intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 201

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 201" để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 201

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 201 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;   K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108 ; Sn=119; Ba=137; Pb=207 Câu 41: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Câu 42: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để  khử  mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch xút B. Nước vôi trong. C. Giấm ăn. D. Nước muối. Câu 43: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ, đun nóng.  Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,60. B. 1,68. C. 2,24. D. 1,36. Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 45: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây? A. 2CaSO4.H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. Câu 46: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaHCO3? A. KNO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. CaCl2. Câu 47: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4. B. +2. C. +3. D. +6. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Glucozơ. B. Anilin. C. Tristearin. D. Etyl axetat. Câu 49:  Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong  môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. xenlulozơ. Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra  V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 7,84. Câu 51: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (9,0 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ  X tác dụng  với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản  ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y   được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24. Câu 52: Để phân biệt hai dung dịch CaCl2 và NaCl ta dùng dung dịch chất nào sau đây? A. HNO3. B. AgNO3. C. BaCl2. D. Na2CO3. Câu 53: Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Fe tác dụng  với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 201
  2. A. y = 1,5x. B. y = 3x. C. x = 1,5y. D. x = 3y. Câu 54: Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối. Công  thức phân tử của X là A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N. Câu 55: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch  HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm   khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 5,6. B. 16,8. C. 11,2. D. 8,4. Câu 56: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ  thường, tạo thành  kết tủa trắng? A. CH3NH2. B. C6H5NH2 (anilin). C. C2H5COOCH3. D. H2NCH2COOH. Câu 57: Số liên kết peptit có trong một phân tử peptit (mạch hở): Ala­Gly­Val­Gly là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 58: Cho các nhận định sau: (1) CH3­NH2 là amin bậc một. (2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. (3) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Tetrapeptit mạch hở (Ala­Gly­Val­Ala) có 3 liên kết peptit.   (5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là 15,73%. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường. Câu 60: Cho các kim loại: Fe, Ca, Mg, Al. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 61: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra poli(vinyl clorua)? A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CHCl=CHCl. D. CH2=CH2. Câu 62: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 thành Fe (ở nhiệt độ cao) thì thể tích khí CO tối thiểu (đktc)  cần dùng là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 63: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây  ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Quỳ tím. D. Kim loại natri. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang. B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương. C. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng. D. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit. Câu 65: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở  X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX 
  3. Câu 66: Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO 3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4   gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lít hỗn hợp T   gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng 62/87.  Khối lượng của Al trong hỗn hợp Y là A. 8,10. B. 10,36. C. 5,40. D. 10,80. Câu 67: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: ­ X tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 đặc, nguội. ­ Y tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3  đặc nguội, không tác dụng với dung dịch  NaOH. ­ Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch HNO3  đặc  nguội.       X, Y, Z lần lượt là A. Fe, Mg, Zn. B. Zn, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Fe, Mg, Al. Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng  T Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 69: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol CuSO 4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) đến  khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số  mol khí thoát ra từ catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ x : y là A. 2 : 5. B. 4 : 3. C. 8 : 3. D. 3 : 8. Câu 70: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là   đồng đẳng kế tiếp (MX 
  4. Câu 74: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:  ­ X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2.  ­ Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.  ­ Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.  Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Z tan nhiều trong nước. D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. Câu 75: Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số  mol vào nước dư. Kết  thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là A. Na2CO3, NaCl và NaAlO2. B. BaCl2, NaAlO2, NaOH. C. NaCl và NaAlO2. D. AlCl3, NaCl, BaCl2. Câu 76: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3  và HCl đến khi các phản ứng kết thúc thu được  dung  dịch X; 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2  (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, tỉ  khối của Y so với H2 là 4,5) và 2,8 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 25,2. B. 16,8. C. 19,6. D. 28,0. Câu 77: Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau: Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được   16,3 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH2 = CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 78: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3.  Khi thủy phân hoàn toàn m gam M chỉ thu được 81,0 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Biết rằng mỗi peptit   X, Y  chỉ được cấu tạo từ một loại α­aminoaxit duy nhất và tổng số liên kết peptit –CO–NH– trong 2 phân  tử X, Y là 5. Giá trị của m là A. 109,5. B. 104,28. C. 110,28. D. 116,28. Câu 79: Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol CuO; 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al 2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch  chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và 1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung  dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết   tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị  của m  gần nhất với giá  trị nào sau đây? A. 105,04. B. 97,08. C. 86,90. D. 77,44. Câu 80:  Khi sục từ  từ  CO2  vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, kết quả  thí  nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:  Tỉ lệ a : b là A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 4 : 9. D. 9 : 4. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 201
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2