intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến, Phú Yên

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến, Phú Yên này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến, Phú Yên

  1. Sở GD&ĐT Phú Yên ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Trường THCS&THPT Nguyễn khuyến Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí Thời gian: 50phút 2. HÌNH THỨC: Hình thức kiểm tra trắc nghiệm 100% (90% Địa lí 12, 10% Địa lí 11) MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2020, MÔN ĐỊA LÝ, KHỐI 12. Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao số câu Chủ đề Địa lí khu vực Hiểu được và quốc gia nguyên nhân làm hạn chế lao đông và diện tích trồng lúa giảm ở các nước Đông Nam Á 0 2 0 0 2 Địa lí tự nhiên Biết được lãnh Hiểu được thổ VN. nguyên nhân vì Biết được đặc sao địa hình nước điểm của Biển ta có sự phân bậc. Đông. Nguyên nhân dẫn Biết được mùa đến sự thay đổi mưa bão ở Việt nhiệt độ từ Bắc Nam. vào Nam. 3 2 0 0 5 Địa lí dân cư Biết được đặc Hiểu được việc điểm đô thị hóa làm đang là vấn ở nước ta. đề gay gắt ở nước ta 1 1 0 0 2 Địa lí các Biết được biện Hiểu được vì sao Giải thích được vì sao Vai trò quan ngành kinh tế pháp làm cho ngư trường Cà lương thực là mối quan trọng trong năng suất tăng Mau – Kiên tâm thường xuyên của công nghiệp nhanh Giang là ngư nước ta. Việc mở rộng đối với ngành trường lớn. của các thành phần kinh nông nghiệp. trong hoạt động công nghiệp. Vai trò của ngành GTVT. 1 1 3 1 6 Địa lí các vùng Hiểu được việc Giải thích được vì sao Nguyên nhân kinh tế hình thành cơ cấu Đông Bắc có mùa đông việc giảm diện kin tế nông – lâm lạnh nhất cả nước. Vận tích rừng ở – ngư nghiệp ở dụng để giải quyết tốt Tây Nguyên Bắc Trung Bộ. vấn đề lương thực ở dẫn đến hậu đông bằng. Nguyên quả? So sánh nhân hình thành gió vùng TN và
  2. phơn ở Bắc Trung Bộ. TDMNBB. So Lợi thế đê DHNTB phát ánh vùng ĐNB triển kinh tế mở. nhận và TN về mặt định chính xác khi nói tự nhiên. Khai về DHNTB. thác mùa lũ ở DDBSCL. 0 1 5 4 10 Thực hành kĩ 8 3 2 2 15 năng Địa lí TSC: 40 13 câu 3.25 10 câu 17 câu 40 TSĐ: 10 điểm 2.5 điểm=25% 4.25điểm= 42.5% =32.5%TSĐ TSĐ ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A C A A D C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D D A D D B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B D A D D D C A B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C D A C A B C B C Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất, vùng biển, vùng sông. C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển. D. vùng đất, vùng biển, vùng núi. Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông? A. Là biển tương đối kín. B. Phía tây và bắc là lục địa. C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. D. Phía đông và đông nam là một vòng cung đảo. Câu 3. Mùa bão ở Việt Nam A. chậm dần từ Bắc vào Nam. B. chậm dần từ Nam ra Bắc. C. sớm ở miền Nam, muộn ở miền Bắc. D. sớm ở miền Trung, muộn ở miền Bắc. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam- Bắc của nước ta là A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn. C. dãy Bạch Mã. D. dãy Ngọc Linh Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào trên đất liền? A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào. C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. Thái Lan, Campuchia, Lào. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn Nam.
  3. C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Đông Triều Câu 7. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là? A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là? A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk B. Hồ dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An D. Hồ Trị An, hồ Thác Bà Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cực Tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là A. Cánh cung Đông Triều. B. Cánh cung sông Gâm. C. Cánh cung Bắc Sơn. D. Cánh cung Ngân Sơn. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C? A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất? A. Cả nước. B. Vùng kinh tết trọng điểm miền Trung. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô? A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam phân theo khu vực kinh tế được xếp theo thứ tự về tỉ trọng từ cao xuống thấp là A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông lâm thủy sản. B. nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ. C. dịch vụ, Nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng. D. công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông lâm thủy sản. Câu 15. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là A. trình độ đô thị hóa thấp B. tỉ lệ dân thành thị giảm C. phân bố đô thị đều giữa các vùng D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh Câu 16. Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là A. khai hoang, tăng vụ trong năm. B. thâm canh, khai hoang. C. cải tạo đất, tăng vụ trong năm. D. thâm canh, sử dụng đại trà các loại giống mới. Câu 17. Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. B. lao động không cần cù, siêng năng. C. thiếu sự dẻo dai, năng động. D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
  4. Câu 18. Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì A. phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m. B. chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo C. chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh. D. trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu làm cho sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là A. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí. C. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc Câu 20. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì A. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng. B. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao. C. phần lớn người lao động sản xuất trong nông nghiệp. D. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao. Câu 21. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần A. nhập khẩu lương thực. B. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ. C. thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác tới. D. nhập lương thực từ các vùng khác. Câu 22. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do A. Các đồng bằng đón gió. B. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam. C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều. D. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung. Câu 23. Cho bảng số liệu: Năm 2013 2014 2015 Thái Lan 2.9 5.9 4.3 Việt Nam 5.4 6 6.7 Mi-an-ma 7.1 6.2 5.9 Xin-ga-po 2.7 0.8 2.8 TỐC ĐỘ TĂNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2013-2015 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Để thể hiện tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2013 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 24. Phương châm “ sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm A. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.
  5. B. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông. C. giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại. D. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại. Câu 25. Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. B. có một mùa đông lạnh. C. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng. D. phát triển thủy điện.. Câu 26. Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Mực nước ngầm hạ thấp. B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật. C. Tăng độ mặn trong đất. D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý. Câu 27. Cho biểu đồ: MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG NGHIỆP XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2016 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau không đúng về một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2015-2016? A. Tình hình xuất khẩu các mặt hàng nông nghiệp có xu hướng tăng. B. Cà phê là mặt xuất khẩu nhiều nhất. C. Năm 2016, cao su xuất khẩu tăng 439.1 tấn. D. Hạt tiêu xuất khẩu nhiều hơn so với chè. Câu 28. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM ( Đơn vị : Nghìn người ) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77.631 82.392 86.025 90.729 Thành thị 18.725 22.332 25.585 30.035 Nông thôn 58.906 60.060 60.440 60.694 .Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A.Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn B.Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C.Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D.Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. Câu 29. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
  6. A. có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn. B. có đất badan tập trung thành vùng lớn. C. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm. D. nhiệt độ quanh năm cao trên 27o. Câu 30. Cho biểu đồ: (Nguồn : Tổng cục thống kê Việt Nam) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích và dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. B. Cơ cấu và quy mô diện tích, dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. D. Diện tích và mật độ dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016. Câu 31. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A. mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn. B. các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn. C. các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt. D. tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa. Câu 32. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi để phát triển nền kinh tế mở vì A. vị trí tiếp giáp với Campuchia. B. do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn. C. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu. D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh. Câu 33. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không phải do A. lãnh thổ kéo dài hẹp ngang B. đồng bằng nhỏ hẹp, một bên là núi, một bên là biển C. phát huy được thế mạnh của các khu vực và bảo vệ được tài nguyên D. hạn chế được sự phân hóa giữa các khu vực Câu 34. Nguyên nhân hình thành gió fơn ở Bắc Trung Bộ là do A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc. B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn. C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.
  7. D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãnh Hoành Sơn. Câu 35. Vai trò quan trong của công nghiệp chế biến lương thực, thực đối với nông nghiệp không phải là A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. B. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. C. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. D. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. Câu 36. Trong quá trình Đồi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. B. giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện. C. tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới. D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước. Câu 37. Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm A.đa dạng hóa sản phẩm. B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất. C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước. D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 38. Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có A. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu. C. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều. D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc Câu 39. Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực. B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu. C. do thiếu lao động trong sản xuất lương. D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng. Câu 40. Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do A. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm. B. năng suất tăng lên nhanh chóng. C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng. D. sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân. ------------------------ HẾT ------------------------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2