intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 210

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 210 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 210

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao   đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 210 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;   K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108 ; Sn=119; Ba=137; Pb=207 Câu 41: Để phân biệt hai dung dịch FeCl3 và AlCl3 không dùng dung dịch chất nào sau đây? A. KOH. B. NH3. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 42: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ? A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon – 6,6. C. Poli (metyl metacrylat). D. Polistiren Câu 43: Chất có phản ứng màu biure là A. saccarozơ. B. protein. C. chất béo. D. tinh bột. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất CH3COOCH3 không bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng. B. Anilin là chất rắn ở điều kiện thường. C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Tơ nilon ­6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 45: Thí nghiệm nào sau đây không xuất hiện kết tủa? A. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3. Câu 46: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (10,68 gam) và HCOOC2H5 (11,10 gam). Cho toàn bộ X tác  dụng với dung dịch chứa 0,32 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch   Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 23,52. B. 25,20. C. 25,52. D. 30,64. Câu 47: Khối lượng muối thu được khi cho 5,6 gam sắt tác dụng hết với lượng dư khí clo là A. 25,40 gam. B. 16,25 gam. C. 32,50 gam. D. 12,70 gam. Câu 48: Số liên kết peptit có trong một phân tử peptit (mạch hở): Ala­Gly­Val­Gly­Ala là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 49: Phương trình hóa học nào sau đây sai? 0 A. Cr + H2SO4 (loãng, nóng) → CrSO4 + H2. B. Cr + S t CrS. C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. D. 2Cr + 3Cl2 t0 2CrCl3. Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm  khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 51: Một cốc chứa nước có thành phần ion gồm: Ca 2+, Mg2+, HCO3–, Cl–, SO42–. Nước trong cốc thuộc  loại nào ? A. Nước mềm. B. Nước cứng có tính cứng toàn phần. C. Nước cứng có tính cứng tạm thời. D. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu. Câu 52: Cho các nhận định sau: (1) Trimetyl amin là amin bậc ba.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 210
  2. (2) Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu. (3) Dung dịch metyl amin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Tripeptit mạch hở Gly­Val­Ala có phản ứng màu biure.   (5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong glyxin là 18,67%. Số nhận định đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 53: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,32 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun  nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,32. B. 1,23. C. 1,92. D. 1,47. Câu 54: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl nhưng tan được trong HNO3 loãng? A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 55: Trong công nghiệp kim loại nhôm (Al) được điều chế theo phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp thuy luy ̉ ện. B. Phương pháp nhiệt luyện. C. Phương pháp điện phân dung dịch. D. Phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 56: Một α­ amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 16,02 gam X  tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 22,59 gam muối. X là A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. axit glutamic. Câu 57: Cho dãy các chất: metylacrylat, alanin, tinh bột, etylamin, amoni axetat, Gly – Ala. Số chất trong   dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 58: Tristearin không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch KOH (đun nóng). Câu 59: Con dao làm bằng thép sẽ khó bị gỉ hơn nếu? A. Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày. B. Ngâm trong nước muối một thời gian. C. Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. D. Cắt chanh rồi không rửa. Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol K và 0,3 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra   V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 12,32. C. 5,60. D. 8,96. Câu 61: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3  vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được  dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3. B. Ag. C. Fe. D. Cl2. Câu 62: Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật   trên Trái Đất khỏi tác động của tia cực tím. Chất này là: A. SO2. B. O3. C. O2. D. CO2. Câu 63: Thuy phân hoan toan tinh bôt trong dung dich axit vô c ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ơ  loang, thu đ ̃ ược chât h ́ ữu cơ  X. Cho X   ̉ ưng v phan  ́ ơi khi H ́ ́ 2 (xuc tac Ni, t ́ ́ 0 ), thu được chât h ́ ưu c ̃ ơ Y. Cac chât X, Y lân l ́ ́ ̀ ượt là A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 64: Cho dãy các kim loại: K, Na, Mg, Li. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 65: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm ­NH2) và este no, đơn chức,  mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được N 2, 26,4 gam CO2 và 11,7 gam H2O. Mặt khác, 0,3 mol  X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối. Giá trị của m là A. 26,20. B. 23,30. C. 21,70. D. 26,10.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 210
  3. Câu 66: Hỗn hợp M gồm H2N­CxHy(COOH)t và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được N2;  26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol   HCl. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,05. Câu 67: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, axit glutamic. B. Axit glutamic, glucozơ, saccarozơ, anilin. C. Anilin, axit glutamic, saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, axit glutamic. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H 2.  Trong các chất sau: Na2CO3, Al, AlCl3, Fe, NaCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 69: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 500 ml dung dịch HCl   2M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 9,6 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với  lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 175,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68,2. B. 47,1. C. 52,8. D. 41,7. Câu 70: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi   2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí   có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Giá trị của t là A. 6755. B. 4825. C. 8685. D. 10615. Câu 71: Để 2,24 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 2,72 gam hỗn hợp rắn X. Cho X  phản  ứng hết với dung dịch H 2SO4  (đặc, nóng dư), thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của   S+6, ở đktc). Giá trị của V là A. 504. B. 336. C. 840. D. 672. Câu 72: Cho các phát biểu sau : (a) Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc  ­amino axit có phản ứng màu biure; (b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ;  (c) Anilin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom; (d) Trong phân tử amilozơ chỉ có các liên kết  ­1,4­glicozit; (e) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 73: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: ­ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; ­ Y và Z không tác dụng với nhau; ­ X tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. X, Y, Z lần lượt là A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. B. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. C. Ba(OH)2, Na2SO4, Na2CO3. D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. Câu 74: Nhỏ  rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3, kết  quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 210
  4. Tổng (x + y) có giá trị là A. 0,25. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,05. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số  mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3  và HCl, thu được dung dịch Y chỉ  chứa các muối clorua và  0,5376 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X   trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 17,76 gam. Trộn dung   dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO 3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa.   Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 96,42. B. 66,76. C. 117,81. D. 108,09. Câu 76: Chia 7,40 gam este X làm hai phần bằng nhau: Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 28,00 gam dung dịch NaOH 10%, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu   được 4,90 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 77: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 2.  Khi thủy phân hoàn toàn m gam M chỉ thu được 45,0 gam glyxin và 35,6 gam alanin. Biết rằng mỗi peptit  X, Y  chỉ được cấu tạo từ một loại α  – amino axit duy nhất và tổng số liên kết peptit –CO–NH– trong 2  phân tử X, Y là 5. Giá trị của m là A. 34,00. B. 68,00. C. 80,60. D. 48,45. Câu 78: Các peptit đều mạch hở X, Y, Z (MX > MY > MZ). Khi đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu   được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (gồm X, Y và 0,16  mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ  thu được dung dịch chứa 101,04 gam hỗn hợp muối của alanin và  valin. Biết nX 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2