SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Mã đề thi 263<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD...............<br />
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O<br />
= 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe<br />
= 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.<br />
Câu 1: axit không tạo chất béo là<br />
A. axit stearic.<br />
B. axit panmitic.<br />
C. axit axetic.<br />
D. axit oleic.<br />
Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dd NaOH. Cô<br />
cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 1,6.<br />
B. 3,2.<br />
C. 4,1.<br />
D. 8,2.<br />
Câu 3: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit<br />
A. Tinh bột.<br />
B. Glucozơ.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Xenlulozơ.<br />
Câu 4: Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,<br />
HCOOCH3. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 5: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?<br />
A. CH3COOH.<br />
B. CH3CHO.<br />
C. CH3CH3.<br />
D. CH3CH2OH.<br />
Câu 6: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5)<br />
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br />
A. (4), (1), (5), (2), (3).<br />
B. (3), (1), (5), (2), (4).<br />
C. (4), (2), (3), (1), (5).<br />
D. (4), (2), (5), (1), (3).<br />
Câu 7: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:<br />
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3<br />
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit<br />
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2<br />
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 8: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dd HCl, thu được dd chứa<br />
16,3 gam muối. Công thức của X là<br />
A. CH3NH2.<br />
B. CH3NHCH3.<br />
C. C3H7NH2.<br />
D. CH3CH2NH2.<br />
Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5)<br />
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br />
A. (4), (1), (5), (2), (3).<br />
B. (3), (1), (5), (2), (4).<br />
C. (4), (2), (3), (1), (5).<br />
D. (4), (2), (5), (1), (3).<br />
Câu 10: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />
A. nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. poli(metyl metacrylat).<br />
Câu 11: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong<br />
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 263<br />
<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 12: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.<br />
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.<br />
(c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.<br />
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.<br />
(e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 13: Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 14: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu<br />
được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là<br />
A. H2NCH2COOH.<br />
B. H2NCH2CH2COOH.<br />
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.<br />
D. CH3CH(NH2)COOH.<br />
Câu 15: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?<br />
A. polipeptit<br />
B. đipeptit<br />
C. tripeptit<br />
D. tetrapeptit<br />
Câu 16: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không<br />
phản ứng với H2SO4 đặc, nguội<br />
A. Cu, Ag.<br />
B. Zn, Al.<br />
C. Al, Fe.<br />
D. Mg, Fe.<br />
Câu 17: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là<br />
A. Be<br />
B. Ca<br />
C. Li<br />
D. K<br />
Câu 18: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd<br />
HCl là<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa<br />
đủ 150ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 7,095.<br />
B. 8,445.<br />
C. 7,995.<br />
D. 9,795.<br />
Câu 20: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy<br />
thấp nhất là<br />
A. Na.<br />
B. K.<br />
C. Cs.<br />
D. Rb.<br />
Câu 21: Kim loại nào sau đây thuộc KLK thổ:<br />
A. Al.<br />
B. Mg.<br />
C. Fe.<br />
D. Na.<br />
Câu 22: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là<br />
A. Al2O3.<br />
B. CuO.<br />
C. MgO.<br />
D. K2O.<br />
Câu 23: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:<br />
A. Zn, Cu, K.<br />
B. Cu, K, Zn.<br />
C. K, Cu, Zn.<br />
D. K, Zn, Cu.<br />
Câu 24: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của<br />
m là<br />
A. 6,4<br />
B. 2,2<br />
C. 8,5<br />
D. 2,0<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 263<br />
<br />
Câu 25: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dd NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít<br />
H2 ở (đktc). Giá trị của V là:<br />
A. 8,96 lít.<br />
B. 2,24 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 6,72 lít.<br />
Câu 26: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch<br />
A. CuSO4<br />
B. KNO3<br />
C. CaCl2<br />
D. Na2CO3<br />
Câu 27: Hòa tan hết 17,76g hỗn hợp X gồm FeCl2 ; Mg ; Fe(NO3)2 ; Al vào dd chứa 0,408<br />
mol HCl được dd Y và 1,6128 lit khí NO (đ ktc), Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn<br />
toàn thì lượng AgNO3 là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248g kết tủa và 0,448 lit<br />
khí NO2 (đktc) và dd Z chỉ có m gam muối. Giá trị m gần nhất với :<br />
A. 42<br />
B. 41<br />
C. 43<br />
D. 44<br />
Câu 28: Chọn phát biểu đúng:<br />
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh<br />
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh<br />
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính<br />
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br />
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic (no,đơn chức) và 1 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn<br />
toàn 10,6g X thu được 17,6g CO2 và 9g H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 10,6g X với H =<br />
60% thu được m gam este. Giá trị của m là :<br />
A. 3,12<br />
B. 2,64<br />
C. 5,28<br />
D. 4,40<br />
Câu 30: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3<br />
và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:<br />
A. NaCl<br />
B. NH4Cl<br />
C. Al(OH)3<br />
D. Al2O3<br />
Câu 31: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí<br />
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là<br />
A. 8,96.<br />
B. 6,16.<br />
C. 6,72<br />
D. 10,08.<br />
Câu 32. Cho m gam bột Fe tác dụng với 175 gam dd AgNO3 34% sau phản ứng thu được dd<br />
X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 m gam chất rắn. Xác định nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2<br />
trong dd X?<br />
A. 9,81<br />
B. 12,36<br />
C. 10,84<br />
D. 15,60<br />
Câu 33: Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta<br />
sử dụng phương pháp nào sau đây?<br />
A. thuỷ luyện.<br />
B. nhiệt luyện.<br />
C. Điện phân nóng chảy<br />
D. điện phân dung dịch.<br />
Câu 34: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M<br />
thu được dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung trong<br />
không khí đến khối lượng không đổi thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 5,6.<br />
B. 4.<br />
C. 3,2.<br />
D. 7,2 gam.<br />
Câu 35: Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi, điều trị bệnh ngoài da gọi tắt là<br />
“DEP” người ta cho axit Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch<br />
chứa 1,66 gam Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z nồng độ 94%<br />
thì tỉ lệ số mol n Z : n H O 86 :14 . Biết 100 < MY < 200. Công thức cấu tạo của X là<br />
2<br />
<br />
A. C6H4(COOC2H5)2.<br />
<br />
B. C2H5COO-C6H4-COOC2H5.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 263<br />
<br />
C. HOOC-CH =CH-COOC2H5.<br />
D. (C2H5COO)2C6H4.<br />
Câu 36: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH<br />
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />
Chất<br />
X<br />
Y<br />
Z<br />
T<br />
o<br />
Nhiiệt độ sôi ( C)<br />
182<br />
184<br />
-6,7<br />
-33,4<br />
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)<br />
6,48<br />
7,82<br />
10,81<br />
10,12<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. T là C6H5NH2<br />
B. Z là CH3NH2<br />
C. Y là C6H5OH.<br />
D. X là NH3<br />
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:<br />
<br />
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?<br />
A. NO, CO2, C2H6, Cl2.<br />
B. N2O, CO, H2, H2S.<br />
D. N2, CO2, SO2, NH3<br />
C. Cl2, NO2 CO2, SO2<br />
Câu 38: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a<br />
mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu<br />
được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 39: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng:<br />
A. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali, ngưởi ta dựa vào % khối lượng của K2O<br />
B. Phân đạm ure chỉ thích hợp với loại đất chua.<br />
C. Phân superphotphat đơn có độ dinh dưỡng cao hơn superphotphat kép.<br />
D. Ở nhiệt độ thường phốt pho trắng bốc cháy trong khí oxi.<br />
Câu 40: Nhỏ V lit dd NaOH 1M vào dd chứa H2SO4 1M và Al2(SO4)3 x M. Đồ thị mô tả sự<br />
phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dd NaOH được biểu diễn như sau :<br />
<br />
Giá trị của X tương ứng là :<br />
A. 0,450<br />
B. 0,350<br />
C. 0,375<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
D. 0,425<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 263<br />
<br />