br /> 5<br /> <br /> %<br /> <br /> 4,57<br /> <br /> 4<br /> 3,23<br /> 3<br /> <br /> 2,74<br /> <br /> 2,82<br /> 2,51<br /> <br /> 2,64<br /> <br /> 2,21<br /> 2<br /> <br /> 1,96<br /> <br /> 2,17<br /> <br /> 1,96<br /> <br /> 1,91<br /> <br /> 1,47<br /> 0,94<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 1<br /> <br /> vùng<br /> 0<br /> Cả nước<br /> <br /> Đồng bằng<br /> sông Hồng<br /> <br /> Trung du và<br /> Bắc Trung Bộ<br /> miền núi Bắc Bộ và Duyên hải<br /> Nam Trung Bộ<br /> <br /> Tỉ lệ thất nghiệp<br /> <br /> Tây Nguyên<br /> <br /> Đông Nam Bộ<br /> <br /> Đồng bằng<br /> sông Cửu Long<br /> <br /> Tỉ lệ thiếu việc làm<br /> <br /> TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các<br /> vùng năm 2012?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất cả nước.<br /> B. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.<br /> C. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất cả nước.<br /> Câu 60: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực<br /> 1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo,<br /> bệnh tật.<br /> 2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu rât lớn, tỉ lệ dân thành thị cao<br /> trên 75%.<br /> 3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn<br /> minh rực rỡ.<br /> 4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 61: Đặc trưng tiêu biểu của khí hậu miền Bắc là:<br /> A. có mùa đông lạnh, với 2-3 tháng nhiệt độ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0