intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao   đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 206 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;   K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108 ; Sn=119; Ba=137; Pb=207 Câu 41:  Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ  với 360 ml dung dịch HCl   1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 23,16. B. 34,74. C. 26,64. D. 37,56. Câu 42: Sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi nhúng vào dung dịch chất nào dưới đây? A. HCl. B. CuCl2. C. H2SO4 loãng. D. ZnCl2. Câu 43: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng nguội. B. HNO3 loãng nóng. C. H2SO4 đặc nóng. D. HCl loãng nóng. Câu 44: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu 2+, Zn2+,  Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. Muối ăn. B. Nước vôi dư. C. Giấm ăn. D. Etanol. Câu 45: Phương pháp nào sau được dùng để điều chế Ca từ CaCl2? A. Dùng nhiệt phân hủy CaCl2. B. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. C. Điện phân CaCl2 nóng chảy. D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch CaCl2. Câu 46: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là A. 6,50 gam. B. 9,75 gam. C. 7,62 gam. D. 5,08 gam. Câu 47: Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch nước brom. B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 48: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala­Gly­Gly. B. Gly­Ala­Gly. C. Ala­Gly­Ala­Gly. D. Gly­Ala. Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường. D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 50: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy thoát  ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 15,3 gam. B. 10,2 gam. C. 5,1 gam. D. 20,4 gam. Câu 51: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng vĩnh cửu? A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–. B. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–. C. Mg , Cl , SO4 , HCO3 . 2+ – 2– – D. Ca2+, Cl–, SO42–, HCO3–. Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vưa đu V ml dung dich NaOH 0,5M đun nóng. ̀ ̉ ̣   Giá trị của V là A. 60. B. 90. C. 120. D. 180. Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 206
  2. A. CuSO4. B. BaCl2. C. FeCl2. D. FeCl3. Câu 54: Dung dịch chất nào tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung dịch  màu xanh lam ? A. Anilin. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Tristearin. Câu 55: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng  với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là A. x = 3y. B. x = 1,5y. C. y = 1,5x. D. y = 3x. Câu 56: Cho dãy các chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly – Ala – Gly. Số  chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 57: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (7,12 gam) và CH3COOCH3 (8,88 gam). Cho toàn bộ  X tác   dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch   Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 18,72. B. 20,72. C. 21,92. D. 24,72. Câu 58: Cho 13,0 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được  4,48 lít khí H2  (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 59: Phương trình hoá học nào sau đây đúng? A. FeSO4 + Cu → CuSO4 + Fe. B. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2. to to C. Cr + Cl2   CrCl2. D. Fe + S   FeS. Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ nitron. C. Xenlulozơ. D. Tơ nilon – 6,6. Câu 61: Dung dịch chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaHCO3? A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây có thoát khí? A. Cho dung dịch NaOH vào dung K2CO3. B. Điện phân dung dịch CuSO4. C. Cho BaCl2 dung dịch H2SO4. D. Cho Cu dư vào dung dịch HCl đặc nóng, dư. Câu 63: Cho các nhận định sau:    (1) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. (2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2  thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.   (3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit.   (4) H2N­CH2­CONH­CH(CH3)­COOH là một tripeptit.   (5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. C. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit. D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng X Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng  Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. tinh bột, anilin, glucozơ, axit glutamic. B. tinh bột, glucozơ, axit glutamic, anilin.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 206
  3. C. tinh bột, glucozơ, anilin, axit glutamic. D. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol   hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,448  lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp X trên trong   dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 14,8 gam. Trộn dung dịch Y với   dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO 3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các   phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98,175. B. 80,355. C. 55,635. D. 90,075. Câu 67: Để m gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 12,0 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản  ứng hết với dung dịch HNO3  (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử  duy nhất của N +5, ở  đktc) và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 6,72. B. 10,08. C. 8,40. D. 8,96. Câu 68: Chia 7,40 gam este X làm hai phần bằng nhau: Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 39,20 gam dung dịch KOH 10%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được  5,32 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOC2H5. Câu 69: Cho 20,16 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai   chất tan và còn lại 8,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư  vào dung dịch Y thu được m gam chất   rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 52,64. B. 56,54. C. 58,88. D. 45,92. Câu 70: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:  ­ X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.  ­ Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.  ­ Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.  Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Z tác dụng với H2 (Ni, to) tạo hợp chất đa chức. B. Y có nhiệt độ sôi cao hơn X. C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. X là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 71: Các peptit đều mạch hở X, Y, Z (MX > MY > MZ). Khi đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu   được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (gồm X, Y và 0,16  mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ  thu được dung dịch chứa 101,04 gam hỗn hợp muối của alanin và  valin. Biết nX 
  4. ­ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; ­ X tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. X, Y, Z lần lượt là A. BaCl2, Al2(SO4)3, K2SO4. B. FeCl2, NaOH, AgNO3. C. Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Na2SO4, BaCl2. Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư. (c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H 2.  Trong các chất sau: Na2CO3, Al, AlCl3, Fe, NaHCO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 76: Hỗn hợp M gồm CnH2n+1COOH và H2N­CxHy(COOH)t. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được N2;  26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol M phản  ứng vừa đủ  với dung dịch chứa a   mol HCl. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,12. Câu 77: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3.  Khi thủy phân hoàn toàn m gam M chỉ  thu được 48,60 gam glyxin và 25,632 gam alanin. Biết rằng mỗi   peptit X, Y  chỉ  được cấu tạo từ  một loại  α  – amino axit duy nhất và tổng số  liên kết peptit –CO–NH–   trong 2 phân tử X, Y là 5. Giá trị của m là A. 65,700. B. 125,136. C. 69,768. D. 62,568. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32   lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong   X là A. 32,80. B. 32,43. C. 23,34. D. 23,08. Câu 79: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng  ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít   khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 42,6. B. 49,8. C. 31,4. D. 37,8. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 300 ml dung dịch HCl   1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với  lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,4. B. 13,7. C. 14,5. D. 17,0. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2