IAMTOANMY.COM.VN<br />
57 Lê Quốc Trinh, Phú Thọ Hòa,<br />
Tân Phú, TP. HCM<br />
ĐT: 0986 651 281<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút)<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút)<br />
40 câu trắc nghiệm<br />
40 câu trắc nghiệm<br />
<br />
-----------------------Họ và tên thí sinh:.................................................Số báo danh. ......................... MÃ ĐỀ 002<br />
Câu 1: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Trong màu nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,01%<br />
(2) Glicozen còn được gọi là tinh bột động vật<br />
(3) Trong cơ thể, nhờ enzim mantaza, mantozơ được thủy phân thành glucozơ<br />
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ chỉ thu được một loại mono saccarit<br />
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
Ni ,t 0<br />
(1) (X) NaOH (Y) (Z)<br />
<br />
(4) (Z) H (Z )<br />
<br />
<br />
(2) (Y) H2SO4 (Y1) Na2SO4<br />
<br />
(3) (Z) Br2 H2O 2HBr (Y1)<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
H2SO4 ,ñaë<br />
c<br />
<br />
(5) (Y1) (Z1) C4H8O2 H2O<br />
<br />
t0<br />
<br />
Khối lượng mol phân tử của (X ) là ?<br />
A. 74<br />
B. 72<br />
C. 86<br />
D. 88<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc vì phân tử có nhóm -CHO<br />
B. Glucozơ không ngọt bằng đường mía<br />
C. Saccarozơ là một loại đường khử<br />
D. Mantozơ là một polime thiên nhiên<br />
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 31,95 gam một loại cao su buna-N, dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch<br />
Ca(OH)2 dư thấy thoát ra 5,04 lit khí (đktc). Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và acrilonitrin trong loại cao su<br />
buna-N trên là:<br />
A. 2 : 1<br />
B. 1 : 1<br />
C. 1 : 3<br />
D. 1 : 2<br />
Câu 5: Có một mẫu dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Pb(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3 có thể làm<br />
sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại:<br />
A. Ag<br />
B. Ni<br />
C. Mg<br />
D. Zn<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể<br />
sống<br />
B. Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (hay bột ngọt)<br />
C. Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ tổng hợp (nilon – 6 và<br />
nilon – 7)<br />
D. Lysin là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin (CH3–S–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH) là thuốc bổ gan<br />
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng peptit X được tạo thành từ một loại -aminoaxit no, hở, chứa 1<br />
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m<br />
gam hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1:4:2 với 450 ml dung dịch<br />
NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết<br />
tổng số liên kết peptit trong E là 16. Giá trị m là: (Nguyễn Anh Phong)<br />
A. 30,63 gam<br />
B. 36,03 gam<br />
C. 32,12 gam<br />
D. 31,53 gam<br />
Câu 8: Cho phản ứng sau: Cu HNO3 Cu(NO3 )2 NO H2O . Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của<br />
<br />
phản ứng trên là ?<br />
A. 11<br />
B. 9<br />
C. 18<br />
D. 20<br />
Câu 9: X là hỗn hợp gồm Y (este no, đơn chức, mạch hở) và Z ( -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm<br />
–NH2). Đốt cháy hoàn toàn 37,08 gam X bằng O2 (vừa đủ) thu được (CO2, N2) có thể tích 36,288 lit<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 002<br />
<br />
(đktc) và 29,16 gam H2O. Mặt khác 37,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH 10% (vừa đủ), đun nóng<br />
thu được dung dịch A (chứa các chất hữu cơ không cùng số cacbon) và ancol B. Cô cạn A rồi đốt cháy<br />
hoàn toàn thu được 22,26 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong A<br />
là:<br />
A. 10,87%<br />
B. 12,96%<br />
C. 5,74%<br />
D. 6,96%<br />
Câu 10: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất<br />
của). Giá trị của a là<br />
A. 11,0<br />
B. 11,2<br />
C. 8,4<br />
D. 5,6<br />
Câu 11: Chất nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường ?<br />
A. glucozơ<br />
B. axit amino axetic<br />
C. saccarozơ<br />
D. tripanmitin<br />
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp N gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250<br />
gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai<br />
khí NO, H2; tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được m + 60,84 gam muối. Nếu<br />
nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít<br />
dung dịch KOH. Nồng độ % của FeSO4 có trong dung dịch X là<br />
A. 10,28%<br />
B. 10,43%<br />
C. 19,39%<br />
D. 18,82%<br />
Câu 13: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng được dung<br />
dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là<br />
A. Mg(NO3)2 và AgNO3<br />
B. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2<br />
C. Zn(NO3)2 và AgNO3<br />
D. Mg(NO3)2 và Zn(NO3)2<br />
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Al và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đkc). Cho m<br />
gam hỗn hợp trên vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />
A. 15,68 gam<br />
B. 38,8 gam<br />
C. 16,32 gam<br />
D. 31,2 gam<br />
Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào 200 ml dung dịch FeCl2 1M, khối lượng kết tủa thu được sau<br />
phản ứng là ?<br />
A. 79,0 gam<br />
B. 21,6 gam<br />
C. 57,4 gam<br />
D. 11,2 gam<br />
Câu 16: X là hợp chất có công thức phân tử C3H11O5N3. Cho 20,28 gam X tác dụng với 300 ml dung<br />
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được dung dịch A và 2,688 lit khí B (đktc) hóa xanh quỳ tím ẩm, đốt cháy<br />
B rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư không thấy có kết tủa. Cô cạn dung dịch A được m<br />
gam rắn khan. Giá trị m là:<br />
A. 29,62 gam<br />
B. 25,92 gam<br />
C. 29,52 gam<br />
D. 26,92 gam<br />
Câu 17: X là peptit có công thức Gly-Glu-Ala. Cho m X tác dụng với dung dịch NaOH (dùng dư 20%) so<br />
với lượng cần thiết, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Biết khối lượng Y lớn hơn<br />
khối lượng ban đầu của X một lượng là 18,72 gam. Giá trị m gần nhất với ?<br />
A. 41 gam<br />
B. 35 gam<br />
C. 39 gam<br />
D. 30 gam<br />
Câu 18: Hiện tượng khi cho Na (kim loại) vào dung dịch CuSO4 là ?<br />
A. Có kim loại (màu đỏ) bám vào Na<br />
B. Sủi bọt khí, kết tủa trắng, tan khi Na (dư)<br />
C. Có kết tủa keo trắng, tan khi Na (dư)<br />
D. Sủi bọt khí không màu, kết tủa màu xanh lam<br />
Câu 19: Cho các loại polime sau: tơ tằm, tơ visco, tơ enang, tơ nilon-6,6, nhựa rezit và keo dán urefomandehit. Có bao nhiêu loại polime có bản chất poliamit ?<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 20: Phản ứng nào sau đây viết đúng ? (Biết C6H5 là vòng benzen)<br />
<br />
<br />
A. C H OH CH COOH CH COOC H H O<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
B. CH3COOH CH3CHO CH3COO CH CH2 H2O<br />
<br />
0<br />
<br />
Ni ,t ,p<br />
<br />
C. (C17H33COO)3 C3H5 3H2 (C17H35COO)3 C3H5<br />
0<br />
<br />
Ni ,t ,p<br />
<br />
D. (C15H31COO)3 C3H5 3NaOH 3C15H31COOH C3H5 (OH)3<br />
<br />
Câu 21: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không chứng minh dạng mạch hở của glucozơ ?<br />
A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan<br />
B. Tác dụng với CH3OH (HCl) thu được metyl glucozit<br />
C. Tác dụng với AgNO3/NH3<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 002<br />
<br />
D. Tác dụng với (CH3CO)2O<br />
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng ?<br />
A. Lipit là este của glixerol với các axit béo<br />
B. Lipit bao gồm: chất béo, sáp, steorit, photpholipit…<br />
C. Lipit là chất béo<br />
D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật<br />
Câu 23: Có 4 kim lọai: A; B; C; D đứng sau Mg trong dãy điện hóa. Biết rằng:<br />
- A, B tác dụng với HCl giải phóng khí H2. B có tính khử mạnh hơn<br />
A. - C, D không tác dụng với HCl. D khử được ion kim lọai C trong dung dịch tạo thành C.<br />
Thứ tự sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần của kim lọai là?<br />
A. A, B, C, D<br />
B. B, A, D, C<br />
C. B, A, C, D<br />
D. A, B, D, C<br />
Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:<br />
A. Tác dụng với axit<br />
B. Tác dụng với phi kim<br />
C. Tính khử<br />
D. Tác dụng với dung dịch muối<br />
Câu 25: Cho các kim loại sau: Fe (1); Al (2); W (3); Cu (4); Hg (5). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao<br />
nhất và thấp nhất lần lượt là:<br />
A. (1) và (3)<br />
B. (3) và (5)<br />
C. (2) và (4)<br />
D. (2) và (5)<br />
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại ?<br />
A. dẫn điện<br />
B. ánh kim<br />
C. Tính dẻo<br />
D. tính cứng<br />
Câu 27: Ứng với công thức C3H7O2N, có bao nhiêu công thức cấu tạo vừa tác dụng với dung dịch HCl,<br />
vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 28: Dãy các kim loại dược xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện là ?<br />
A. Au, Cu, Ag, Al, Fe B. Cu, Au, Ag, Al, Fe C. Ag, Cu, Au, Al, Fe D. Al, Cu, Ag, Au, Fe<br />
Câu 29: Cho các phát biểu sau về xenlulozơ<br />
(1) xenlulozơ tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2<br />
(2) xenlulozơ tác dụng trong CS2<br />
(3) xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo thuốc súng không khói<br />
(4) xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo<br />
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 30: Cho 43,74 gam xenlulozơ tác dụng với một lượng vừa đủ HNO3 đặc (có H2SO4 đặc làm xúc tác),<br />
đun nóng thu được 71,64 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ trinitrat, xenlulozơ đinitrat, xenlulozơ nitrat. Số<br />
mol HNO3 đã phản ứng là ?<br />
A. 0,82 mol<br />
B. 0,25 mol<br />
C. 0,62 mol<br />
D. 0,27 mol<br />
Câu 31: Dãy các chất được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:<br />
A. Mg2+; Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+<br />
B. Mg2+; Fe2+; Fe3+; Ag+; Cu2+<br />
C. Cu2+; Fe3+; Ag+ ; Mg2+; Fe2+<br />
D. Ag+ ; Mg2+; Fe2+; Cu2+; Fe3+<br />
Câu 32: Pirolidin là amin dị vòng. Công thức phân tử của pirolidin là:<br />
A. C4H11N<br />
B. C5H11N<br />
C. C4H9N<br />
D. C5H9N<br />
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. W là kim loại cứng nhất<br />
B. Cs là kim loại mềm nhất<br />
C. Cr là kim loại nặng nhất<br />
D. Na dùng làm tế bào quang điện<br />
Câu 34: X là hỗn hợp gồm etyl fomat, đietyl oxalat và một amino axit A (trong phân tử chứa 1NH2 và 1<br />
COOH). X tác dụng vừa đủ với 590 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng X trên cần<br />
vừa đủ 38,416 lit O2 (đktc) thu được CO2, H2O và 2,688 lit N2 (đktc). Biết mCO mH O 39,42(gam) .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là ?<br />
A. 41,19%<br />
B. 51,12%<br />
C. 37,84%<br />
D. 61,18%<br />
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản<br />
ứng thu được 9,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X là:<br />
A. 70,73%<br />
B. 59,18%<br />
C. 82,96%<br />
D. 46,57%<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 002<br />
<br />
Câu 36: Cho phản ứng sau: Zn Cu2 Zn2 Cu . Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
<br />
A. Xảy ra quá trình oxi hóa Zn<br />
B. Xảy ra sự cho nhận electron<br />
C. Xảy ra qúa trình khử Cu2+<br />
D. Xảy ra quá trình oxi hóa Zn2+<br />
Câu 37: Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím<br />
A. alanin<br />
B. lysin<br />
C. axit glutamic<br />
D. natri axetat<br />
Câu 38: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu<br />
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO<br />
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là<br />
A. 0,12<br />
B. 0,16<br />
C. 0,18<br />
D. 0,14<br />
Câu 39: Cho các kim loại sau: Cu; Ni; Mg; Zn; Ba; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là<br />
?<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 40: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03<br />
mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3<br />
kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là:<br />
A. 0,45M<br />
B. 0,42M<br />
C. 0,4M<br />
D. 0,3M<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 002<br />
<br />
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 002<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
33<br />
<br />
34<br />
<br />
35<br />
<br />
36<br />
<br />
37<br />
<br />
38<br />
<br />
39<br />
<br />
40<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
IAMTOANMY.COM.VN<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 002<br />
<br />