intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019

Chia sẻ: Hà Hạo Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019" để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  TỈNH NINH BÌNH CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT NĂM HỌC 2017­2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: Khoa học tự nhiên, Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi 019 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =27;   P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH­COOCH3. D. CH2=CH­CH3. Câu 2: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. H2CrO4. B. CrO3. C. Cr2O3. D. K2Cr2O7. Câu 3: Dung dịch NaHCO3 không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaCl. Câu 4: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế  tiếp nhau trong cùng dãy   đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon  ít hơn có trong X là A. 3,0 gam. B. 7,4 gam. C. 4,6 gam. D. 6,0 gam. Câu 5: Trong số các chất sau đây chất nào là chất điện li mạnh? A. HClO. B. HF. C. HNO2. D. HCl. Câu 6: Đôt chay môt l ́ ́ ̣ ượng ancol A cân v ̀ ưa đu 26,88 lit O ̀ ̉ ́ 2 ở đktc, thu được 39,6 gam CO2 va 21,6 gam ̀   H2O. A co công th ́ ưc phân t ́ ử là A. C3H8O2. B. C4H10O. C. C2H6O. D. C3H8O. Câu 7: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3, thu được kết tủa X.  Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Y có chứa chất nào sau đây? A. FeO. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe2O3 và Al2O3. Câu 8: Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. HBr. C. Na. D. CuO. Câu 9: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung   dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 29,52 gam. B. 25,20 gam. C. 29,60 gam. D. 27,44 gam. Câu 10: Cacbohiđrat có phản ứng màu với dung dịch I2 là A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 11: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 12: Nhỏ  từ  từ  dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 xM,  trong quá trình phản ứng người thu được đồ thị sau: m(g) y 6,99 Vdd Ba(OH)(ml)  0 z t                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 019
  2. Có các nhận định sau: (1) x = 0,1 ; (2) y = 8,55 ; (3) z = 150 ; (4) t = 250.  Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 13: Công thức phân tử của axetilen là A. C4H4. B. C2H2. C. C2H4. D. C4H2. Câu 14: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + CuO   Cu + CO2. B. C + O2   CO2. C. 3C + 4Al   Al4C3. D. C + H2O   CO + H2. Câu 15: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch. B. Thủy luyện. C. Nhiệt luyện. D. Điện phân nóng chảy. Câu 16: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat b ằng 100 ml dung d ịch NaOH 0,8M. Sau khi ph ản  ứng x ảy   ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu đượ c m gam chất rắn khan. Gía trị của m là A. 6,56. B. 8,20. C. 8,32. D. 10,56. Câu 17:  Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung d ịch H 2SO4 loãng dư, thu đượ c V lít khí H2  (ở  điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36. Câu 18: Cho 3 gói bột là: natri axetat, natri phenolat, bari axetat. Dùng thuốc thử  nào sau đây có thể  phân biệt được 3 gói bột đó? A. CO2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4. D. Qùy tím. Câu 19: Phản ứng nào sau đây không đúng? t0 t0 A. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O. B. NaHCO3   NaOH + CO2. 0 t C. 2NaOH + Si + H2O  Na2SiO3 + 2H2. D. P2O5 + 3H2O  2H3PO4. Câu 20: Cho các phản ứng:     Glyxin  NaOH X + HCl ,du Y           Glyxin  HCl  Z + NaOH ,du T.     Y và T lần lượt là A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. B. đều là ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. Câu 21: Nung bột Fe2O3 với m gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn  bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn  toàn. Giá trị của m là A. 2,7. B. 2,56. C. 2,43. D. 3,78. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (4) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ. (5) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 23: Nhôm được điều chế từ quặng boxit. Thành phần chính của quặng boxit là A. NaAlO2. B. Na3AlF6. C. Al(OH)3. D. Al2O3.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 019
  3. Câu 24: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo ph ản  ứng sau:  C 6 H12 O 6 30−men 350 C 2C 2 H 5OH + 2CO 2 Để  thu đượ c 92 gam C 2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Bi ết hi ệu su ất c ủa quá trình lên men là  60%. Giá trị m là A. 360. B. 300. C. 108. D. 270. Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C15H31COOC3H5. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. (b) Cho dung dịch BaCl2  vào dung dịch NaHCO3. (c) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (f) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 27:  Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và y mol Al vào dung dịch chứa z mol AgNO 3  và t mol  Cu(NO3)2. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối.  Mối quan hệ của x,   y, z, t là A. 2x + 3y   z + 2t. B. z 
  4. Câu 34: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa  0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch  Y chỉ chứa 90,40  gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí  Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của  Z so với H2  33 là  . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn h ợp  X gần nhất với giá trị nào sau đây? 7 A. 13,4%. B. 14,15%. C. 13,8%. D. 14,1%. Câu 35: Cho 6,72 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung d ịch NaNO 3  0,6M và H2SO4  1M. Sau khi  kết thúc các phản  ứng, thêm tiếp lượ ng dư  dung dịch Ba(OH) 2  vào bình, thu đượ c m gam rắn  không tan. (Biết khí NO là sản phẩm khử  duy nhất của NO 3− , các phản  ứng đều thực hiện trong  điều kiện không có O2). Giá trị của m là A. 57,30 gam. B. 58,42 gam. C. 59,44 gam. D. 57,40 gam. Câu 36: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau  một thời gian, thu được hỗn hợp rắn  X. Hòa tan hết  X  cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu   được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH d ư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá  trị của x là A. 8,60 gam. B. 6,88 gam. C. 18,56 gam. D. 10,32 gam. Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ  dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một  kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 18,56 gam và tại  catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 24,28 gam và   tại catot thoát ra 1,344 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 17,280. B. 14,848. C. 15,464. D. 16,480. Câu 38: Cho 34 gam hỗn hợp  X gồm 2 este đơn chức mạch hở  đều thuộc hợp chất thơm (tỉ  khối   hơi của X so với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ l ệ mol c ủa 2 este). Cho  X tác dụng vừa đủ  với 175   ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu đượ c hỗn hợp  Y gồm hai muối khan.  Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong  Y là A. 46,58% và 53,42%. B. 56,67% và 43,33%. C. 35,6% và 64,4%. D. 44,43% và 55,57%. Câu 39: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO 3, FeO tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi   chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung   dịch H2SO4 loãng dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 40: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH v ừa đủ  thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn  a gam hỗn hợp muối  trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ  Y qua bình đựng dung  dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với   ban đầu. Đun nóng b gam hỗn hợp ancol với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete.  Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 19,35 gam. B. 11,64 gam. C. 17,46 gam. D. 25,86 gam. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2