Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Thu Xà
lượt xem 0
download
Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Thu Xà sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 - THPT Thu Xà
- SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT THU XÀ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: GDCD Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Dao, liềm, búa là những yếu tố thuộc về A. phương thức sảo xuất. B. công cụ lao động. C. đối tượng lao động. D. kết cấu hạ tầng. Câu 2. Xét về nguồn gốc thì cả đối tượng lao động và công cụ lao động đều có nguồn gốc từ A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. xã hội.D. cuộc sống. Câu 3. Nhiều người đang kinh doanh mặt hàng này nhưng chuyển sang mặt hàng khác. Đây là một biểu hiện trong chức năng của A. hàng hóa. B. tiền tệ. C. thị trường. D. cạnh tranh. Câu 4. Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì A. chúng có giá trị tương đương. B. chúng đều là sản phẩm của lao động. C. chúng đều có giá trị sử dụng.D. chúng có giá trị sử dụng khác nhau. Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. sự gia tăng sản xuất hàng hóa. C. nguồn lao động dồi dào. D. sự thay đổi cung và cầu. Câu 6. Mục đích của cạnh tranh là A. thu được nhiều lợi nhuận. B. bán được nhiều hàng hóa. C. giành thêm các thị trường. D. nâng vị thế của bản thân. Câu 7. Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch để cung cấp cho thị trường, hiện nay giá các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có thêm lợi nhuận? A. Bố H. B. Mẹ H. C. Chị H. D. Chị và mẹ H. Câu 8. Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao lại có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn? A. Do cung cầu. C. Do cung = cầu. D. Do cung cầu. Câu 9. Đặc trưng không thuộc về phap luât là tính ́ ̣ A. quy phạm phổ biến. B. quyền lực, bắt buộc chung. C. tự giác điều chỉnh hành vi. D. xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 10. Bản chất nào sau đây là bản chất của pháp luật? A. Bản chất xã hội và bản chất công nhân. B. Bản chất công nhân và bản chất thống trị. C. Bản chất thống trị và bản chất giai cấp. D. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 11. Pháp luật được ban hành và đảm bảo thực hiện bởi tổ chức nào sau đây? 1
- A.Nhà nước. B. Quốc hội. C. Chính phủ. D. Tòa án. Câu 12. Đặc trưng nào của pháp luật khiến cho quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính nhân văn, cao cả. Câu 13. Anh A đá banh làm bể cửa kính nhà bà H. Hành vi này của anh A thuộc loại vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 14. Bà B phơi lúa trên đường lộ gây cản trở giao thông. Hành vi này của bà B thuộc loại vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 15. Mặc dù biết mình bị nhiễm HIV, nhưng ông A vẫn cố ý lây truyền HIV cho người khác. Hành vi này của ông A thuộc loại vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 16. Ông A phó chủ tịch xã đưa người thân của mình vào làm việc. Hành vi này của ông A thuộc loại vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 17. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về A. trách nhiệm pháp lí. B. trách nhiệm pháp luật. C. quyền và nghĩa vụ. D. trách nhiệm và quyền. Câu 18. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về A. quyền tự chủ kinh doanh. B. nghĩa vụ trong kinh doanh. C. trách nhiệm pháp lý. D. quyền lao động. Câu 19. Đứng trước pháp luật, tất cả mọi công dân đều có quyền A. công bằng. B. tự do. C. dân chủ. D. bình đẳng. Câu 20. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân đều A. hưởng quyền công dân ngang nhau trước Nhà nước và pháp luật. B. thực hiện nghĩa vụ như nhau trước Nhà nước, các tổ chức xã hội. C. có quyền và làm nghĩa vụ giống nhau không bị phân biệt đối xử. D. bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Câu 21.Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng là vợ và chồng A. có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sỡ hữu tài sản chung. B. bình đẳng trong việc lựa chọn biện pháp kế hoạch hóa gia đình. C.có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. D. có nghĩa vụ như nhau trong việc nuôi dạy, giáo dục con cái. Câu 22. Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của công dân được thực hiện thông qua A. tuyển dụng lao động. B. cơ chế lao động. C. hợp đồng lao động. D. nguyên tắc lao động. Câu 23. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D. tình cảm. 2
- Câu 24. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh. B. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền tự chủ kinh doanh. C. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. D. Mọi doanh nghiệp đều đóng thuế như nhau trong kinh doanh. Câu 25. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về A. kinh tế, văn hóa. B. văn hóa, giáo dục. C. chính trị, giáo dục. D. chính trị, xã hội. Câu 26. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước đã thể hiệnquyền bình đẳng giữa các A. dân tộc. B. công dân. C. vùng, miền. D.tôn giáo. Câu 27. Đến ngày 27 tháng 7 hàng năm, nhà trường tổ chức cho học sinh đến viếng nghĩa trang liệt sĩ ở địa phương. Đây là hoạt động A. tín ngưỡng. B. mê tín. C. tôn giáo. D. công ích. Câu 28.Hành vi nào sau đây thể hiện hoạt động tín ngưỡng? A. Đốt vàng mã. B. Xin xâm. C. Xem bói. D. Giỗ tổ. Câu 29.Do nghi ngờ chị B có quan hệ bất chính với chồng mình nên chị A đã thuê người bắt chị B để hỏi cho ra lẽ. Hành vi của chị A đã xâm phạm tới A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. Câu 30.Tự tiện vào nhà của người khác là hành vi vi phạm A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩmcủa công dân. Câu 31. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc UBND nơi gần nhất những người thuộc đối tượng A. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm. B. che giấu người đang bị tình nghi. C. sống bụi đời, không có giấy tờ tùy thân. D. phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. Câu 32.A vì ghen ghét B nên tung tin xấu về B, nói B có liên quan đến việc mất tiền của một bạn trong lớp. Vậy bạn A đã vi phạm A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân. C. Quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân. D. Quyền tự do cư trú, đi lại của công dân. Câu 33.Anh A không đồng ý với quyết định giải quyết đơn khiếu nại của ông chủ tịch UBND xã và huyện. Nếu là anh A,em sẽ gởi đơn khiếu nại tiếp theo cho A.tòa hành chính thuộc tòa án nhân dân. 3
- B. chủ tịch UBND tỉnh. C. Chánh thanh tra cấp tỉnh. D. Viện kiểm sát cấp tỉnh. Câu 34. Trường hợp nào sau đây em có quyền khiếu nại? A. Nhận quyết định thôi việc trái pháp luật. B.Xây nhà lấn sang đất ông B. C.Vay tiền của bà C và sau đó bỏ trốn do không trả được nợ. D.Bị anh H đánh vô cớ gây thương tích. Câu 35.Phát hiện một nhóm người đang trộm gỗ trong vườn quốc gia, Q đã báo ngay cho cơ quan kiểm lâm. Q đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. B.Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tố cáo. D.Quyền khiếu nại. Câu 36.Chị L là nhân viên của công ty X có hai lần đi làm muộn nên đã bị Giám đốc Công ty ra quyết định kỷ luật với hình thức hạ bậc lương. Không đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L có thể làm gì trong các cách dưới đây? A. Gởi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên. B.Gởi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên. C. Gởi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty. D.Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại. Câu 37. Hành vi nào sau đây không thể hiện tính năng động sáng tạo? A. Tìm ra nhiều cách giải khác nhau trong học tập. B. Dám nghĩ và dám làm những việc khó khăn. C.Chỉ làm theo những điều đã được hướng dẫn, chỉ bảo. D. Có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến riêng của mình. Câu 38. Quan điểmnào sau đây không đúng khi nói về quyền học tập của công dân? A.Công dân có quyền học tập không hạn chế. B.Công dân có quyền học bất cứ ngành, nghề nào. C.Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời. D. Công dân chỉ có quyền học tập khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền. Câu 39.Quy chế tuyển sinh đại học quy định những học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A.Quyền được khuyến khích. B.Quyền được ưu tiên. C.Quyền được học tập. D. Quyền được phát triển. Câu 40.Quyền được tự do tìm tòi, nghiên cứu để đưa ra các phát minh, sáng chế, cải tiến kỹ thuật là nội dung thuộc quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền sáng tạo.B.Quyền được phát triển. C.Quyền phát minh, sáng chế.D. Quyền cải tiến kỹ thuật. Hết 4
- SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT THU XÀ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: GDCD Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đáp án đề thi Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C A A A A A C D A A A C B D A C D D 21 22 2 2 2 2 27 2 2 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 3 4 5 6 8 9 C C A D B A A D A B D B A A C C C D D A SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT THU XÀ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: GDCD 5
- Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Ma trận đề thi. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung,chương…) cao Chủ đề 1 Hiểu được Công dân với sự các yếu tố phát triển kinh tế. cơ bản của quá trình sản xuất. Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% Số điểm 0.5 0.5 điểm=5% Chủ đề 2 Nhận ra Hàng hóa – Tiền tệ chức năng Thị trường. của thị trường và cơ sở của việc trao đổi. Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% Số điểm 0.5 0.5 điểm=5% Chủ đề 3 Biết được Cạnh tranh trong nguyên nhân, mục đích sản xuất và lưu thông hàng hóa. của cạnh tranh. Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% Số điểm 0.5 0.5 điểm=5% Chủ đề 4 Chỉ ra được Cung – cầu trong tình huống sản xuất và lưu vận dụng thông hàng hóa. quan hệ cung – cầu. Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% Số điểm 0.5 0.5 điểm=5% Chủ đề 5 Biết được Pháp luật và đời khái niệm, sống. bản chất, đặc trưng của pháp 6
- luật. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% Chủ đề 6 Nhận ra Thực hiện pháp được các luật. loại vi phạm pháp luật bằng tình huống thực tế. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% Chủ đề 7 Biết được Công dân bình đẳng bình đẳng trước pháp luật. về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% Chủ đề 8 Hiểu được Quyền bình đẳng quyền bình của công dân trong đẳng của một số lĩnh vực của công dân đời sống xã hội. trong hôn nhân gia đình, lao động và kinh doanh. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% Chủ đề 9 Chỉ ra được Quyền bình đẳng nội dung giữa các dân tộc, bình đẳng tôn giáo. giữa các dân tộc, tôn giáo trong các tình huống thực tế. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% 7
- Chủ đề 10 Hiểu được Công dân với các một số quyền tự do cơ quyền tự do bản. cơ bản của công dân. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% Chủ đề 11 Nêu cách Công dân với các làm phù hợp quyền dân chủ. khi gặp tình huống liên quan đến các quyền dân chủ. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% Chủ đề 12 Biết được Pháp luật với sự nội dung phát triển của công quyền học dân. tập, sáng tạo và phát triển của công dân. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 4 Số điểm 1.0 Tỉ lệ Số điểm 1.0 1.0 10% điểm=10% Tổng số câu 40 Số câu 14 Số câu 10 Số câu 6 Số câu 10 Số câu 40 Tổng số điểm 10 Số điểm 3.5 Số điểm 2.5 Số điểm 1.5 Số điểm 2.5 Số điểm 1 Tỉ lệ 100% 35% 25% 15% 25% Tỉ lệ 100% 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn