intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 5 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 896<br /> <br /> Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế<br /> của nước ta?<br /> A. Cát Bi.<br /> B. Pleiku.<br /> C. Tân Sơn Nhất.<br /> D. Đà Nẵng.<br /> Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có<br /> công suất trên 1000MW?<br /> A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.<br /> B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.<br /> C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.<br /> D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.<br /> Câu 43: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam Trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong nhóm 5<br /> tỉnh có sản lượng đánh bắt thủy sản cao nhất ở nước ta vào năm 2007?<br /> A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Thuận.<br /> C. Kiên Giang.<br /> D. Quảng Ngãi.<br /> Câu 44: Cho bảng số liệu sau:<br /> Khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2000-2015<br /> <br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2015<br /> <br /> Khối lượng vận chuyển<br /> Khối lượng luân chuyển<br /> (nghìn tấn)<br /> (triệu tấn.km)<br /> Toàn ngành<br /> Đường bộ<br /> Toàn ngành<br /> Đường bộ<br /> 223823<br /> 144571,8<br /> 55629,7<br /> 7969<br /> 460146,3<br /> 298051,3<br /> 100728,3<br /> 17688,3<br /> 800886<br /> 587014,2<br /> 217761,1<br /> 36179<br /> 1.146.895,7<br /> 877.628,4<br /> 230.050,4<br /> 51.514,9<br /> (Tổng cục thống kê 2017 - http://www.gso.gov.vn)<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta?<br /> A. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành.<br /> B. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển.<br /> C. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng trưởng<br /> nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành.<br /> D. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển<br /> của toàn ngành GTVT.<br /> Câu 45: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở<br /> miền Nam:<br /> A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.<br /> B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .<br /> C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.<br /> D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.<br /> Câu 46: Dựa vào bảng số liệu:<br /> DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI<br /> Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> 2014<br /> Dân số (nghìn người)<br /> 77 630,9<br /> 82 392,1<br /> 86 947,4<br /> 88 809,3<br /> 90 728,9<br /> Sản lượng lúa (nghìn tấn)<br /> 32 529,5<br /> 35 832,9<br /> 40 005,6<br /> 43 737,8<br /> 44 974,6<br /> Bình quân sản lượng lúa<br /> 419,0<br /> 434,9<br /> 460,1<br /> 492,5<br /> 495,7<br /> (kg/người)<br /> Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở<br /> nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ tròn.<br /> B. Biểu đồ kết hợp.<br /> C. Biểu đồ miền.<br /> D. Biểu đồ đường.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 47: Khó khăn lớn nhất của việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là<br /> A. hầu hết sông ngòi nhỏ và ngắn.<br /> B. sự phân mùa của chế độ nước sông.<br /> C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.<br /> D. trữ năng thủy điện nhỏ.<br /> Câu 48: Dựa vào biểu đồ:<br /> <br /> CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn<br /> 1990 - 2014?<br /> A. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm cao và có xu hướng giảm dần.<br /> B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.<br /> C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng liên tục.<br /> D. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm thấp và có xu hướng giảm dần.<br /> Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng Đông<br /> Nam Bộ với Tây Nguyên?<br /> A. Quốc lộ 14 và 20.<br /> B. Quốc lộ 1 và 14.<br /> C. Quốc lộ 1 và 13.<br /> D. Quốc lộ 13 và 14.<br /> Câu 50: Dựa vào Át lat địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng có tài nguyên khoáng sản giàu có bậc<br /> nhất nước ta là vùng nào sau đây?<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Tây Nguyên.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> Câu 51: Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?<br /> A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.<br /> B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.<br /> C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.<br /> D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%<br /> Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước<br /> ta?<br /> A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.<br /> Câu 53: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích<br /> A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.<br /> B. Đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.<br /> C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.<br /> D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.<br /> Câu 54: Một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển<br /> hiện nay là<br /> A. tập trung khai thác tài nguyên.<br /> B. thu hút đầu tư nước ngoài.<br /> C. tăng cường lực lượng lao động<br /> D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.<br /> Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp nào có<br /> quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?<br /> A. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.<br /> C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.<br /> D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 56: Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?<br /> A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ<br /> B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt<br /> C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm<br /> D. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng<br /> Câu 57: Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ<br /> nhất<br /> A. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.<br /> B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.<br /> C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.<br /> D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> Câu 58: Hiện nay, việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để<br /> A. phát triển các hoạt động phi nông nghiệp.<br /> B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.<br /> C. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.<br /> D. chuyển dịch cơ cấu cây trồng.<br /> Câu 59: Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở<br /> A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.<br /> B. tỉ trọng giá trị sản xuất cùa từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.<br /> C. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.<br /> D. các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.<br /> Câu 60: Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp<br /> A. công nghiệp nhóm A, công nghiệp nhóm B; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt.<br /> B. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.<br /> C. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.<br /> D. công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm<br /> trên 9 triệu con?<br /> A. Hà Tĩnh.<br /> B. Quảng Bình.<br /> C. Nghệ An.<br /> D. Quảng Trị.<br /> Câu 62: Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta là<br /> A. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp tuyền thống<br /> B. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm<br /> C. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động<br /> D. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn<br /> Câu 63: Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào<br /> A. Quy mô và chức năng của các trung tâm.<br /> B. Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.<br /> C. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.<br /> D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.<br /> Câu 64: Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến<br /> nông nghiệp của nước ta?<br /> A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.<br /> B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.<br /> C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.<br /> D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.<br /> Câu 65: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta<br /> là<br /> A. đất đai màu mỡ và có nhiều loại khác nhau.<br /> B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa.<br /> C. nguồn nước khá dồi dào và có sự phân mùa.<br /> D. địa hình ¾ là đồi núi và có sự phân hóa đa dạng.<br /> Câu 66: Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô?<br /> A. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.<br /> B. Xóa bỏ tự do di chuyển.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.<br /> D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.<br /> Câu 67: Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng đặc dụng là<br /> A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của<br /> các vườn quốc gia<br /> B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì<br /> và chất lượng rừng.<br /> C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia,và các khu bảo tồn thiên nhiên.<br /> D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, gây trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc<br /> Câu 68: Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước<br /> ta?<br /> A. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.<br /> B. Khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.<br /> C. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ<br /> XX.<br /> D. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh giới có tính chất<br /> quy ước.<br /> Câu 69: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là<br /> A. dịch vụ phát triển mạnh, chuyên môn hóa sản xuất cao, sức mua của dân cư lớn.<br /> B. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình<br /> C. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ<br /> D. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, dịch vụ phát triển mạnh<br /> Câu 70: Tác động mạnh nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là<br /> A. tăng thu nhập cho người dân.<br /> B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.<br /> C. tạo việc làm cho người lao động.<br /> D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br /> Câu 71: Ý nào sau đây không phải là phương hướng để giải quyết việc làm ở nước ta?<br /> A. Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo.<br /> B. Tăng cường hợp tác, thu hút đầu tư nước ngoài.<br /> C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp.<br /> D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.<br /> Câu 72: Năm 2006, các vùng có mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước lần lượt từ cao xuống thấp là<br /> A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á?<br /> A. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất.<br /> B. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.<br /> C. Ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần.<br /> D. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển.<br /> Câu 74: Sự khác nhau về mùa mưa và mùa khô ở Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ là do<br /> A. hướng núi kết hợp với hướng gió.<br /> B. vị trí gần hay xa biển.<br /> C. địa hình khác nhau.<br /> D. nhiệt độ khác nhau.<br /> Câu 75: Khu vực có mức độ tập trung công nghiêp vào loại cao nhất trong cả nước là<br /> A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.<br /> B. Dọc theo duyên hải miền Trung.<br /> C. Ở Nam Bộ (dải công nghiệp từ TP. Hồ Chí Minh đến Bà Rịa - Vũng Tàu).<br /> D. Khu Đông Bắc Bắc Bộ.<br /> Câu 76: Điều kiện thuận lợi ở Đông Nam Á để trồng cây công nghiệp lâu năm là<br /> A. đất phù sa màu mỡ, diện tích rộng; trong năm có một mùa đông lạnh.<br /> B. đất feralit rộng, có đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ; khí hậu cận nhiệt đới.<br /> C. đất feralit rộng, có đất đỏ bazan màu mỡ; khí hậu nhiệt đới, xích đạo.<br /> D. đất phù sa màu mỡ, diện tích rộng; khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo.<br /> Câu 77: Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm nghiệp vì<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 896<br /> <br /> A. các ngành này có thu nhập luôn ổn định, cơ cấu ngành đa dạng.<br /> B. ở khu vực nông thôn, cơ cấu ngành nghề đang có chuyển biến mạnh mẽ.<br /> C. khu vực kinh tế này sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất.<br /> D. tỉ lệ lao động thủ công cao, công cụ thô sơ nên năng suất lao động thấp.<br /> Câu 78: Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp, cây ăn quả là của<br /> vùng nông nghiệp nào dưới đây?<br /> A. Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C. Trung du miền núi Bắc Bộ.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 79: Cho biểu đồ và các nhận định sau :<br /> Tỉ người<br /> <br /> Năm<br /> <br /> 1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 – 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 – 2009.<br /> 2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển<br /> ngày càng tăng.<br /> 3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.<br /> 4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt<br /> là : 18,01% và 81,99%.<br /> Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 80: Cơ sở cốt lõi nào tạo nên sự đa dạng hóa cây trồng ở miền đồi núi nước ta?<br /> A. Sự phân hóa của khí hậu.<br /> B. Địa hình có sự phân bậc rõ ràng.<br /> C. Nguồn nước có sự phân mùa.<br /> D. Có nhiều loại đất feralit khác nhau.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam để làm bài)<br /> Họ tên thí sinh:…………………………………………………. Số báo danh:……………….<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2