intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Chu Văn An - Mã đề 211

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

52
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Chu Văn An - Mã đề 211 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Chu Văn An - Mã đề 211

  1. TRƯỜNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 2  THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2017­2018 ­ THÁI NGUYÊN Môn: Hóa học­ 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút.(Không kể thời gian giao đề) Đề gồm 04 trang; Học sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.      Mã đề: 211 Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56;  Al = 27; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ba = 137; K = 39; Ag = 108; Au = 197; Ca = 40; Zn = 65; Cr = 52; Br = 80; Sr = 88, Sn = 119. C©u 1 :   NH3 + H 2 O to to Cho sơ đồ : X   Y   Z   T   X.  Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là A. CO2,  B. CO, NH4HCO3 Ca(HCO3)2. C. CO2,  D. CO2, (NH4)2CO3. NH4HCO3.   C©u 2 :  Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch  Y. Dung dịch Y có pH là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 C©u 3 :  Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là A. Cu B. Al C. Be D. Na C©u 4 :  Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm: A. Cu, Fe, Al  B. Cu,Fe, Al và Mg và MgO C. Cu, Fe,  D. Cu, FeO, Al2O3 và MgO Al2O3 và  MgO C©u 5 :  Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại  chủ yếu có trong thuốc lá là: A. mophin B. cafein C. heroin D. nicotin C©u 6 :  Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?  Dung dịch  A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch Br2 C. Quỳ tím D. NaOH C©u 7 :  Đun nóng 8,76 gam Gly­Ala với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung  dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam  muối. Giá trị của m là A. 37,01 B. 36,9 C. 36,96 D. 37,02 C©u 8 :  Kim loại nào sau đây khử được ion H+ trong dung dịch HCl? A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag 1                                                                                                                                            Mã đề 211/ Trang  
  2. C©u 9 :  Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng  Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 75,83% B. 78,56% C. 65,92% D. 56,94% C©u 10 :  Thí nghiệm không tạo ra chất khí là A. Cho  B. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH NaHCO3  vào dung  dịch HCl C. Fe vào  D. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dung dịch  H2SO4  loãng C©u 11 :  Đốt cháy 10,08g kim loại M trong 0,06 mol O2 thu được m(g) chất rắn X. Hòa tan hết m gam  X vào dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,016 lít khí H2(đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn C©u 12 :  Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, số phương trình hóa học tối thiểu để điều chế  ra cao su buna là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 13 :  Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu chất  tác dụng với NaOH? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 C©u 14 :  Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh  năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. C©u 15 :  Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được  28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C4H11N. D. C2H7N. C©u 16 :  Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển làm tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ  sự sống trên Trái Đất. Hiện nay suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn  cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do: A. Sự thay  B. Hợp chất CFC đổi của khí  hậu    C. Khí CO2     D. Các hợp chất hữu cơ C©u 17 :  Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa.  Giá trị của V là A. 1,12 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24 C©u 18 :  Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất  trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 2
  3. C©u 19 :  Thuỷ phân hoàn toàn 13,26 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH  1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Propyl axetat C. Etyl axetat D. Etyl propionat C©u 20 :  Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Au B. Ag C. Fe D. Al C©u 21 :  Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140°C. Sau  phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau.  Công thức 2 ancol nói trên là A. CH3OH và  B. C2H5OH và C3H7OH C2H5OH C. C2H5OH và  D. C3H7OH và C4H9OH C3H7OH C©u 22 :  Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. (C17H33CO B. (C17H31COO)3C3H5 O)2C2H4 C. C15H31COO D. CH3COOCH2C6H5       CH3         C©u 23 :  Có  4  lọ  dung  dịch  riêng  biệt  X,  Y,  Z  và  T  chứa  các  chất  khác  nhau  trong  số  bốn  chất:  (NH ) CO , KHCO , NaNO , NH NO . Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH) cho lần lượt vào  4 2 3 3 3 4 3 2    từng dung dịch, thu được kết quả sau:            Chất X Y Z T Dung   dịch  Kết   tủa  Kết   tủa  Không   có  ( ) Khí mùi khai trắng,   có   khí  Ca OH 2 tr ắ ng hiện tượng mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. Z là dung  B. X là dung dịch NaNO . 3 dịch  NH NO 4 3 C. T là dung  D. Y là dung dịch KHCO 3 dịch  (NH ) CO 4 2 3 C©u 24 :  Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 C©u 25 :  Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là  70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 3,45 kg B. 4,60 kg C. 3,22 kg D. 1,61 kg 3                                                                                                                                            Mã đề 211/ Trang  
  4. C©u 26 :  Trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat).  Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 C©u 27 :  Cho dãy các chất sau: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Al, Fe, ZnCl2, ZnO, Al(OH)3, Cr2O3. Số chất trong  dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 C©u 28 :  Dung dịch phenol () không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH B. Na C. NaCl D.  C©u 29 :  Cho các phát biểu sau. (1). Este no đơn hở khi thủy phân đều thu được ancol. (2). Phenyl axetat phản ứng với NaOH đun nóng tạo ra hỗn hợp hai muối. (3). Phản ứng của saccarozo với Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử. (4). Metyl metacrylat là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh hữu cơ. (5).  Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol (6).  Hidrocacbon không no làm mất màu dung dịch brom.  (7).  Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 C©u 30 :  Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên  kết) cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của  Gly, Ala, Val trong  đó muối của Gly chiếm 33,832%  về khối lượng . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A  cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của  CO2 và H2O là 31,68 gam.Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: A. 55% B. 50% C. 45% D. 60% C©u 31 :  Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na2O và NaNO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư thu được  dung dịch X. Cho 2,43 gam Al vào dung dịch X. Thể tích khí ở đktc tối thiểu có thể thu được  là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 0,672 lít. B. 1,008  lít.  C. 2,016 lít.  D. 1,344 lít.  C©u 32:  Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 C©u 33 :  Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và  Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M  và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được  dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch  KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần  lượt là 4
  5. A. 0,075 và 0,1. B. 0,1 và 0,075. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. C©u 34 :  Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho  m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được  chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung  dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm  khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần với  giá trị nào sau đây nhất? A. 38,5 B. 35,0 C. 40,5 D. 42,5 C©u 35 :  Trộn lẫn 100ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M dung dịch X, Cho  0,125 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,76 B. 13,98 C. 17,10 D. 15,54 C©u 36 :  Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch  A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau: Giá trị của x là: A. 0,020 B. 0,040 C. 0,050 D. 0,025 C©u 37 :  Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau  khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp  khí gồm hai khí (đều có 1 nguyên tử N trong phân tử). Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào  Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu  được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng  không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Số  mol Fe3+ trong dd Y và giá trị của V là A. 0,225 và  B. 0,125 và 13,44 lít. 11,2 lít. C. 0,1 và  D. 0,05 và 8,96 lít. 10,08 lít. C©u 38 :  Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.  Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung  dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là A. 9,95 gam. B. 10,35 gam. C. 10,375 gam. D. 13,15 gam. C©u 39 :  Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có  một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí  CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH  12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào  bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí  5                                                                                                                                            Mã đề 211/ Trang  
  6. H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có  giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 46,3%. B. 43,5%. C. 41,3%. D. 48,0%. C©u 40 :     Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và  N2. Cho 1 phần A đi chậm qua  dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,00 gam kết tủa và khối  lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Lấy phần còn lại của A  cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam  và có 5,74 gam kết tủa. Lập công thức phân tử X biết tỷ khối hơi của X so với không khí nhỏ  hơn 7. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. A. C5H10OCl2N2 B. C6H11OCl2N C. C5H13O2Cl2N D. C6H11OClN2 6
  7. phiÕu soi ­ ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thithu de1 de M∙ ®Ò : 170 01 C 28 C 02 B 29 C 03 D 30 B 04 C 31 B 05 D 32 C 06 A 33 C 07 D 34 A 08 B 35 A 09 C 36 D 10 B 37 C 11 C 38 D 12 D 39 A 13 B 40 B 14 D 15 A 16 B 17 D 18 D 19 D 20 B 21 A 22 B 7                                                                                                                                            Mã đề 211/ Trang  
  8. 23 C 24 A 25 C 26 A 27 A 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1