intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 485 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 485

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2, NĂM 2018 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: HOÁ  HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) MàĐỀ THI: 485 Số câu của đề thi:  40 câu – Số trang:  05 trang     ­ Họ và tên thí sinh: ....................................................  – Số báo danh : ........................ Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na  =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108. Câu 1: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch Al(NO 3)3 1M thu được m gam chất  rắn. Giá trị của m là A. 15,6 B. 7,8 C. 54,6 D. 3,9 Câu 2: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản  ứng xảy ra  hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị  của x là A. 0,5000. B. 0,6250. C. 0,0500. D. 0,0625. Câu 3: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: Ống nghiệm thu HNO3 sinh ra, được để trong bình đựng nước đá vì A. HNO3 là một chất có nhiệt độ sôi thấp thấp dễ bay hơi. B. HNO3 là một chất có nhiệt độ nóng chảy thấp dễ bay hơi. C. HNO3 dễ dàng quay lại tác dụng với H2SO4 là một chất oxi hóa mạnh. D. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ và để tránh bị hủy bởi nhiệt. Câu 4: Hiệu  ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang  ấm dần lên, do các bức xạ  có bước sóng dài  trong vùng hồng ngoại bị  giữ  lại, mà không bức xạ  ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên  nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2. Câu 5: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu B. cation C. anion D. chất Câu 6: Cho các chất sau: etyl fomat (1); nilon­6 (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenol (5). Dãy gồm  các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5) Câu 7: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng  Kết tủa Ag tráng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo. B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. C. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin. D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể  tích khí CO2 bằng thể  tích hơi nước (trong cùng  điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,1 mol X tác dụng với một lượng dư  dung dịch AgNO 3 trong  NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng của nguyên tử cacbon trong X là A. 40,00%. B. 50,00%. C. 41,38%. D. 54,54%. Câu 9: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl B. (NH2)2CO, CH4, C2H6O, C3H9N C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4 Câu 10: Trong các chất sau: Cr(OH)3, A12(SO4)3, Cr, Al, CrO3 và NaHCO3, số chất có tính lưỡng tính là A. 4. B. 3 C. 2. D. 1. Câu 11: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch KMnO4 và khí H2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2. C. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2. D. Dung dịch Br2 và KMnO4. Câu 12: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,   X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để  tráng gương, tráng ruột phích.  Chất X là A. saccarozơ B. fructozơ C. chất béo D. glucozơ Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH chỉ thu được hỗn hợp hai muối   ̉ ̣ natri stearat va natri oleat theo ti lê mol t ̀ ương ưng la 1 : 2. S ́ ̀ ố chất X thỏa mãn là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn amino axit X cần vừa đủ 30,0 gam khí oxi. Cho hỗn hợp sản phẩm cháy  vào bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 48,75 gam và còn thoát ra 2,8 lít N 2  (đktc). Vậy công thức phân tử của X có thể là A. C3H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7O2N D. C4H9O2N Câu 15: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo A. (C17H35COO)2C2H4. B. (C2H3COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 16: Ngươi ta bao quan kim loai kiêm băng cach ngâm chim trong ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ A. dung dịch CH3COOH B. dâu hoa ̀ ̉ C. dung dịch NaCl D. dung dịch CuSO4 Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → sobitol. Các hợp chất hữu cơ X, Y   lần lượt là A. tinh bột, glucozơ B. xenlulozơ, glucozơ C. xenlulozơ, fructozơ D. saccarozơ, glucozơ Câu 18: X là một aminoaxit tự  nhiên. Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ  với 0,01mol HCl tạo muối Y.   Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11g muối hữu cơ Z. Tên của X là A. Axit  ­amino isovaleric (Val) B. Axit glutamic (Glu) C. Axit amino axetic (Gly) D. Axit         ­aminopropionic (Ala)  Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe. D. Fe3O4. Câu 20: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có phương trình ion rút gọn là  H+ + OH­  H2O ?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. A. Ba(OH)2 + H2SO4 B. Fe(OH)3 + H2SO4 C. NaOH + HNO3 D. Mg(OH)2  + HCl Câu 21: Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện   tượng quan sát được trong toàn bộ thí nghiệm là: A. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó lại bị đục B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp C. dung dịch bị dục, sau đó trong suốt D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp Câu 22: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh? A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. (CH3)2NH D. C6H5NH2 Câu 23: Cho các nhận xét sau:      (1) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột đều thu được cùng một loại monosaccarit.      (2) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > NaOH.      (3)    ối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính.      Mu        (4)    ủy phân không hoàn toàn peptit Gly­Ala­Gly­Ala­Gly, đipetit mạch hở  thu được đều là      Th đồng phân của nhau.      (5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh lam.      (6) Glucozơ, alanin, sobitol đều là các hợp chất tạp chức.  Số nhận xét đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 24: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 25: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Cao su buna­S. C. Poli (    phenol­fomandehit    ).    D. Poli (metyl metacrylat). Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng (c) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2  dư              (d) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 (e) Cho khí CO dư qua Fe3O4  nung nóng                    (  g) Đốt Ag 2S trong không khí (h) Cho Cr dư vào dung dịch ZnCl2 Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 27: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ  lượng ancol hòa tan vào nước  thì thu được 1725ml rượu 250  ( DC2 H5OH = 0,8 gam / ml ). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.   Giá trị của m gần nhất với A. 941,5 B. 940,2. C. 949,2. D. 950,5. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Công thức hóa học của urê là (NH4)2CO3.  (b)  Al, Si, SiO    2 đều tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng (c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O (d) Trong thực tế NaHCO3, NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh (bột nở) (e) CuO, HCl, FeCl2 đều tác dụng được với NH3  )    3(PO4)2 tan dễ dàng trong nước nên là thành phần chính của supephotphat  ( f  Ca Số phát biểu không đúng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 29: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí X (là một trong các nguyên nhân tạo ra mưa axit). X là A. CO B. CO2. C. SO2. D. NO.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. Câu 30: Cho 3 thí nghiệm + TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. + TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. + TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo các đồ thị dưới đây. 0 ® å thÞC ® å thÞA ® å thÞB Kết quả thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng: A. Đồ thị A, C, B. B. Đồ thị A, B, C. C. Đồ thị B, C, A. D. Đồ thị C, B, A. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm: CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 2,688 lít X cho vào bình kín chứa 1,792 lít H2  (có một ít bột Ni) thu được hỗn hợp khí (A). Nung nóng bình một thời gian thu hỗn hợp  khí Y có tỉ  khối của (A) so với Y là 0,75. Dẫn từ từ Y qua nước brom dư nhận thấy có 9,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, nếu cho 5,36 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 19,2  gam kết tủa.  Các thể tích khí đều đo ở đktc, % khối lượng của C2H4 có trong X là A. 31,343 B. 25% C. 34,31 D. 40% Câu 32: Hỗn hợp A gồm m gam Fe xOy, MgO, CuO, Al. Thực hiện phản  ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A   trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn B, chia B thành 2 phần bằng   nhau:  Phần 1: Cho tác dụng với 0,41 mol NaOH (lượng vừa đủ), sau phản ứng thấy có 0,015 mol khí H2  thoát ra.  Phần 2: Đem hòa tan trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần thiết) thì thu được dung dịch   X, 640m/5227 gam rắn Y và có khí H2 thoát ra. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 (lượng  vừa đủ) thì thu được 321,4175 gam kết tủa, dung dịch Z và có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất  của N+5). Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào Z thì thu được kết tủa có khối lượng 35 gam. Phần   trăm số mol của FexOy trong A là A. 26,31%.  B. 19,74%.  C. 9,87%.  D. 13,16%.  Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ  đa   chức, Y là muối của một bazơ với một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư,   đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,46. C. 2,26. D. 5,92. Câu 34:  Điện phân dung dịch có chứa 44,62 gam hỗn hợp NaCl và Cu(NO 3)2  bằng dòng điện một  chiều có cường độ  5A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng   điện phân, thu được dung dịch X và 1,568 lít khí thoát ra  ở anot (đktc). Cho m gam Fe vào X, sau khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và (m+0,12) gam kim  loại. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi nước. Giá trị của t là A. 3860. B. 3088. C. 2702. D. 3474. Câu 35: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val­Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và   số mol Val­Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol h ỗn h ợp E tác dụng vừa đủ  với dung dịch   chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3  gam E, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn   hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68%. B. 62%.  C.  60%.     D. 58%.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. Câu 36: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2