Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 005)
lượt xem 2
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 005), giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 005)
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang, 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 005 Họ, tên thí sinh:........................................................................................ Số báo danh:............................................................................................. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có nhà máy nhiệt điện? A. Mỹ Tho. B. Tân An. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Mã. B. Sông Gianh. C. Sông Chu. D. Sông Con. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hòn La. B. Nhơn Hội. C. Vũng Áng. D. Nghi Sơn. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn số lượng bò? A. Phú Thọ. B. Bắc Giang. C. Lạng Sơn. D. Nghệ An. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Hòa Bình. B. Hải Phòng. C. Phủ Lý. D. Thái Nguyên. Câu 49: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống A. động đất. B. lũ quét. C. sương muối. D. hạn hán. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Yên Bái. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Hạ Long. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng VII. B. Tháng II. C. Tháng IX. D. Tháng III. Câu 53: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất đồi núi ở nước ta là A. chống nhiễm mặn. B. cải tạo đất phèn. C. bón phân thích hợp. D. đào hố vẩy cá. Câu 54: Vùng đất của nước ta là A. đất liền giáp biển và đồi núi phía tây. B. các đảo và vùng đồng bằng ven biển. C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. D. giữa đường biên giới và đường bờ biển. Câu 55: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta? A. Nằm trong khu vực kinh tế sôi động. B. Nằm trong vùng nghèo khoáng sản. C. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Nằm trên đường di cư của sinh vật. Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta? A. Nguồn hải sản phong phú. B. Mang đến nhiều thiên tai. C. Làm cho khí hậu khô hạn. D. Giàu tài nguyên khoáng sản. Trang 1/4 - Mã đề thi 005
- Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á biển đảo? A. Mưa lớn đồng đều giữa các tháng. B. Phía Bắc có khí hậu cận nhiệt đới. C. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Giàu khoáng sản và thủy sản. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta? A. Có các cao nguyên badan xếp tầng. B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. C. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước. D. Gồm nhiều dãy núi chạy song song. Câu 59: Cho biểu đồ: MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017? A. Sữa tươi tăng liên tục, nước khoáng tăng liên tục. B. Sữa bột tăng không liên tục, nước khoáng tăng. C. Nước khoáng giảm liên tục, sữa bột tăng liên tục. D. Sữa tươi giảm liên tục, nước khoáng tăng liên tục. Câu 60: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. trình độ chưa cao. B. phân bố đồng đều. C. số lượng không lớn. D. chất lượng giảm xuống. Câu 61: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017. Quốc gia Việt Nam Xin-ga-po Lào Ma-lai-xi-a Dân số (triệu người) 94,7 5,8 7,0 32,5 GDP (tỉ USD) 223,7 323,9 168,5 314,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về thu nhập bình quân đầu người năm 2017 giữa các quốc gia? A. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Lào. C. Lào cao hơn Việt Nam. D. Việt Nam cao hơn Xin-ga-po. Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay? A. Dân số tăng nhanh. B. Cơ cấu dân số già. C. Có nhiều dân tộc. D. Quy mô dân số lớn. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân phân hóa theo Bắc - Nam của thiên nhiên nước ta? A. Do nằm trong khu vực nội chí tuyến. B. Do tác động của bức chắn địa hình. C. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ. Câu 64: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng ở đặc điểm A. cao ở rìa phía đông và thấp ở giữa. B. diện tích đất tự nhiên nhỏ hơn. C. địa hình thấp và bằng phẳng hơn. D. phù sa không bồi đắp hàng năm. Câu 65: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở các tỉnh phía Nam của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu vì Trang 2/4 - Mã đề thi 005
- A. bãi biển phẳng, dễ xây dựng các ruộng muối. B. nhiệt độ cao, ít mưa, độ mặn nước biển lớn. C. đây là vùng có đường bờ biển dài nhất cả nước. D. thủy triều thấp, ít ảnh hưởng các ruộng muối. Câu 66: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. tránh lãng phí đất trồng. B. tận dụng nhân công rẻ. C. cải thiện đời sống nhân dân. D. xuất khẩu để thu ngoại tệ. Câu 67: Cho biểu đồ về GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. C. Cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016. Câu 68: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa chủ yếu do A. biển đóng vai trò chính trong sự hình thành. B. đồng bằng ở chân núi nên nhiều cát trôi xuống. C. thời tiết ở đây khô hạn và hiện tượng cát lấn. D. bị xói mòn, rửa trôi trong điều kiện mưa nhiều. Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam nước ta có thể diễn ra quanh năm là A. không có mùa đông lạnh. B. cơ sở lưu trú khang trang. C. giá cả phù hợp nhu cầu. D. có nhiều bãi biển rất đẹp. Câu 70: Gió Đông Bắc làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có A. hai mùa khác nhau rõ rệt. B. thời tiết đầu hạ khô nóng. C. mưa nhiều vào thu – đông. D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn. Câu 71: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác chủ yếu do A. lượng mưa lớn nhưng đô thị hóa chưa phát triển. B. mật độ dân cư còn thấp và ít công trình xây dựng. C. lượng mưa lớn và được rải ra trong nhiều tháng. D. địa hình dốc ra biển và đất cát pha chiếm ưu thế. Câu 72: Tác động chủ yếu của khí hậu có nền nhiệt cao đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt. B. thâm canh để nâng cao hiệu quả sản xuất. C. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới. Trang 3/4 - Mã đề thi 005
- D. hệ thống cây trồng và vật nuôi phong phú. Câu 73: Sự màu mỡ của đất feralit ở vùng đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. kĩ thuật canh tác của con người. B. quá trình xâm thực và bồi tụ. C. điều kiện khí hậu ở miền núi. D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau. Câu 74: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên chủ yếu do A. động đất thường xảy ra ở đứt gãy sâu. B. lũ quét, trượt lở đất đá thường xuyên. C. địa hình bị chia cắt mạnh và sườn dốc. D. tình trạng khan hiếm nguồn nước ngọt. Câu 75: Nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta chủ yếu do A. tác động của gió mùa và nhiệt độ. B. tác động của gió mùa và địa hình. C. tác động của hướng núi và độ ẩm. D. phân hóa địa hình và góc nhập xạ. Câu 76: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018. (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2005 2010 2012 2015 2018 Khai thác 2,0 2,4 2,7 3,0 3,6 Nuôi trồng 1,5 2,7 3,1 3,5 4,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta phân theo ngành giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 77: Nguồn nước của Việt Nam bị ô nhiễm nghiêm trọng chủ yếu do A. hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông khi chưa qua xử lí. B. việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển Đông. C. nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu. D. giao thông vận tải đường thuỷ phát triển nên xăng dầu, chất thải trên sông nhiều. Câu 78: Giải pháp chủ yếu nhằm bảo vệ rừng phòng hộ là A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. B. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, chất lượng đất rừng. C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. Câu 79: Tác động chủ yếu của những khối núi cao trên 2000m đối với thiên nhiên nước ta là A. tạo bức chắn để hình thành ranh giới các miền khí hậu. B. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước. C. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. D. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. Câu 80: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu do A. sự phân hóa độ cao địa hình và thảm thực vật. B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi. C. sự phân bố thảm thực vật và các loại đất chính. D. tác động của gió mùa và ảnh hưởng của biển Đông. = = = = = HẾT = = = = = - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 005
- made cauhoi dapan madecauhoi dapan madecauhoi dapan madecauhoi dapan 1 41 B 3 41 A 5 41 C 7 41 D 1 42 D 3 42 B 5 42 A 7 42 A 1 43 C 3 43 A 5 43 A 7 43 D 1 44 D 3 44 A 5 44 D 7 44 C 1 45 C 3 45 C 5 45 B 7 45 B 1 46 A 3 46 A 5 46 A 7 46 A 1 47 D 3 47 D 5 47 C 7 47 B 1 48 B 3 48 D 5 48 B 7 48 C 1 49 A 3 49 C 5 49 B 7 49 B 1 50 A 3 50 C 5 50 D 7 50 D 1 51 C 3 51 B 5 51 B 7 51 A 1 52 C 3 52 D 5 52 B 7 52 C 1 53 B 3 53 B 5 53 D 7 53 B 1 54 B 3 54 A 5 54 C 7 54 A 1 55 B 3 55 D 5 55 B 7 55 D 1 56 C 3 56 A 5 56 C 7 56 C 1 57 B 3 57 B 5 57 D 7 57 B 1 58 A 3 58 C 5 58 D 7 58 C 1 59 C 3 59 D 5 59 A 7 59 D 1 60 D 3 60 A 5 60 A 7 60 A 1 61 B 3 61 D 5 61 C 7 61 C 1 62 A 3 62 B 5 62 B 7 62 D 1 63 D 3 63 C 5 63 A 7 63 A 1 64 C 3 64 D 5 64 C 7 64 B 1 65 B 3 65 C 5 65 B 7 65 D 1 66 D 3 66 D 5 66 D 7 66 C 1 67 A 3 67 B 5 67 B 7 67 A 1 68 B 3 68 D 5 68 A 7 68 C 1 69 C 3 69 B 5 69 A 7 69 B 1 70 C 3 70 A 5 70 C 7 70 B 1 71 A 3 71 C 5 71 D 7 71 A 1 72 D 3 72 A 5 72 C 7 72 D 1 73 D 3 73 D 5 73 D 7 73 C 1 74 A 3 74 B 5 74 C 7 74 D 1 75 A 3 75 D 5 75 B 7 75 C 1 76 C 3 76 B 5 76 C 7 76 A 1 77 D 3 77 A 5 77 A 7 77 B 1 78 B 3 78 A 5 78 A 7 78 B 1 79 B 3 79 C 5 79 D 7 79 A 1 80 C 3 80 C 5 80 B 7 80 D
- made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 2 41 D 4 41 A 6 41 B 8 41 D 2 42 A 4 42 A 6 42 C 8 42 B 2 43 B 4 43 D 6 43 B 8 43 B 2 44 C 4 44 C 6 44 A 8 44 D 2 45 B 4 45 D 6 45 A 8 45 A 2 46 C 4 46 B 6 46 D 8 46 C 2 47 C 4 47 C 6 47 C 8 47 C 2 48 A 4 48 D 6 48 D 8 48 D 2 49 D 4 49 B 6 49 D 8 49 D 2 50 D 4 50 A 6 50 B 8 50 A 2 51 C 4 51 A 6 51 D 8 51 D 2 52 B 4 52 B 6 52 B 8 52 A 2 53 A 4 53 C 6 53 A 8 53 C 2 54 B 4 54 B 6 54 C 8 54 B 2 55 A 4 55 A 6 55 C 8 55 B 2 56 D 4 56 B 6 56 A 8 56 A 2 57 C 4 57 B 6 57 A 8 57 D 2 58 A 4 58 C 6 58 D 8 58 B 2 59 D 4 59 D 6 59 B 8 59 A 2 60 A 4 60 C 6 60 D 8 60 D 2 61 B 4 61 B 6 61 D 8 61 C 2 62 C 4 62 C 6 62 C 8 62 A 2 63 B 4 63 D 6 63 C 8 63 C 2 64 B 4 64 A 6 64 B 8 64 A 2 65 D 4 65 B 6 65 A 8 65 B 2 66 A 4 66 D 6 66 B 8 66 D 2 67 B 4 67 C 6 67 D 8 67 D 2 68 B 4 68 A 6 68 C 8 68 B 2 69 C 4 69 D 6 69 D 8 69 C 2 70 A 4 70 C 6 70 C 8 70 A 2 71 D 4 71 A 6 71 A 8 71 C 2 72 C 4 72 B 6 72 B 8 72 A 2 73 D 4 73 C 6 73 C 8 73 D 2 74 D 4 74 D 6 74 A 8 74 C 2 75 A 4 75 A 6 75 B 8 75 C 2 76 C 4 76 B 6 76 D 8 76 A 2 77 C 4 77 A 6 77 D 8 77 B 2 78 B 4 78 C 6 78 C 8 78 A 2 79 B 4 79 B 6 79 B 8 79 D 2 80 A 4 80 D 6 80 A 8 80 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn