intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Lê Lợi

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Lê Lợi” tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 2 - THPT Lê Lợi

  1. Trang 1/4 - Mã đề: 157 Sở GD­ĐT Tỉnh Phú Yên        ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017­2018        Trường THPT Lê Lợi                 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC                Tổ Hoá                                                          Thời gian: 50 phút         (đề thi chính thức)                                           không kể thời gian phát đề  Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . Mã đề: 157 Cho biết:H = 1 ;  C = 12 ;  N = 14 ;  P = 31 ;  O = 16 ;  Cl = 35,5 ;  S = 32 ;  Si  =  28 ; Br  = 80 ; Li  = 7 ;  Be  =  9 ;  Na = 23 ;  Mg = 24 ;  K = 39 ; Ca = 40 ; Rb = 85 ; Sr = 88 ; Ba = 137 ;  Cs = 133 ;Al = 27 ;  Fe = 56 ;  Zn = 65 ;  Cu  = 64 ;  Ag = 108 ; Ni  = 59 ;  Mn  =  55  ; Cr =  52 ;    Câu 1. Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học ? A. Pirit. B. Xiđerit. C. Đôlômit. D. Cacnalit.  Câu 2. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon­6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những   loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ visco và tơ nilon­6,6. D. Tơ nilon­6,6 và tơ capron.  Câu 3. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C.  HCOONa   và  C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.   Câu 4.  Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè)  là do hỗn hợp một số  amin gây ra (nhiều nhất là   trimetylamin), ta có thể rửa cá với: A. giấm. B. cồn. C. nước muối. D. nước.  Câu 5. Nguyên nhân tạo nên tính chất vật lí chung các kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, tính  dẫn nhiệt và ánh kim là do A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại. B. các electron tự do trong kim loại. C. tỉ khối của kim loại. D. độ bền liên kết của kim loại.  Câu 6. Hàng đá, chấm đá là tên chung cho các loại ma túy tổng hợp, có chứa methamphetamine   (meth). Người dùng meth nhiều, ảo giác sẽ luôn thường trực, luôn ở trạng thái buồn ngủ, thần kinh   rối loạn, tính cách hung hãn, biểu hiện của những người thường xuyên sử  dụng ma túy đá gây ra  hậu quả  thường thấy  ảnh hưởng cho xã hội như  chém giết người vô cớ, hoang tưởng, mất kiểm   soát bản thân,và nặng hơn sẽ mắc tâm thần, suy kiệt thể chất. Hình vẽ dưới đây thể hiện cấu tạo   của Meth.  Vậy công thức phân tử của Meth là. A. C11H17N. B. C11H19N. C. C10H15N. D. C10H17N.  Câu 7. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong : A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. Dầu hoả.  Câu 8. Chất nào sau đây là điện li yếu. A. NaCl. B. HCl. C. KOH. D. H2S.  Câu 9. Cho thí nghiệm như hình vẽ: 
  2. Trang 1/4 - Mã đề: 157      Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ? A. Xác định C và N. B. Xác định H và Cl. C. Xác định C và O. D. Xác định C và H.  Câu 10. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. stiren. B. etilen. C. toluen. D. axetilen.  Câu 11. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá ­ khử: A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. t0 C. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3. D. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. Câu   12.  Có   năm   dung   dịch   đựng   riêng   biệt   trong   năm   ống   nghiệm   đó   là:   (NH4)2SO4,   FeCl3  ,  Zn(NO3)2  , Na2CO3  và Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2  đến dư  vào năm dung dịch trên. Sau khi  phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.  Câu 13. Một cốc nước có chứa các ion : Na  (0,02 mol), Mg  (0,02 mol), Ca  (0,04 mol), Cl­ (0,02  + 2+ 2+ ­ mol), HCO3 (0,10 mol) và  SO2­4 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn   toàn thì nước còn lại trong cốc. A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng tạm thời. D. có tính cứng toàn phần.   Câu 14.  Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3  và Ba(NO3)2  có số  mol mỗi chất đều bằng  nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa. A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2. B. NaNO3, NaOH. C. NaNO3. D. NaNO3, NaHCO3 , NH4NO3, Ba(NO3)2 .  Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở  ( X) thấy thể  tích O2 cần đốt gấp 1,25  thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.  Câu 16. Đôt chay hoan toan hôn h ́ ́ ̀ ̀ ̃ ợp X gôm hai ankan kê tiêp trong day đông đăng đ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ược 24,2 gam  CO2 va 12,6 gam H ̀ 2O. Công thưc phân t ́ ử 2 ankan la:̀ A. C2H6 va C̀ 3H8. B. CH4 va C ̀ 2H6. C. C4H10 va C̀ 5H12. D. C3H8 va C̀ 4H10. FeSO4 + H 2SO4 NaOH(dᆳ) Br2 + NaOH  Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  K 2Cr2O7 X Y Z  Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai ch ất  Y và Z lần lượt là A. Cr(OH)3 và NaCrO2. B. NaCrO2 và Na2CrO4. C. Cr2(SO4)3  và NaCrO2. D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.  Câu 18. Cho hợp chât A có công th ́ ức phân tử là C4H9Cl. Số đông phân câu tao m ̀ ́ ̣ ạch hở của hợp   chất A là. A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.   Câu 19.  Cho  dãy  các   chất  sau:  glucoz ơ,  etyl  axetat,   saccaroz ơ,  isoamyl   axetat,  phenylamoni   clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly­Val), etilenglicol, triolein. S ố ch ất tác dụng với dung   dịch NaOH đun nóng là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
  3. Trang 1/4 - Mã đề: 157  Câu 20. Cho từ  từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy  đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có   xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a ­ b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 11,2(a ­ b).  Câu 21. Có 3 dung dịch: KCl, K3PO4, KNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ  mất nhãn. Thuốc thử  để  phân biệt 3 dung dịch trên là: A.  dd NaOH. B. dd BaCl2. C. dd KCl. D. dd AgNO3.  Câu 22. Từ m gam glucozơ tác dụng với H2 dư người ta nhận được 4,55 gam sobitol. Tính lượng  bạc tạo ra khi cho 2m gam glucozơ đó tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư. Biết các phản ứng xảy ra  hoàn toàn. A. 10,92 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 5,4 gam.  Câu 23. Hai hợp chất hữu cơ  X và Y có cùng công thức phân tử  là C3H7NO2, đều là chất rắn  ở  điều kiện thường. Chất X phản  ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản  ứng   trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là . A. axit 2­aminopropionic và axit 3­aminopropionic. B. vinylamoni fomat và amoni acrylat. C. amoni acrylat và axit 2­aminopropionic. D. axit 2­aminopropionic và amoni acrylat.  Câu 24. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch  X. Cho dãy các chất:  KMnO4, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.  Câu 25. Đốt cháy hết 100 ml hỗn hợp X gồm chất hữu cơ A (chứa C, H, N) và không khí (lấy dư)   thu được 105 ml hỗn hợp khí khí và hơi. Cho ngưng tụ hơi nưốc còn lại 91 ml hỗn hợp khí Z, nếu   cho hỗn hợp khí Z đi tiếp qua dd KOH đặc dư thì thấy thoát ra 83 ml hỗn hợp khí Y.  Biết các thể  tích khí đo  ở  cùng đk (t0 và p),  trong không khí oxi chiếm 20% về  thể  tích còn lại là nitơ  và các   phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy công thức phân tử của A là: A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2.  Câu 26. Có một cốc đựng m gam dung dịch HNO3 và H2SO4. Hoà tan hết 3,64 gam kim loại M (có  hoá trị không đổi) vào dung dịch trong cốc thì thu được 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO 2 và X.  Sau phản ứng, khối lượng các chất trong cốc giảm 1,064 gam. Kim loại M là  A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al.  Câu 27. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa  đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ  khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là. A. 25. B. 10. C. 20. D. 15.  Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO2 và  3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản  ứng vừa đủ  với dung dịch NaOH, thu được b gam   muối. Giá trị của b là. A. 60,36. B. 53,16. C. 57,12. D. 54,84.  Câu 29. Cho 30,65 gam hỗn hợp gồm HCOOCH3, CH3COOCH3, C6H5COOCH3,  H2NCH2COOCH3  tác  dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch   sau phản ứng là: A. 39,45 gam. B. 73,3 gam. C. 37,3  gam. D. 33,85 gam.  Câu 30. Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được  dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối  lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là A. 18,385 gam. B. 16,776 gam. C. 12,57 gam. D. 18,855 gam.  Câu 31. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít  khí
  4. Trang 1/4 - Mã đề: 157 CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: V V V V A.  m = 2a − . B.  m = a − . C.  m = a + D.  m = 2a − 22, 4 5, 6 5, 6 . 11, 2 .  Câu 32. Cho luồng khí CO dư qua  ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3(nung nóng), thu  được m gam chất rắn và  hỗn hợp khí X. Cho X  vào dung dịch  Ca(OH)2  dư, thu được 9 gam kết  tủa.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,92. B. 2,48. C. 3,75. D. 3,88.  Câu 33. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở  (X) có dạng C2H3O. Vậy công thức  phân tử của (X) là A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C2H3O. D. C3H9O3.  Câu 34. Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn  X. Cho X phản  ứng hết với dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử  duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là A. 2240. B. 896. C. 2688. D. 3136. Câu 35. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino   axit (no, phân tử chứa một nhóm ­COOH và một nhóm ­NH 2) là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy  hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ  4,5 mol không khí (chứa 20% O 2 về  thể  tích còn lại là N2) thu  được CO2, H2O và 82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là: A. 4. B. 8. C. 6  D. 12.  Câu 36. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp  khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m  là A. 19,44. B. 21,6. C. 18,90. D. 17,8.  Câu 37. Cho từ  từ  đến dư  dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol NaAlO2, và b mol NaOH.  Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau.  Vậy giá trị của a là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,35  Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện  phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân  ở  cả hai điện cực thì dừng  điện phân. Số  mol khí thoát ra  ở  anot bằng 4 lần số  mol khí thoát ra từ  catot. Phần trăm khối  lượng của CuSO4 trong X là: A. 50,63%. B. 34,93%. C. 44,61%. D. 61,70%.  Câu 39. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml   dung dịch NaOH 0,5 M (dư  20% so với lượng cần phản  ứng) đến phản  ứng hoàn toàn, thu được  dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần  vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức   đơn giản nhất. Giá trị của m là.
  5. Trang 1/4 - Mã đề: 157 A. 12,3. B. 13,2 C. 11,1. D. 11,4.  Câu 40. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian, thu được chất  rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3   mol HCl, thu được dung dịch chỉ  chứa  m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí  T  (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80. B. 82. C. 74. D. 72. ­­­­Hết­­­­­
  6. Trang 1/4 - Mã đề: 157 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Chọc A Pirit  (FeS2);   Xiđerit (FeCO3);   Đôlômit. (CaCO3.MgCO3);    Cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).  Câu 2. Chọn B:  (Tơ visco và tơ axetat.)  Câu 3. Chọc A :   (HCOONa và CH3OH).  Câu 4.  Chọc A:   (giấm.)  Câu 5. Chọn B (các electron tự do trong kim loại)   Câu 6. Chọn C   (C10H15N.)  Câu 7. Chọn D.  (Dầu hoả) Vì các chất: CH3COOH, C2H5OH và H2O tác dụng với Na.  Câu 8. Chọn D  (H2S).  Câu 9. Chọn D  (Xác định C và H).  Câu 10. Chọn C   (toluen)  Câu 11. Chọn A ( FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S)  Câu 12. Chọn C (3 chất) Vì: (NH4)2SO4  →  BaSO4  ;               FeCl3 →  Fe(OH)3         ;      Na2CO3 →  BaCO3 .   Câu 13. Chọn B :  Vì có Mg  (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol) là nước cứng. Chứa thêm Cl­ (0,02 mol), 2+ HCO­ (0,10 mol) và  SO 2­ (0,01 mol) là cứng toàn phàn 3 4 −− 2+ − t0   Khi đun:   2HCO3 CO32− + CO2 + H 2O  mà  CO32− + M MCO3  .  0,1 0,05 0,05 0,05 0,05 −− 2+ Ta thấy  HCO3−  hết  M còn dư (0,01 mol) nên vẫn là nước cứng mà là cứng vĩnh cửu vì còn Cl­ và  SO 2­4  Câu 14. Chọn C :  Na2O       +    H2O →   2NaOH t0                                 NH4NO3  +    NaOH     NaNO3 + NH3 +  H2O t0                                 NaHCO3  +    NaOH     Na2CO3  +  H2O t0                                 Ba(NO3)2  +  Na2CO3     2NaNO3 + BaCO3 Vì vậy, dung dịch thu chỉ chứa chất tan là NaNO3..  Câu 15. Chọn A 3n − 2        ­ Phản ứng :   C n H 2n O 2 + O2 nCO 2 + nH 2O   2                    mol :      1                (1,5n–1)                n   với  n O 2 = 1, 25n CO 2 1,5n − 1 = 1, 25n n = 4 . Vậy X là C4H8O2 có  4  đồng phân cấu tạo là: HCOOCH 2CH 2CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3COOCH 2CH 3 ; CH 3CH 2COOCH 3  Câu 16. Chọn D − (24, 2 : 44) 11  Số nguyên tử C trung bình của hai ankan kết tiếp là:  n = = = 3, 67   (12, 6 :18) − (24, 2 : 44) 3 Vậy CTPT của 2 ankan kế tiếp là: C3H8 va C ̀ 4H10  Câu 17. Chọn B.
  7. Trang 1/4 - Mã đề: 157 FeSO4 + H 2SO4 NaOH(dᆳ) Br2 + NaOH Từ sơ đồ t:  K 2Cr2O7 X Y Z  ­ Các phản ứng xảy ra là:(X  là Cr2(SO4)3 ; Y NaCrO2 ; Z là Na2CrO4 )   FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4   Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3  + H2O         Cr2(SO4)3 + NaOH dư  NaCrO2 (Y) + Na2SO4 + H2O NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 (Z) + NaBr + H2O  Câu 18. Chọn C.        C4H9Cl. Số đông phân câu tao m ̀ ́ ̣ ạch hở của hợp chất A là.     CH3­CH2­CH2­CH2Cl,  CH3­CH2­CH2Cl­CH3 , CH3­CH(CH3)­CH2Cl và CH3­CCl(CH3)­CH3      Câu 19. Cho B :  Gồm các chất sau: etyl axetat, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl   axetat), glyxylvalin (Gly­Val),  triolein.   Câu 20. Chọ A.  Khi cho axit HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 xảy ra 2 gia đoạn sau   H+    +   CO32–     HCO3–  (1) H+       +    HCO3–  CO2 + H2O (2) b  b        b (a – b)          b Có khí nên có phản ứng (2), nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa nên  HCO3– dư sau (2) Vậy nCO2 = a – b   V = 22,4(a ­ b).  Câu 21. Chọn D: dd AgNO3.  Câu 22. Chọn B.  0 Phản ứng      CH 2OH − (CHOH) 4 − CHO + H 2 Ni, t CH 2OH − (CHOH) 4 − CH 2OH 4,55 Trong m gam glucozơ có: n C6 H12O6 = n C6 H14O6 = = 0, 25 (mol) 182 Trong 2m gam glucozơ có chứa: n C6H12O6 = 2.0, 25 = 0, 05 (mol) Mà      C6H12O6    2Ag     � m Ag = 108.2.0, 05 = 10,8 (gam)  Câu 23. Chọn C:   amoni acrylat và axit 2­aminopropionic.  Câu 24. Chọn B: ­ Dung dịch X chứa Fe2+, Fe3+, H+ dư, SO42­. 2KMnO 4 + 10FeSO 4 + 8H 2SO 4 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 4H 2O 2Fe2+ + Cl 2 2Fe3+ + 2Cl − H + + OH − H 2O ; Fe 2+ + 2OH − Fe(OH) 2 ; Fe 2+ + 3OH − Fe(OH)3 2H + + CO 32− CO 2 + H 2O; Fe 3+ + CO 32− + 2H 2O Fe(OH) 3 + CO 2 + H + Fe 2+ + CO32− FeCO 3 Cu + 2Fe 3+ Cu 2+ + 2Fe 2+ 3Fe2+ + 4H + + NO3− 3Fe3+ + NO + 2H 2O    Câu 25. Chọn A. Ta có sơ đồ sau:
  8. Trang 1/4 - Mã đề: 157 y t0 y t C x H y N t + (x + )O 2 xCO 2 + H 2O + N 2 4 2 2 y y t a (x + )a  ax a a 4 2 2 Ta có b = 100 – a ;     VCO2 = ax = 8 (ml) (1)  ;  VO2 tham gia = ax + 0,25ay = 8 + 7 = 15 (ml)                                     VH2O = 0,5ay = 14 � ay = 28 (ml) (2) 4b at b at Vhh sau = VN2 sau + VO 2 du = ( + ) + ( − 15) = 83 (ml) � 100 − a + − 15 − 83 = 0 5 2 5 2 4 � a(2 − t) = 4 � a = > 0 � 2 − t > 0 � t < 2 � t � 1 � a = 4 (ml) 2−t                        (1)  � x = 2 và (2)  � y = 7 CTPT là C2 H 7 N  Câu 26. Chọn C. m(NO − mM = 1,064 m(NO = 4,704 2, X) { 2, X) 3,64 +� � 4,704 � 2,1504 �M (NO2, X) = = 49 > M NO m(NO , X) = = 0,096 0,096 2 2 22,4 �nNO + nSO2 = 0,096 nNO = 0,08 � � �M > 49 � �� X �� 2 �� 2 X la� SO2 (M = 64) � 46n + 64nSO = 4,704 � n = 0,016 � NO2 2 � SO2 3,64 M n= 2 + BT E : n.nM = nNO + 2nSO � .n = 0,112 � = 32,5 � {2 {2 M n M = 65(Zn) 0,08 0,016  Câu 27.  Chọn C          nY = 0,5 mol ; MY = 32 g  muối khan chính là MgSO4   n H2SO4 = n MgSO4 = 0, 6 (mol) 72          � m dd Z = .100 = 200 (gam) và m dd H 2SO4 = 196 (gam) 36 BTKL : m  +  mdd axit  =  mZ  +  mY            m = 200 + 0,5.4.8 – 196 = 20 gam  Câu 28. Chọn D:  Theo đề ta có: 6a = 3,18 + 3,42.2 – 4,83.2 = 0,36      a = 0,06 (mol) BTKL ta có   m triglixerit = 44.3, 42 + 18.3,18 − 32.4,83 = 53,16 (gam) − − Phản ứng với nước     (R COO)3C3 H5 + 3NaOH 3R COONa + C3 H 5 (OH)3                                    0,06          3.0,06                                0.06
  9. Trang 1/4 - Mã đề: 157 BTKL ta có b = 53,16 + 40.0.18 – 92.0.06 = 54,84 gam  Câu 29. Chọn D:            Đặt CT chung các chất là R­COO­CH3 R­COO­CH3  +  NaOH     R­COONa   +    CH3OH                              0,04                                              0,04 m    BTKL ta có:     Muối  = 30,65 + 40.0,4  ­  32.0,4 = 33,85         Câu 30. Chọn D: Gọi số mol của các muối NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 lần lượt là x, y, và z       TĐTC:   120x + 142y + 164z = 5,73   (1)  H 2 PO 4− + 2OH − PO 34− + 2H 2O HPO 24− + OH − PO 34− + H 2O PỨTH:          và      x 2x x y y y n OH − = 2x + y = 0, 075 (mol) (2)                    Lấy (2).22 ta được phương trình :   44x + 22y = 1,65 (3)  Cộng (1) và (3) vế theo vế ta có: 164x + 164y + 164z = 7,38   � x + y + z = n PO 34−   Vậy dung dịch Z chứa 0,045 mol PO43­, cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3      3Ag+    +   PO43­    →  Ag3PO4                         0,045             0,045  => m(kết tủa) = 419.0,045 = 18,855 Câu 31. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít  khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: V V V V A.  m = 2a − . B.  m = a − . C.  m = a + . D.  m = 2a − 22, 4 5, 6 5, 6 11, 2 .  Câu 32. Chọn A  CO   CO2     CaCO3  9   � n CO = n CO2 = n CaCO3 = = 0, 09 (mol) 100   BTKL:   m = 5,36 + 26.0, 09 − 44.0, 09 = 3, 92 (gam)  Câu 33. Chọn A Đưa về (C2H3O)n khai triển về dạng  CnH2n(CHO)n (1)  mà Công thức của anđehit no, mạch hở có dạng CmH2m+2­a(CHO)a (2)         Cách đg cho: Thế a = n và m = n vào pt 2m + 2 – a = 2n  suy ra n = 2 CTPT C4H6O2 .    Câu 34. Chọn B 10, 24 − 7,84 �3n − 2n O � ­ Ta có:  n O = = 0,15 mol � VNO = 22, 4. � Fe �= 0,896 (lít) = 896 (ml) 16 � 3 � Câu 35. Cho C Theo đề ta có: 
  10. Trang 1/4 - Mã đề: 157 4,5 n O2 KK = = 0,9 (mol) và n N 2 KK = 0,9.4 = 3, 6 (mol) 5 82,88 n N2 sau = = 3, 7 (mol) � n N2 (do Ysinh ra ) = 3, 7 − 3, 6 = 0,1 (mol) 22,4 − Đặt CTPT trung bình của 2 amino axit là:  C − H − O N (n > 2) n 2n +1 2 − − 6 n− 3 − 2 n+1 1 t0 C−H − O N+( )O 2 n CO 2 + ( )H 2O + N 2 n 2n +1 2 4 2 2 − 6 n− 3 ( ).0, 2 0,1 4 ­ (6 n ­ 3) − TĐTC  n O2 KK = .0, 2 = 0,9 (mol) � n = 3,5 4 Suy ra CTPT 2 amino axit là C3H7O2N (x mol) và C4H9O2N (y mol)  Câu 36. Chọn B. ­Kim loại phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm khử thì áp dụng :             Công thức : ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3  Có : MX = 36g , nX = 0,24 mol  � n N2 + n N 2O = 0,12 (mol) m Al sẽ chuyển hết thành Al(NO3)3  � n Al( NO3 )3 = n Al = (mol) 27 m 71m                                             � m Al( NO3 )3 = 213. = �7,89m (gam) < 8m 27 9 Vậy trong muối sau có NH4NO3  71m m m m                                             � m NH4 NO3 = 8m − = (gam) � n NH4 NO3 = : 80 = (mol) 9 9 9 720 Bảo toàn e : 3nAl = 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 3m m � = 8.0,12 + 10.0,12 + 8. � m = 21, 6 (gam) 27 720  Câu 37. Chọn B.   ­­­Giải­­­                 ­ Theo đề ta có:  nOH − = nNaOH = b (mol )  ,  nAl ( OH )3 max = nAlO2− = a (mol ) và  nH + = nHCl               ­ Khi  nH + = 0,3 (mol ) , xảy ra phản ứng trung hòa và tạo tủa.                                   H + + OH − H 2O          (1)                                AlO2− + H + + H 2O Al (OH )3          (2)                            Từ (1) và (2)    � nH + = b + 0,1 = 0,3 � b = 0, 2 (mol )               ­ Khi  nH + = 1,1 (mol ) , Xảy ra phản ứng (1), (2) và phản ứng hoà tan một phần tủa sau:                                   Al (OH )3 + 3H + Al 3+ + 3H 2O          (3)                Từ (1), (2) và (3) � nH + = 0, 2 + 4.a − 3.0,1 = 1,1 � a = 0,3 (mol )                 chọn (C)  Câu 38. Chọn C: ­ Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đó quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot    Cu2+       +     2e       →    Cu        2Cl­    →        Cl2         +     2e     a mol  →      2a mol       1 mol            0,5 mol   2H2O      +     2e   →  2OH   +  H2­                         2b mol  →           b mol
  11. Trang 1/4 - Mã đề: 157 BT:e 2nCu + 2nH 2 = nCl − �2a + 2b = 1 �a = 0,375mol ­ Theo đề bài ta có :  � � �   nCl 2 = 4nH 2 �4b = 0,5 �b = 0,125mol ­ Vậy hỗn hợp X gồm CuSO4 (0,375 mol) và KCl (1 mol) 0,375.160 %mCuSO4 = .100 = 44,61   0,375.160 + 1.74,5 Câu 39. Chọn A TĐTC số mol các nguyên tố trong hchc X lần lượt là 15, 4 6,9 + 32.(7,84 : 22, 4) − 15, 4 nC = = 0,35 (mol) ; nH = .2 = 0,3 (mol) 44 18 6,9 − 12.0,35 − 0,3 Và  n O = = 0,15 (mol) 16 CTTQ của X là CxHyOz TC tỉ lệ:    x : y : z =  0,35 : 0,3 : 0,15 =7 : 6 : 3  CTPT của X là C7H6O3  6,9 0,36.0,5.100 TĐTC  n X = = 0,05 (mol) và  n NaOH tham gia = = 0,15 (mol) 38 120  Từ tỉ lệ phản ứng X : NaOH = 1:3   CTCT của X (C7H6O3) là HCOO–C6H4–OH   (Vì HCOO–C6H4–OH  +  3NaOH  H­COONa + NaO–C6H4–ONa + 2H2O) BTKL ta có :    m = 6,9 + 0,36 . 0,5 . 40 – 0,05 . 2 . 18 = 12,3 (gam)  Câu 40. Chọn D. BT:O ­ Khi nung hỗn hợp X thì :  nO(trongY ) = 6nCu(NO3 )2 − 2(nO2 + nNO2 ) = 0,6mol   ­ Xét quá trình Y tác dụng với 1,3 mol HCl thì : n − 2(nH 2 + nH 2O ) BT:H nNH 4+ = HCl = 0,02mol (với  nH 2O = nO(trongY ) = 0,6mol và  nH 2 = 0,01 mol ) 4 ­ Hỗn hợp muối gồm Cu2+ (0,25 mol), Cl ­ (1,3 mol), NH4+ (0,02 mol) và Mg2+   n − − 2nCu2+ − nNH 4+ BTDT nMg2+ = Cl = 0,39mol 2 →  mmu�i = 24nMg2+ + 64nCu2+ + 18nNH 4+ + 35,5nCl − = 71,87(g)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2