Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT NĂM HỌC 20172018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: Khoa học tự nhiên, Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi 015 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung d ịch H 2SO4 loãng dư, thu đượ c V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 2: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch. Câu 3: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam. Câu 4: Phản ứng nào sau đây không đúng? t0 A. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. B. NaHCO3 NaOH + CO2. t0 t0 C. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O. D. 2NaOH + Si + H2O Na2SiO3 + 2H2. Câu 5: Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây? A. HBr. B. NaOH. C. CuO. D. Na. Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C15H31COOC3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 7: Công thức phân tử của axetilen là A. C2H2. B. C4H2. C. C4H4. D. C2H4. Câu 8: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 9: Silicagen là loại vật liệu xốp được dùng làm chất hút ẩm trong các hộp bánh kẹo … Silicagen được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. H2SiO3. B. SiO2. C. Na2SiO3. D. SiF4. Câu 10: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2 CO2. B. 3C + 4Al Al4C3. C. C + CuO Cu + CO2. D. C + H2O CO + H2. Câu 11: Cacbohiđrat có phản ứng màu với dung dịch I2 là A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 12: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Y có chứa chất nào sau đây? A. Al2O3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe2O3 và Al2O3. Câu 13: Dung dịch NaHCO3 không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Trang 1/4 Mã đề thi 015
- men Câu 14: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C 6 H12 O 6 30−350 C 2C 2 H 5OH + 2CO 2 Để thu đượ c 92 gam C 2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Bi ết hi ệu su ất c ủa quá trình lên men là 60%. Giá trị m là A. 300. B. 108. C. 270. D. 360. Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng? A. Valin. B. Alanin. C. Anilin. D. Glyxin. Câu 16: Cho 3 gói bột là: natri axetat, natri phenolat, bari axetat. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 gói bột đó? A. Dung dịch NaOH. B. Qùy tím. C. CO2. D. Dung dịch H2SO4. Câu 17: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat b ằng 100 ml dung d ịch NaOH 0,8M. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu đượ c m gam chất rắn khan. Gía trị của m là A. 8,32. B. 8,20. C. 10,56. D. 6,56. Câu 18: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 360. Câu 19: Trong số các chất sau đây chất nào là chất điện li mạnh? A. HF. B. HClO. C. HCl. D. HNO2. Câu 20: Đôt chay môt l ́ ́ ̣ ượng ancol A cân v ̀ ưa đu 26,88 lit O ̀ ̉ ́ 2 ở đktc, thu được 39,6 gam CO2 va 21,6 ̀ gam H2O. A co công th ́ ưc phân t ́ ử là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8O2. D. C4H10O. Câu 21: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. Cr2O3. B. H2CrO4. C. K2Cr2O7. D. CrO3. Câu 22: Nung bột Fe2O3 với m gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,56. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,7. Câu 23: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 29,52 gam. B. 25,20 gam. C. 29,60 gam. D. 27,44 gam. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (4) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ. (5) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 25: Nhôm được điều chế từ quặng boxit. Thành phần chính của quặng boxit là A. Na3AlF6. B. Al(OH)3. C. NaAlO2. D. Al2O3. Câu 26: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và y mol Al vào dung dịch chứa z mol AgNO 3 và t mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối. Mối quan hệ của x, y, z, t là Trang 2/4 Mã đề thi 015
- A. z 2x + 3y z + 2t. C. 2x + 3y z + 2t. D. z
- hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH v ừa đủ, thu đượ c dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đượ c 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol M : N trong hỗn hợp X là A. 2 : 3. B. 3 : 7. C. 7 : 3. D. 3 : 2. Câu 35: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ l ệ mol c ủa 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là A. 56,67% và 43,33%. B. 35,6% và 64,4%. C. 44,43% và 55,57%. D. 46,58% và 53,42%. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm các peptit mạ ch hở X và Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 97,0. B. 92,5. C. 102,4. D. 107,8. Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 18,56 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 24,28 gam và tại catot thoát ra 1,344 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 14,848. B. 16,480. C. 15,464. D. 17,280. Câu 38: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH v ừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun nóng b gam hỗn hợp ancol với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 19,35 gam. B. 11,64 gam. C. 17,46 gam. D. 25,86 gam. Câu 39: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,40 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 33 là . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn h ợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? 7 A. 14,15%. B. 13,8%. C. 13,4%. D. 14,1%. Câu 40: Cho 6,72 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung d ịch NaNO 3 0,6M và H2SO4 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượ ng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình, thu đượ c m gam rắn không tan. (Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3− , các phản ứng đều thực hiện trong điều kiện không có O2). Giá trị của m là A. 58,42 gam. B. 57,40 gam. C. 57,30 gam. D. 59,44 gam. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 015
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn