IAMTOANMY.COM.VN<br />
57 Lê Quốc Trinh, Phú Thọ Hòa,<br />
Tân Phú, TP. HCM<br />
ĐT: 0986 651 281<br />
-------------<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút)<br />
40 câu trắc nghiệm<br />
<br />
------------<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:.................................................Số báo danh. ......................... MÃ ĐỀ 001<br />
Câu 1. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt glucozơ và fructozơ ?<br />
A. AgNO3/NH3<br />
B. nước Br2<br />
C. Cu(OH)2/OHD. Cu(OH)2<br />
Câu 2. Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, nhưng xoắn<br />
(2) Amilopectin chỉ có liên kết 1,4-glicozit<br />
(3) Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit thu được -glucozơ<br />
(4) Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng vòng<br />
(5) Mantozơ là một loại đường khử<br />
(6) Trong qua trình thủy phân tinh bột trong cơ thể có sản phẩm là mantozơ<br />
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />
A. 3<br />
B. 6<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 3. X là -aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Đốt<br />
cháy hoàn toàn X cần 14,112 lit O2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 48 gam<br />
kết tủa. X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 6<br />
D. 7<br />
Câu 4. Xenluzơ và tinh bột có cùng phản ứng nào sau đây ?<br />
A. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường<br />
B. Hóa xanh hồ tinh bột<br />
C. Thủy phân trong môi trường axit<br />
D. Tác dụng AgNO3/NH3<br />
Câu 5. Chất nào sau đây không phải chất rắn ở điều kiện thường ?<br />
A. alanin<br />
B. tristearin<br />
C. triolein<br />
D. glucozơ<br />
Câu 6. Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ?<br />
A. mantozơ<br />
B. trilinolein<br />
C. metylfomat<br />
D. lysin<br />
Câu 7. Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Anilin cho phản ứng thế brom khó hơn benzen<br />
(2) Amin bậc hai có tính bazơ mạnh hơn amin bậc 1<br />
(3) Các amin từ C1 đến C4 đều là chất khí ở điều kiện thường<br />
(4) Để khử mùi tanh của cá ta có thể dùng giấm ăn<br />
(5) Có thể điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen bằng H2, đun nóng<br />
(6) Khi để lâu trong không khí anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí<br />
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 8. X là este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Biết X được điều chế từ axit và ancol tương ứng.<br />
X có bao nhiêu công thức cấu tạo đúng ?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 9. Khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với axit panmitic và axit stearic. Có thể thu được tối đa bao<br />
nhiêu trieste ?<br />
A. 4<br />
B. 6<br />
C. 8<br />
D. 2<br />
Câu 10. Cho các chất sau: Gly-Ala; Al-Ala-Gly; glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; metyl fomat. Có<br />
bao nhiêu chất có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 11. X là amin có công thức phân tử C4H11N. Trong đó có x amin bậc I, y amin bậc II và z amin bậc<br />
III. Giá trị x, y, x lần lượt là ?<br />
A. 8, 4, 2<br />
B. 4, 3, 2<br />
C. 4, 3, 1<br />
D. 4, 2, 1<br />
Câu 12. X là este có công thức phân tử C8H8O2 (chứa vòng benzen). Biết X tác dụng với dung dịch<br />
NaOH chỉ thu được sản phẩm là hợp chất hữu cơ. Công thức nào sau đây phù hợp với X ?<br />
(1) C6H5COOCH3<br />
(2) HCOOC6H4CH3<br />
Trang 1/Mã đề 001<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
(3)CH3COOC6H5<br />
(4) HCOOCH2C6H5<br />
A. (1); (2); (3); (4)<br />
B. (1); (4)<br />
C. (1); (3); (4)<br />
D. (2); (3); (4)<br />
Câu 13. Phản ứng nào sau đây làm giảm mạch cacbon ?<br />
A. Thủy phân poli(vinyl axetat) trong dung dịch NaOH<br />
B. Đun nóng nhựa rezol ở 1500 C<br />
C. Thủy phân tinh bột trong môi trường axit<br />
D. Clo hóa cao su isopren<br />
Câu 14. Polime nào sau đây có thể điều chế từ cả phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng ?<br />
A. nilon-6<br />
B. nilon-7<br />
C. nilon-6,6<br />
D. tơ nitron<br />
Câu 15. Bản chất của tơ nhân tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat là ?<br />
A. poli amit<br />
B. xenlulozơ<br />
C. poli este<br />
D. tinh bột<br />
Câu 16. Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;<br />
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;<br />
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;<br />
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit.<br />
Phát biểu đúng là<br />
A. (3) và (4)<br />
B. (1) và (3)<br />
C. (1) và (2)<br />
D. (2) và (4)<br />
Câu 17. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.<br />
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.<br />
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br />
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 18. Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 19. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br />
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)<br />
B. Dung dịch NaOH (đun nóng)<br />
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)<br />
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)<br />
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom<br />
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh<br />
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh<br />
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3<br />
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom<br />
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức<br />
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng<br />
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau<br />
Câu 22. Chất X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Khi thủy phân X tạo sản phẩm dùng<br />
trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. Vậy X là<br />
A. glucozơ<br />
B. Saccarozơ<br />
C. fructozơ<br />
D. tinh bột<br />
Câu 23. Cho 0,02 mol lysin (H2N)2C5H9COOH tác dụng với dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl<br />
0,3M, thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M,<br />
thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn. Giá trị m là:<br />
A. 12,51<br />
B. 11,97<br />
C. 13,215<br />
D. 14,67<br />
Câu 24. Hỗn hợp E gồm hai peptit đều được tạo thành từ aminoaxit no, hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và<br />
một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được dung<br />
Trang 2/Mã đề 001<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thì cần tối đa 0,62 mol HCl và thu được dung dịch Z. Cô cạn<br />
Z thu được m gam muối khan. Mặt khác đốt cháy 10,52g E trong lượng O2 vừa đủ, thu được 21,032g hỗn<br />
hợp CO2 và H2O. Giá trị đúng của m gần nhất với<br />
A. 40<br />
B. 60<br />
C. 35<br />
D. 59<br />
Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ mol 3:1). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X<br />
cần vừa đủ 1,1 mol khí O2. Công thức của 2 este trong X là<br />
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C2H4O2 và C5H10O2 D. C2H4O2 và C4H8O2<br />
Câu 26. X, Y là hai este đều no, đơn chức và MX < MY; Z là este no, hai chức (X, Y, Z đều mạch hở).<br />
Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol có cùng<br />
số cacbon và hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy<br />
khối lượng bình tăng 12,6 gam. Đốt cháy hỗn hợp muối cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và<br />
24,84 gam K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là<br />
A. 21,85%<br />
B. 29,14%<br />
C. 15,42%<br />
D. 18,21%<br />
Câu 27. Thủy phân chất X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có phản ứng tráng<br />
bạc và đều tác dụng với Na. Chất X là<br />
A. HCOO-CH2CH2OH<br />
B. CH3COOCH2CHO<br />
C. HCOOCH=CH2<br />
D. HCOO-CH=CH-CH2OH<br />
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 47g chất hữu cơ Z, cần vừa đủ 47,6 lít khí O2 (đktc) chỉ thu được CO2 và<br />
H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 4:3. Cho 0,01 mol Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một<br />
ancol ba chức và 1,76g rắn X gồm 2 muối của hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Biết 2 muối có<br />
mạch cacbon không phân nhánh, không có đồng phân hình học và Z có công thức phân tử trùng với công<br />
thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 6<br />
D. 4<br />
Câu 29. Chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C8H10O9 và có nhóm CH2. Lấy cùng số mol của A<br />
3<br />
cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na tạo muối trung hòa thì thu được n CO n H . Đun nóng A với<br />
4<br />
dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một chất D duy nhất và phần hơi chỉ<br />
có H2O với số mol H2O nhỏ hơn số mol NaOH cần dùng. Đun nóng D với dung dịch HCl loãng dư thu<br />
được chất E. Tên gọi của E là<br />
A. axit 2-hiđroxi butanđioic<br />
B. axit 3-hiđroxi butanoic<br />
C. axit 2,4-đihiđroxi butanoic<br />
D. axit metacrylic<br />
Câu 30. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ với tỉ lệ mol 1:1 trong lượng dư dung<br />
dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,48g Ag. Giá trị của m là<br />
A. 10,44<br />
B. 5,22<br />
C. 15,66<br />
D. 7,83<br />
Câu 31. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch:<br />
A. Na2SO4<br />
B. C2H5OH (có khí HCl)<br />
C. NaOH<br />
D. HCl<br />
Câu 32. Trung hòa hoàn toàn 3,33g một amin (bậc I, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl tạo<br />
ra 6,615g muối. Amin có công thức là<br />
A. H2N(CH2)4NH2<br />
B. CH3CH2CH2NH2 C. CH3CH2NH2<br />
D. H2N(CH2)3NH2<br />
Câu 33. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este<br />
hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc).<br />
Mặt khác, khi thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong<br />
đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần 20<br />
gam O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là:<br />
A. 3 : 1.<br />
B. 1 : 2.<br />
C. 1 : 3.<br />
D. 1 : 1.<br />
Câu 34. X, Y là 2 axit cacboxylic đều hai chức (trong đó X no, Y không no chứa một liên kết C=C; Z là<br />
este thuần chức tạo bởi X, Y và ancol no T . Đốt cháy 21,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol của Y<br />
gấp 2 lần số mol của Z) cần dùng 0,275 mol O2. Mặt khác đun nóng 21,58 gam E với 440 ml dung dịch<br />
NaOH 1M (vừa đủ) thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B<br />
(MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 1,76 gam; đồng thời thu được<br />
0,672 lít khí H2 (đktc). Tỉ lệ a : b gần nhất là.<br />
A. 3,9<br />
B. 3,7<br />
C. 3,6<br />
D. 3,8<br />
Câu 35. Có các nhận định sau:<br />
a) Protein có phản ứng màu biure.<br />
2<br />
<br />
Trang 3/Mã đề 001<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
2<br />
<br />
b) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.<br />
c) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc ezim tạo thành các - amino axit.<br />
d) Đipeptit phản ứng với Cu(OH)2/OH- cho phức chất có màu tím đặc trưng.<br />
e) Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 5<br />
Câu 36. Cho 12,0 gam axit axetic phản ứng với 6,9 gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được m gam<br />
este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%. Giá trị của m là :<br />
A. 7,8<br />
B. 9,72<br />
C. 7,92<br />
D. 10,56<br />
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 13,65 gam hợp chất X, dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy<br />
khối lượng bình tăng 31,95 gam, xuất hiện 45 gam kết tủa và khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,68 lit.<br />
Cho 9,1 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2<br />
gam rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. CTCT của X là:<br />
A. CH3-CH(NH2)COOH<br />
B. CH3COONH3CH3<br />
C. CH3CH2COONH4<br />
D. HCOONH2(CH3)2<br />
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.<br />
B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi<br />
không khí.<br />
C. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.<br />
D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng.<br />
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.<br />
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để<br />
tạo ra polime.<br />
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.<br />
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra<br />
polime.<br />
Câu 40. Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan.<br />
Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?<br />
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.<br />
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.<br />
C. tơ tằm và tơ lapsan.<br />
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.<br />
<br />
------------------------HẾT------------------------<br />
<br />
Trang 4/Mã đề 001<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />