intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 484

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 484".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 484

  1. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU THPTQG  LẦN I MÔN: HÓA  HỌC Thời gian làm   bài: 50 phút;  Đề gồm 40   câu trắc   nghiệm Mã đề thi 484 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16;  Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;   Ag=108; Ba=137. Câu 41: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2  sinh ra  kết tủa. Chất X là A. CaCO3. B. AlCl3. C. BaCl2. D. Ca(HCO3)2. Câu 42: Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. glucozơ, fructozơ và tinh bột. B. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ. D. glucozơ, fructozơ và amilozơ. Câu 43: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3OH và CH3COOH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COOH và CH3ONa. Câu 44: Chất nào sau đây không có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường? A. trimetyl amin. B. etyl amin. C. anilin. D. metyl amin. Câu 45: Đốt cháy hòan toàn 5,8 gam anđêhit X thu được 5,4 gam H2O và 6,72 lít khí CO2  (đktc).  Công thức phân tử của X là? A. C2H4O. B. C4H6O2. C. C4H8O. D. C3H6O. Câu 46: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản  ứng   xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 2,2. C. 2,0. D. 8,5. Câu 47: Dãy gồm các chất không bị hoàn tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Zn,Cu, Fe B. Al, Fe, Mg. C. Al, Cr, Fe D. Al, Zn, Cu Câu 48: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp   thụ là A. đồng (II) oxit và mangan oxit. B. đồng (II) oxit và magie oxit. C. than hoạt tính. D. đồng (II) oxit và than hoạt tính. Câu 49: Este nào thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng  tráng bạc? A. HCOOCH2­CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH­CH3. D. CH3COOCH3 Câu 50: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột? A. Zn3P2. B. ZnCl2. C. Na2CO3. D. NaHCO3.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 484
  2. Câu 51: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl C. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 Câu 52: Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1  :1.  X là A. H2O. B. Cl2. C. HCl. D. H2. Câu 53: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X.   pH của dung dịch X là A. 12,7. B. 12. C. 7. D. 2. Câu 54: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ  thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của  quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 50%. B. 80%. C. 70%. D. 60%. Câu 55: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Propylamin. B. Phenylamin C. Etylamin. D. Metylamin. Câu 56: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO 2 là sản phẩm  khử duy nhất của S+6 ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 21,12 gam. B. 18,24 gam. C. 24 gam. D. 20,16 gam. Câu 57:  Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2  . Số  chất  trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 58: Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hoá chất nào sau đây? A. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc. B. P2O5 và H2O. C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng. D. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc. Câu 59:  Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ  không dán nhãn thì thu  được kết quả sau: ­ X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. ­ X đều không phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3  Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch MgCl2 B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch Ba(HCO3)2. Câu 60: Cho các muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối có  thể tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 61: Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 12 gam   NaOH phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O 2 (đktc).  Giá trị của m là A. 26,28. B. 29,20. C. 58,40. D. 43,80. Câu 62: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:
  3. Chất A, B, C lần lượt là các chất sau: A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol  hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng   là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy  phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số nguyên  tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là: A.  Este không no, đơn chức, hai liên kết đôi. B. Este không no, hai chức một liên kết đôi. C.  Este không no, hai chức có hai liên kết đôi. D.  Este không no, đơn chức, một liên kết đôi . Câu 65: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z  có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H4. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có  cùng số nhóm ­OH) cần vừa đủ  V lít khí O2 , thu được 11,2 lít khí CO2   và 12,6 gam H2O (các thể  tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 15,68. C. 14,56. D. 4,48. Câu 67: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, phenol, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol. C. etanol, fructozơ, metylamin. D. glixerol, glyxin, anilin. Câu 68: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của  dung dịch axit thu được là A. 24,5%. B. 20,8%. C. 22,7 %. D. 11,36 %. Câu 69: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây? A. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3 B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2 C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3 Câu 70: Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có  khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen(C6H6). (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđêhit axetic.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 484
  4. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 72: Khi cho C6H14 tác dụng với clo chiếu sáng   tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1   nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là : A. hexan B. 2,3­ đimetyl butanC. 3­ metyl pentan D. 2­metyl pentan Câu 73:  Cho xenlulozơ  tác dụng với dung dịch HNO 3  60% (D = 1,15 g/ml) thu được 59,4 gam  xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 60,87 lít. B. 54,78 lít. C. 20,29 lít. D. 18,26 lít. Câu 74: Khi sục từ  từ  đến dư  CO 2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol   Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của x, y, z lần lượt là A. 0,20; 0,60 và 1,25. B. 0,60; 0,40 và 1,50.C. 0,30; 0,30 và 1,20. D. 0,30; 0,60 và 1,40. Câu 75: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc  ở 140oC thu được  2,7 gam nước. Oxi hoá m gam X thành anđehit, rồi lấy toàn bộ  lượng anđehit thu được cho tác  dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thấy tạo thành 86,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra với   hiệu suất 100%. Phần trăm khối lượng của C2H5OH trong X là A. 62,9%. B. 25,8%. C. 74,2%. D. 37,1%. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 9,48 gam hỗn hợp Fe và FeO vào V(ml) dung dịch HNO 3 0,5M. Sau khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch B và 3813 ml khí không màu (duy nhất) hóa nâu  ngoài không khí, thể tích khí đo ở nhiệt độ 27oC, áp suất 1atm. Thể tích V(ml) của dung dịch HNO3  cần dùng là? A. 1812 ml B. 990 ml C. 910 ml D. 1300 ml Câu 77: X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E  chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2 O với x = y + 0,52. Mặt khác đun nóng 21,2 gam E cần   dùng 240 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no.  Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên   tử H (hiđro) có trong este Y là A. 14. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 78: Cho 20 gam hôn h ̃ ợp A gôm FeCO ̀ ́ ̣ 3, Fe, Cu, Al tac dung v ơi 60 ml dung dich NaOH 2M thu ́ ̣   được 2,688 lit khi hiđro. Sau khi kêt thuc phan  ́ ́ ́ ́ ̉ ưng cho tiêp 740 ml dung dich HCl 1M va đun nong ́ ́ ̣ ̀ ́   ́ ̃ ợp khi B ng đên khi hôn h ́ ưng thoat ra. Loc va tach căn răn R. Cho B hâp thu t ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ừ từ vao dung dich ̀ ̣   Ca(OH)2 dư  thi thu đ ̀ ược 10 gam kêt tua. Cho R tac dung hêt v ́ ̉ ́ ̣ ́ ới dung dịch HNO 3  đăc, nong thu ̣ ́   được dung dich D va 1,12 lit môt chât khi duy nhât. Cô c ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối  lượng không đổi được m gam san phâm răn. Giá tr ̉ ̉ ́ ị m gần nhất với (Biêt răng cac thê tich khi đêu ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀  đo ở điêu kiên tiêu chuân). ̀ ̣ ̉ A. 3,6 gam. B. 1,8 gam. C. 5,4 gam. D. 18 gam. Câu 79: Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy  đều thấy thoát ra một khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử  duy nhất), trong   dung dịch còn dư một kim loại chưa tan hết. Cho tiếp từ từ dung dịch H 2SO4 5M vào, chất khí trên  lại thoát ra cho đến khi kim loại vừa tan hết thì mất đúng 44 ml, thu được dung dịch  X. Cho dung  dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không   đổi thu được chất rắn B nặng 31,2 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ  mol/l các   ion SO42−  và NO3− trong dung dịch X. A. 0, 900 M và 1,600 M B. 0,904 M và 1,460 M C. 0,902 M và 1,640 M D. 0,120 M và 0,020 M
  5. Câu 80: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no  hai chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở)   cần dùng 10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ  dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung   dịch sau phản  ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ  đi qua bình đựng Na dư  thấy  khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,00. B. 9,00 C. 10,50. D. 8,50. ....HẾT....                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 484
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2